|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1329/QĐ-UBND 2018 phân công thu thập báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê An Giang
Số hiệu:
|
1329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1329/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
11 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày
19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tại Tờ
trình số 303/TTr-CTK ngày 04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao cho các Sở, ban, ngành tỉnh và đề nghị Ban Tổ chức Tỉnh
uỷ, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Toà án nhân dân tỉnh tổ chức thu thập, tổng hợp,
báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Cục Thống kê chịu trách nhiệm hướng dẫn các Sở, ban,
ngành có liên quan triển khai thực hiện và tổng hợp báo cáo các chỉ tiêu theo
biểu mẫu quy định và trên cơ sở đó công bố hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 2318/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh An Giang về việc phân công
trách nhiệm thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa
bàn tỉnhcấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục
trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH&ĐT (TCTK);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH;
- Lưu: VT.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THU THẬP, TỔNG HỢP,
BÁO CÁO HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Mã số
|
Đơn vị/Tên chỉ tiêu thu thập, báo cáo
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Biểu mẫu báo cáo
(kèm theo giải thích, hướng dẫn)
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
1. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thu thập 05 chỉ tiêu)
|
|
1
|
T2001
|
Diện tích rừng hiện có
|
Loại rừng; huyện/thị xã/thành
phố
|
Năm
|
Biểu số 008.N/BCS-NLTS
|
|
2
|
T2002
|
Diện tích rừng được bảo vệ
|
Loại rừng; loại hình kinh
tế; huyện/thị xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 009.H/BCS-NLTS; Biểu
số 010.N/BCS-NLTS
|
|
3
|
T2003
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Loại rừng
|
Năm
|
Biểu số 011.N/BCS-NLTS
|
|
4
|
T2004
|
Số vụ thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
Loại thiên tai; huyện/thị
xã/thành phố
|
Tháng, năm
|
Biểu số 001h.H/BCS-XHMT;
Biểu số 002h.H/BCS-XHMT
|
|
5
|
T0813
|
Số xã được công nhận đạt
tiêu chí nông thôn mới
|
Huyện/thị xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 012.N/BCS-NLTS
|
|
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường (thu thập 04 chỉ tiêu)
|
|
6
|
T0101
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
Mục đích sử dụng; đối tượng
quản lý và sử dụng; loại đất; huyện/ thị xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 001.N/BCS-NLTS;
002.N/BCS-NLTS; 003.N/BCS- NLTS; 004.N/BCS-NLTS; 005.N/BCS-NLTS
|
|
7
|
T2005
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo
tồn thiên nhiên
|
|
5 Năm
|
Biểu số 006.N/BCS-NLTS
|
|
8
|
T2006
|
Diện tích đất bị thoái hoá
|
Loại hình thoái hóa; loại
đất
|
5 Năm
|
Biểu số 007.N/BCS-NLTS
|
|
9
|
T2007
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại
được thu gom, xử lý
|
Loại chất thải
|
Năm
|
Biểu số 003h.N/BCS-XHMT
|
|
3. Sở
Công Thương (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
|
10
|
T0909
|
Năng lực sản xuất của sản
phẩm công nghiệp
|
Sản phẩm chủ yếu
|
2 Năm
|
Biểu 001.N/BCS-CN
|
|
11
|
T1004
|
Số lượng chợ, siêu thị,
trung tâm thương mại
|
- Chợ: Loại chợ, Huyện/TX/TP;
- Siêu thị/TTTM: Loại hình
kinh tế; Huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 001.N/BCS-TMDV; Biểu
số 002.N/BCS-TMDV
|
|
4. Sở
Xây dựng (thu thập 01 chỉ tiêu)
|
|
12
|
T1804
|
Tỷ lệ dân số đô thị được
cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
Huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 003f.N/BCS-XHMT
|
|
5. Bảo
hiểm xã hội tỉnh (thu thập 03 chỉ tiêu)
|
|
13
|
T0712
|
Số người đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
- BHXH: Loại BH; huyện,
TX, TP;
- BHYT: Nhóm tham gia; huyện/TX/TP;
- BHTN: huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 001.N/BCS-TKQG
