ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1320/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành
Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động triển khai các hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông
tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 492/TTr-STTTT ngày 19 tháng 6 năm 2014
và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 746/STP-KSTTHC ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đại
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực viễn thông
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng, lắp đặt BTS
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng, lắp đặt tạm cho BTS
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
I. Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt BTS
1. Trình
tự thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ (hồ
sơ giấy hợp lệ theo quy định của pháp luật) cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là
bộ phận một cửa liên thông). Bộ phận một cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ hợp lệ,
chuyển hồ sơ điện tử cho lãnh đạo Sở, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu
chính Viễn thông để xử lý: 0,5 ngày;
- Phòng Bưu chính Viễn thông xử
lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra vị trí xây dựng, lắp đặt BTS, đối chiếu hồ sơ thiết
kế kỹ thuật BTS với Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành. Sau đó, soạn
thảo văn bản trả lời chủ đầu tư về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận vị trí
xây dựng BTS: 3,5 ngày;
- Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông ký duyệt văn bản, Bộ phận một cửa liên thông tiến hành chuyển văn
bản chấp thuận vị trí và 02 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng BTS theo quy định tại khoản 2 Mục VI Phần I Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên
thông tại Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày;
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xem xét, cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định và trả kết quả (giấy
phép xây dựng BTS và thông báo thu lệ phí cấp giấy phép)
cho Sở Thông tin và Truyền thông: 15 ngày;
- Bộ phận một cửa liên thông Sở Thông tin và Truyền thông bàn giao giấy
phép cho chủ đầu tư sau khi chủ đầu tư nộp lệ phí cấp phép cho cơ quan cấp
phép.
2. Cách
thức thực hiện:
Chủ đầu tư
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Sở Thông tin và Truyền
thông theo địa chỉ số 17 Nguyễn Trãi, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại
liên hệ: 0683.920.292 hoặc 0683.837.822.
Email: sotttt@ninhthuan.gov.vn
3. Thành
phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng BTS loại 1 bao gồm:
- Bản sao chứng thực
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc quyết định giao đất cho
thuê đất để xây dựng BTS hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất (với tính chất sử
dụng đất là đất ở hoặc đất sản xuất kinh doanh) theo quy định của Nhà nước;
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 1).
- Hồ sơ thiết kế
đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển
hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước,
thoát nước.
- Trường hợp BTS
nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao
trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ
Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam. Địa chỉ: số 1, Nguyễn Tri Phương,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
* Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng BTS loại 2 bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 2);
- Bản sao chứng
thực hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
- Bản vẽ sơ đồ vị
trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt
vào công trình;
- Trường hợp BTS
nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao
trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ
Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
4. Số lượng hồ sơ:
03 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không tính thời gian
chuyển- nhận hồ sơ bằng đường bưu điện giữa Sở Thông tin và
Truyền thông với cơ quan cấp giấy phép).
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các
doanh nghiệp viễn thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng,
lắp đặt BTS trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Tùy theo từng trường hợp cụ thể, việc cấp giấy phép xây dựng BTS được
các cơ quan phối hợp thực hiện như sau:
- Sở Thông tin và
Truyền thông - Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và
Truyền thông - Ủy ban nhân dân huyện;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ban Quản lý các
khu công nghiệp.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: kết quả thực hiện thủ tục hành
chính gồm có 02 văn bản sau đây:
- Văn bản chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí dự kiến
xây dựng BTS;
- Giấy phép xây dựng BTS do một trong những cơ quan sau đây cấp: Sở Xây
dựng hoặc Ủy ban nhân dân huyện hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp.
9. Lệ phí: 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đối với BTS loại 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng theo mẫu (Phụ lục 1);
- Đối với BTS loại 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ
lục 2).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt
BTS phải bảo đảm hợp lệ theo quy định của pháp luật;
- Việc xây dựng, lắp đặt các BTS trong mọi trường hợp phải bảo đảm an
toàn cho công trình, công trình lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng;
bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị.
12. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về
quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng
trời tại Việt Nam;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về
việc quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm
2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép
xây dựng;
- Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT
ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin
di động ở các đô thị;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
II. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt
cho BTS
1. Trình tự thực hiện
- Chủ đầu
tư nộp 03 bộ hồ sơ (hồ sơ giấy hợp lệ theo quy định của pháp luật)
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (sau đây
gọi tắt là bộ phận một cửa liên thông). Bộ phận một cửa liên thông tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ điện tử cho lãnh đạo Sở, đồng thời chuyển hồ sơ giấy
đến Phòng Bưu chính Viễn thông để xử lý: 0,5 ngày;
- Phòng Bưu chính Viễn thông xử
lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra vị trí xây dựng, lắp đặt BTS, đối chiếu hồ sơ thiết
kế kỹ thuật BTS với Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành. Sau đó, soạn
thảo văn bản trả lời chủ đầu tư về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận vị trí
xây dựng BTS: 3,5 ngày;
- Lãnh đạo Sở Thông tin và
Truyền thông ký duyệt văn bản, Bộ phận một cửa liên thông tiến hành chuyển văn
bản chấp thuận vị trí và 02 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng BTS theo quy định tại khoản 2 Mục VI Phần I Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên
thông tại Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày;
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xem xét, cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định và trả kết quả (giấy
phép xây dựng BTS và thông báo thu lệ phí cấp giấy phép)
cho Sở Thông tin và Truyền thông: 15 ngày;
- Bộ phận một cửa liên thông Sở Thông tin và Truyền thông bàn giao giấy
phép cho chủ đầu tư sau khi chủ đầu tư nộp lệ phí cấp phép cho cơ quan cấp
phép.
