ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1304/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 04 tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L6).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Minh Điều
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1304 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
074261
|
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
Sửa đổi: Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời gian
giải quyết; Cơ quan thực hiện; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Kết quả thực hiện;
Yêu cầu, điều kiện; Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
thủ tục hành chính đặt tại Phòng Quản lý Tiêu chuẩn - Chất lượng thuộc Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 Trưng Trắc, Phường 1, TP Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ 00 đến
11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
(trừ ngày lễ, tết nghỉ).
Bước 3. Sau khi có kết quả đánh giá lựa
chọn, Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ về Hội đồng Quốc gia xét tiếp và
gửi Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác
cho tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng..
(Việc thông báo kết quả đạt Giải thưởng chất
lượng quốc gia do Hội đồng Quốc gia trực tiếp thông báo về tổ chức, cá nhân
tham gia)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia (Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN);
- Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh
nghiệp;
- Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của Giải
thưởng Chất lượng Quốc gia;
|
|
|
- Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan);
- Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao);
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản
cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm
theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao);
- Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với
Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm
trong 03 năm gần nhất (bản chính hoặc bản sao);
- Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong
3 năm gần nhất, nếu có (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 05 bản in và 01 đĩa CD
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15
tháng 6 hằng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ cho Hội
đồng quốc gia trước ngày 01 tháng 8 hằng năm.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Tiền Giang.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ;
|
8
|
Lệ phí
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các
thông tin phản hồi khác cho tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng.
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
Điều kiện tham dự:
1. Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp
nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và
không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng,
tính đến ngày 01 tháng 5 của năm tham dự.
2. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải
Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì
sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc
gia tiếp tục được tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
3. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải
Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì được
tiếp tục tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007.
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
Phụ lục III - Thông tư số
17/2011/TT-BKHCN
BẢN ĐĂNG KÝ
THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT
LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
..............................................................................
Tên giao dịch:...................................................................................................
Tên tiếng Anh:..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.........................................................................................
Điện thoại:..............................................
Fax: ..................................................
Email:.....................................................
Website:............................................
Mã số thuế:.......................................................................................................
Số tài khoản:.....................................................................................................
Tại Ngân hàng:
.................................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:
................................................................
Điện thoại:...............................................;
di động: ...........................................
Fax:........................................................ Email:
.............................................
4. Họ và tên người liên hệ:
...................................................................................
Chức vụ:.................................................
Đơn vị: ..............................................
Điện thoại:...............................................;
di động: ...........................................
Fax:........................................................
Email: .............................................
5. Lĩnh vực hoạt động chính:
................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ
chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:
.............................................
Địa chỉ:.............................................................................................................
Điện thoại:..............................................
Fax: ..................................................
Email:.....................................................
Website:............................................
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần
nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm
20.................. Năm
20.................. Năm
20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam /
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
..........................................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm
tham dự:
Năm 20.................. triệu
VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của
năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
ISO 9001
|
ISO 14001
|
ISO 22000
|
GMP
|
HACCP
|
ISO 17025
|
SA 8000
|
OHSAS 18001
|
Khác:..............................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là
hoàn toàn chính xác.
|
Ngày
tháng năm
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM
ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
049912
|
Nhận mẫu và trả kết quả thử nghiệm
|
Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng
|
Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002 hết
hiệu lực.
(Giá dịch vụ thỏa thuận với khách hàng).
|
2
|
045147
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định máy X-quang, đo
đạc phòng X-quang
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
nt
|