|
|
14
|
T0713
|
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Chế độ trợ cấp từng loại
BH; huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 002.N/BCS-TKQG
|
|
15
|
T0714
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
- Thu: Nguồn thu, loại
thu;- Chi: Nguồn chi, loại chi
|
Quý, năm
|
Biểu số 003.H/BCS-TKQG
|
|
6. Sở
Tài chính (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
|
16
|
T0601
|
Thu và cơ cấu thu NSNN
trên địa bàn
|
Loại thuế; loại hình KT;
huyện/TX/TP
|
6 tháng, năm
|
Biểu số 004.Q/BCS-TKQG
|
|
17
|
T0604
|
Chi và cơ cấu chi NSNN địa
phương
|
Mục lục ngân sách; ngành
KT (lĩnh vực); huyện/TX/TP
|
6 tháng, năm
|
Biểu số 005.Q/BCS-TKQG; Biểu
số 006.H/BCS-TKQG
|
|
7. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
|
18
|
T1702
|
Số huy chương trong các kỳ
thi đấu quốc tế
|
Loại huy chương; môn thể
thao
|
Năm
|
Biểu số 001e.N/BCS-XHMT;
Biểu số 002e.N/BCS-XHMT
|
|
19
|
T1706
|
Số lượt khách du lịch nội
địa
|
- Khách nghỉ qua đêm/khách
trong ngày;
- Lượt khách: cơ sở lưu
trú phục vụ/ cơ sở lữ hành phục vụ
|
Quý, năm
|
Biểu số 005.H/BCS-TMDV
|
|
8. Sở
Y tế (thu thập 05 chỉ tiêu)
|
|
20
|
T1601
|
Số bác sĩ, số giường bệnh
BQ 10.000 người dân
|
|
Năm
|
Biểu số 001d.N/BCS-XHMT
|
|
21
|
T1605
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi
được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
Huyện/thị xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 002d.N/BCS-XHMT
|
|
22
|
T1606
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng
|
Mức độ suy dinh dưỡng
|
Năm
|
Biểu số 003d.N/BCS-XHMT
|
|
23
|
T1607
|
Số ca hiện nhiễm HIV được
phát hiện trên 100.000 dân
|
Giới tính; nhóm tuổi; huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 004d.N/BCS-XHMT
|
|
24
|
T1608
|
Số ca tử vong do HIV/AIDS
được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân
|
Giới tính; nhóm tuổi; huyện/TX/TP
|
Năm
|
|
9. Sở
Giáo dục và Đào tạo (thu thập 06 chỉ tiêu)
|
|
25
|
T1501
|
Số học sinh phổ thông bình
quân 1 giáo viên
|
Loại hình; cấp học
|
Năm
|
Biểu số 001c.N/BCS-XHMT;
Biểu số 002c.N/BCS-XHMT
|
|
26
|
T1502
|
Số học sinh phổ thông bình
quân 1 lớp học
|
Loại hình; cấp học
|
Năm
|
|
27
|
T1504
|
Số trường, lớp, phòng học
phổ thông
|
Loại hình; loại trường; cấp
học; huyện/thị xã/thành phố; riêng phòng học phân tổ kiên cố/bán kiên cố/nhà
tạm
|
Năm
|
|
|
28
|
T1505
|
Số giáo viên phổ thông
|
Loại hình; cấp học; giới
tính; dân tộc; đạt chuẩn; huyện/thị xã/thành phố
|
Năm
|
|
29
|
T1506
|
Số học sinh phổ thông
|
Loại hình; cấp học; giới tính;
dân tộc; nhóm tuổi; tuyển mới; lưu ban; bỏ học; huyện/thị xã/thành phố
|
Năm
|
|
30
|
T1503
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
Chung/đúng tuổi; cấp học;
giới tính
|
Năm
|
Biểu số 003c.N/BCS-XHMT
|
|
10. Sở
Khoa học và Công nghệ (thu thập 03 chỉ tiêu)
|
|
31
|
T1401
|
Số tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Loại hình tổ chức; lĩnh vực
khoa học - CN; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Biểu số 001b.N/BCS-XHMT
|
|
32
|
T1405
|
Chỉ số đổi mới công nghệ,
thiết bị
|
Ngành kinh tế; loại hình
kinh tế
|
Năm
|
Biểu số 002b.N/BCS-XHMT
|
|
33
|
T1407
|
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí; loại
hình nghiên cứu; khu vực hoạt động
|
2 năm
|
Biểu số 003b.N/BCS-XHMT
|
|
11. Sở
Thông tin và Truyền thông (thu thập 05 chỉ tiêu)
|
|
34
|
T1304
|
Số lượng thuê bao điện thoại
|
Loại thuê bao; huyện/thị
xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 003.N/BCS-TMDV
|
|
35
|
T1305
|
Tỷ lệ người sử dụng điện
thoại di động
|
Thành thị/nông thôn; huyện/thị
xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 001f.N/BCS-XHMT
|
|
36
|
T1306
|
Tỷ lệ người sử dụng
Internet
|
Thành thị/nông thôn; huyện/thị
xã/thành phố
|
Năm
|
|
37
|
T1307
|
Số lượng thuê bao truy nhập
Internet
|
Phương thức kết nối; huyện/thị
xã/thành phố
|
Quý, năm
|
Biểu số 004.H/BCS-TMDV
|
|
38
|
T1308
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
Thành thị/nông thôn; huyện/thị
xã/thành phố
|
Năm
|
Biểu số 002f.N/BCS-XHMT
|
|
12.