2. Cách
thức thực hiện:
Chủ đầu tư
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Sở Thông tin và Truyền
thông theo địa chỉ số 17 Nguyễn Trãi, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại
liên hệ: 0683.920.292 hoặc 0683.837.822.
Email: sotttt@ninhthuan.gov.vn
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt tạm cho BTS loại 1 bao gồm:
- Bản sao chứng
thực giấy tờ về quyền sử dụng đất;
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 1a);
- Hồ sơ thiết kế
đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển
hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước,
thoát nước;
- Trường hợp BTS
nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao
trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ
Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
* Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép xây dựng tạm cho BTS loại 2 bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 2a);
- Bản sao chứng
thực hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
- Bản vẽ sơ đồ vị
trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt
vào công trình;
- Trường hợp BTS
nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn hoặc BTS có độ cao
trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ
Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 03
bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không tính thời gian
chuyển- nhận hồ sơ bằng đường bưu điện giữa Sở Thông tin và
Truyền thông với cơ quan cấp giấy phép).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các
doanh nghiệp viễn thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng,
lắp đặt BTS trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Tùy theo từng trường hợp cụ thể, việc cấp giấy phép xây dựng BTS được
các cơ quan phối hợp thực hiện như sau:
- Sở Thông tin và
Truyền thông - Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và
Truyền thông - Ủy ban nhân dân huyện;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ban Quản lý các
khu công nghiệp.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính gồm có 02 văn bản sau đây:
- Văn bản chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí dự kiến
xây dựng BTS;
- Giấy phép xây dựng tạm cho BTS do một trong những cơ quan sau đây cấp:
Sở Xây dựng hoặc Ủy ban nhân dân huyện, hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp.
8. Lệ phí: 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đối với BTS loại 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép
xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 1a);
- Đối với BTS loại 2: Đơn đề
nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 2a).
10. Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt
tạm cho BTS phải bảo đảm hợp lệ theo quy định của pháp luật;
- Việc xây dựng, lắp đặt các BTS trong mọi trường hợp phải bảo đảm an
toàn cho công trình, công trình lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng;
bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị.
11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về
quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng
trời tại Việt Nam;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về
việc quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm
2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép
xây dựng;
- Thông tư liên tịch số
12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông
tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm
thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
PHỤ LỤC 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng
trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính
gửi:
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
Ninh Thuận;
- ……………………………………………
|
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
- Số nhà: ...................................... Đường................................. Phường
(xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ......................................................... Diện
tích: ....................................... .m2
- Tại: ................................................................. Đường:
...............................................
- Phường (xã)..........................................................
Huyện (thành phố)............................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ
độ: ............................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử
dụng của chủ đầu tư hay thuê): .......................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co):
....................................................................................
- Diện tích xây dựng: ................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ
mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột
ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten
dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc
người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá
nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá
dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm……..
Người làm đơn
(ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(sử dụng cho trạm và cột ăngten được lắp đặt vào
công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính
gửi:
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
Ninh Thuận;
- ……………………………………………….
|
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: ................................. Đường...................................... Phường
(xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt: ................................................................................................
- Chiều cao công trình: ................................................................................................. m
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà
xây): ............................................................................
- Thuộc sở hữu của: ........................................................................................................
- Số nhà: ................................ Đường...................................... Phường
(xã): .................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ
độ: ............................................
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng công trình: ......
- Hợp đồng thuê địa điểm: ................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co):
....................................................................................
- Diện tích mặt sàn: ..................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ
mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột
ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten
dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết
bị.
4. Đơn vị hoặc
người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá
nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá
dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm……..
Người làm đơn
(ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng
trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính
gửi:
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
Ninh Thuận;
- ……………………………………………….
|
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
- Số nhà: ...................................... Đường................................. Phường
(xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ......................................................... Diện
tích: ....................................... .m2
- Tại: ................................................................. Đường:
...............................................
- Phường (xã)..........................................................
Huyện (thành phố)............................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ
độ: ............................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử
dụng của chủ đầu tư hay thuê): .......................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co):
....................................................................................
- Diện tích xây dựng: ................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ
mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột
ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten
dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc
người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá
nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá
dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm……..
Người làm đơn
(ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 2A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(sử dụng cho trạm và cột ăngten được lắp đặt vào
công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính
gửi:
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
Ninh Thuận;
- …………………………………………..
|
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: ................................. Đường...................................... Phường
(xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt: ................................................................................................
- Chiều cao công trình: ................................................................................................. m
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà
xây): ............................................................................
