|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1302/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biện pháp bảo đảm Phú Thọ
Số hiệu:
|
1302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1302/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CẤP
BẢN SAO TỪ SỔ GỐC, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
HUYỆN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP
ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP
ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm,
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực được sửa đổi thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện và thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo
đảm tại phần B danh mục kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi
thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của cấp huyện hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT (Ô.Tấn);
- Sở TT&TT;
- CVP, PVP (Ô.Bảo);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, NC1,NC4 (30b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
80.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân
dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
80.000 đồng
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ. Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì thời hạn giải quyết hồ sơ
đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận hồ sơ do
Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
80.000đ/ hồ
sơ
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở
hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
80.000đ/ hồ
sơ
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
60.000đ/ hồ
sơ
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong 01 ngày làm việc từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
60.000đ/ hồ
sơ
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
70.000đ/ hồ
sơ
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
80.000đ/ hồ
sơ
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20.000đ/ hồ
sơ
|
II
|
LĨNH VỰC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ
GỐC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thi thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo dấu bưu điện đến
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-
CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
III
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.000 đồng/trang đối với
trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.000 đồng/trang đối với
trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
10.000đ/trường
hợp
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch.
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch.
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
50.000
đồng/văn bản.
|
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|