Công an tỉnh (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
|
39
|
T1901
|
Số vụ tai nạn giao thông,
số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Loại tai nạn; huyện/thị
xã/thành phố
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Biểu số 001g.T/BCS-XHMT
|
|
40
|
T1902
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
Loại cháy/nổ; huyện/thị
xã/thành phố
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
Biểu số 002g.T/BCS-XHMT
|
|
13.
Tòa án nhân dân tỉnh (thu thập 01 chỉ tiêu)
|
41
|
T1905
|
Số vụ, số người phạm tội
đã bị kết án
|
Nhóm tội; huyện/TX/TP; số bị
cáo phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi
|
Năm
|
Biểu số 005g.N/BCS-XHMT
|
14.
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
42
|
T1903
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
Tội danh; huyện/thị xã/thành
phố; số bị can phân tổ thêm cá nhân/pháp nhân (nếu là cá nhân phân tổ thêm giới
tính; nhóm tuổi)
|
6 tháng, năm
|
Biểu số 003g.H/BCS-XHMT
|
43
|
T1904
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
Tội danh; huyện/thị xã/thành
phố; số bị can phân tổ thêm cá nhân/pháp nhân (nếu là cá nhân phân tổ thêm giới
tính; nhóm tuổi)
|
6 tháng, năm
|
Biểu số 004g.H/BCS-XHMT
|
15. Sở
Tư pháp (thu thập 03 chỉ tiêu)
|
44
|
T1907
|
Số lượt người được trợ
giúp pháp lý
|
Đối tượng được trợ giúp
pháp lý
|
Năm
|
Biểu số 006g.N/BCS-XHMT
|
45
|
T0112
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
đã được đăng ký khai sinh
|
Giới tính; huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 007g.N/BCS-XHMT
|
46
|
T0113
|
Số trường hợp tử vong đã
được đăng ký khai tử
|
Giới tính; huyện/TX/TP
|
Năm
|
Biểu số 008g.N/BCS-XHMT
|
16. Sở
Nội vụ (thu thập 02 chỉ tiêu)
|
47
|
T0210
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Cấp hành chính; dân tộc;
nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Biểu số 002a.N/XHMT
|
48
|
T0211
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức
vụ lãnh đạo chính quyền
|
Khối các cơ quan NN; Cấp
hành chính; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
Năm
|
Biểu số 003a.N/XHMT
|
17.
Ban Tổ chức Tỉnh ủy (thu thập 01 chỉ tiêu)
|
|
49
|
T0208
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy
Đảng
|
Cấp ủy; dân tộc; nhóm tuổi;
trình độ học vấn; huyện/TX/TP
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Biểu số 001a.N/BCS-XHMT
|
|
18. Cục
Thống kê (thu thập, tổng hợp 61 chỉ tiêu)
|
|
Riêng chỉ tiêu T1401, CTK
tổng hợp từ các biểu mẫu báo cáo của KBNN; sở, ban ngành, BQLDA thuộc UBND tỉnh
|
|
|
T0401
|
Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn
|
- Tháng: Nguồn vốn NSNN;
- Năm: Nguồn vốn đầu tư;
khoản mục đầu tư; ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Tháng/Năm
|
Tổng hợp từ 6 biểu của các
sở, ngành và tương đương/BQLDA thuộc UBND tỉnh
|
|
|
* Kho bạc Nhà nước tỉnh
(báo cáo 03 biểu mẫu cùng với các sở, ban ngành, BQLDA thuộc UBND tỉnh)
|
|
|
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
|
|
Tháng/Năm
|
Biểu số 003.T/BCS-XDĐT; Biểu
số 007.N/BCS-XDĐT; Biểu số 008.N/BCS-XDĐT
|
|
|
* Sở, ngành và tương
đương/Ban QLDA thuộc UBND tỉnh báo cáo 03 biểu mẫu cùng với KBNN tỉnh)
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn phân theo nguồn vốn, khoản mục đầu tư, mục đích đầu tư
|
|
Tháng/Năm
|
Biểu 002.T/BCS-XDĐT; Biểu
006.N/BCS-XDĐT; Biểu 011.N/BCS-XDĐT
|
|
TỔNG SỐ: 110 CHỈ TIÊU CẤP TỈNH
(THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ)
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1329/QĐ-UBND ngày 11/06/2018 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh An Giang
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|