- Thuộc sở hữu của: ........................................................................................................
- Số nhà: ................................ Đường...................................... Phường
(xã): .................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ
độ: ............................................
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng công trình: ......
- Hợp đồng thuê địa điểm: ................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co):
....................................................................................
- Diện tích mặt sàn: ..................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ
mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột
ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten
dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết
bị.
4. Đơn vị hoặc
người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá
nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá
dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm……..
Người làm đơn
(ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 3
.........................................
Cơ quan cấp GPXD…….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: ............/GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 1)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường
(xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép xây
dựng công trình (loại BTS): ...................................................................
Theo thiết kế có
ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung
sau đây: .............................................................................................
- Diện tích xây
dựng: .................................................................................................. m2.
- Loại cột ăngten:
............................................................................................................
- Chiều cao ăngten:
.......................................................... m...........................................
- Trên lô đất: ................................................................. Diện tích................................. m2
- Cốt nền xây dựng:
................................................... chỉ giới xây dựng...........................
Tại: .......................................................................... đường...........................................
Phường (xã)............................................................. Quận
(huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Giấy tờ về quyền
sử dụng đất: .........................................................................................
3. Giấy phép này
có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời
hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
………..ngày… tháng… năm………
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 4
.........................................
Cơ quan cấp GPXD…….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: ........./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 2)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường
(xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép lắp
đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có
ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung
sau đây: .............................................................................................
- Diện tích sàn
lắp đặt: ................................................................................................ m2.
- Loại cột ăngten:
............................................................................................................
- Chiều công trình
được lắp đặt: .................................................................................... m
- Chiều cao ăngten:
...................................................................................................... m
Tại: ......................................................................... đường:
..........................................
Phường (xã)............................................................. Quận
(huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Hợp đồng thuê địa
điểm: ..................................................................................................
3. Giấy phép này
có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời
hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
………..ngày… tháng… năm………
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 5
.........................................
Cơ quan cấp GPXD…….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số: ........./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 1)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường
(xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép xây
dựng công trình (loại BTS): ...................................................................
Theo thiết kế có
ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung
sau đây: .............................................................................................
- Diện tích xây
dựng: .................................................................................................. m2.
- Loại cột ăngten:
............................................................................................................
- Chiều cao ăngten:
.......................................................... m...........................................
- Trên lô đất: ................................................................. Diện tích................................. m2
- Cốt nền xây dựng:
................................................... chỉ giới xây dựng...........................
Tại: .......................................................................... đường...........................................
Phường (xã)............................................................. Quận
(huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Giấy tờ về quyền
sử dụng đất: .........................................................................................
3. Công trình được
tồn tại đến: .........................................................................................
4. Chủ đầu tư phải
tự dỡ bỏ công trình theo giấy phép xây dựng tạm khi Nhà nước thực hiện quy
hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
5. Giấy phép này
có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời
hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
………..ngày… tháng… năm………
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 6
.........................................
Cơ quan cấp GPXD…….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số: ............./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 2)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường
(xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép lắp
đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có
ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung
sau đây: .............................................................................................
- Diện tích sàn
lắp đặt: ................................................................................................ m2.
- Loại cột ăngten:
............................................................................................................
- Chiều công trình
được lắp đặt: .................................................................................... m
- Chiều cao ăngten:
...................................................................................................... m
Tại: ......................................................................... đường:
..........................................
Phường (xã)............................................................. Quận
(huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Hợp đồng thuê địa
điểm: ..................................................................................................
3. Công trình được
tồn tại đến: .........................................................................................
4. Chủ đầu tư phải
tự dỡ bỏ công trình theo giấy phép xây dựng tạm khi Nhà nước thực hiện quy
hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
5. Giấy phép này
có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời
hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
………..ngày… tháng… năm………
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7
.........................................
Cơ quan cấp GPXD…….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG BTS
(Có giá trị đến ngày....../....../........)
SỞ XÂY DỰNG/UBND HUYỆN........./BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN THÔNG BÁO
1. Tên cơ quan, tổ
chức, cá nhân (chủ đầu tư): .................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
Có trách nhiệm nộp
các khoản lệ phí cấp giấy phép để được cấp.......................... giấy phép
xây dựng công
trình BTS theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của..........................................
- Lệ phí cấp giấy
phép: ........................................................................................... (đồng)
Số tiền bằng chữ: ...........................................................................................................
- Thời hạn nộp
tiền trước ngày: ........................................ /..................... /......................
- Đơn vị được cấp
và nhận giấy phép sau khi đã thanh toán đầy đủ số tiền lệ phí cấp giấy phép của
Thông báo này.
- Hình thức nộp: nộp
tiền mặt, chuyển tiền hoặc chuyển khoản cho:
+ Sở Xây dựng/UBND
huyện.................. /Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
+ Địa chỉ: .......................................................................................................................
+ Điện thoại: .................................................................. Fax:
........................................
+ Số tài khoản: ...............................................................................................................
+ Tại: Kho
bạc/Ngân hàng.................................................................................................
|
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
|