|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1301/QĐ-UBND 2023 phân công các sở báo cáo thống kê công tác dân tộc Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đầu Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1301/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
05/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy
định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy
định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh tại Tờ Trình số 16/TTr-BDT ngày 17 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công nhiệm
vụ đối với các sở, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa (Có danh sách phân công các sở, ngành thực hiện báo cáo
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Dân tộc là Cơ quan
Thường trực, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành
được phân công tại Điều 1 thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc; tổng hợp
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Ủy ban Dân tộc theo đúng quy định.
2. Các sở, ban, ngành được phân
công tại Điều 1, có trách nhiệm thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc
theo lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị mình đảm bảo kịp thời, đầy đủ thông
tin, số liệu, đúng biểu mẫu theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và theo đúng quy định hiện hành.
3. Các đơn vị có tên tại Điều 1
và các ngành, đơn vị có liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm
phối hợp, triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định tại Thông tư số 05/2022/TT-UBDT
ngày 30/12/2022 Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc và Thông
tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày
27/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công các sở, ban, ngành thực hiện
báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành có tên tại Điều 1; Thủ trưởng các ngành,
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 Quyết định;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- PCT UBND tỉnh Đầu Thanh Tùng;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX (ngocnd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC:
PHÂN
CÔNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
TÊN SỞ, BAN, NGÀNH
|
BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Biểu số 01.N/BC-UBDT: Tổng
hợp số lượng trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông
- Biểu số 02.N/BC-UBDT: Học
sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi
- Biểu số 03.N/BC-UBDT: Tỷ lệ
học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban.
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
- Biểu số 04.N/BC-UBDT: Số
lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được
đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Biểu số 05.N/BC-UBDT: Hộ
nghèo và hộ cận nghèo người dân tộc thiểu số
|
4
|
Sở Nội vụ
|
- Biểu số 06.N/BC-UBDT: Số
lượng Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số
|
5
|
Ban Dân tộc
|
- Biểu số 07.N/BC-UBDT: Số
lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp
- Biểu số 09.N/BC-UBDT: Số
công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi
dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý Nhà nước và đào tạo
khác.
|
Biểu số: 01.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/11 năm báo cáo
|
Tổng hợp số trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông
(Số liệu đến 30/9 năm báo cáo)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
Cấp học
|
Loại hình
|
Số trường (trường)
|
Số trường đạt chuẩn (trường)
|
Số lớp (lớp)
|
Số học sinh
|
Số giáo viên
|
Tổng số (người)
|
Dân tộc thiểu số
|
Tổng số (người)
|
Dân tộc thiểu số (người)
|
Tổng số (người)
|
Trong đó nữ (người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tiểu học (TH)(1)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở (THCS)(2)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông cơ sở (liên cấp TH và THCS)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông (THPT)(3)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học (Liên cấp THCS và THPT)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông (Liên cấp TH, THCS sở và THPT)
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT huyện(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT tỉnh(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DT bán trú(4)
|
Tiểu học THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Lưu ý: Không ghi số liệu vào ô
đánh dấu (x), với số liệu giảm ghi dấu (-) trước số liệu
(1) Tính cả số lớp, số học
sinh, giáo viên tiểu học của các trường liên cấp (1+2) và (1+2+3) và trường phổ
thông DTBT
(2) Tính cả số lớp, số học
sinh, giáo viên THCS của các trường liên cấp (1+2), (2+3) và (1+2+3) và trường
PTDTNT, PTDTBT
(3) Tính cả số lớp, số học
sinh, giáo viên THPT của các trường liên cấp (2+3), (1+2+3) và phổ thông DTNT
(4) Chỉ tính số lớp, học sinh,
giáo viên tại các trường Phổ thông DTNT và phổ thông DTBT
Biểu số: 02.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/11 năm báo cáo
|
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi
(Số liệu đến 30/9 năm báo cáo)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
|
Tiểu học
|
Trung học cơ sở
|
Trung học phổ thông
|
Tổng số
(người)
|
Dân tộc thiểu số
|
Tổng số
(người)
|
Dân tộc thiểu số
|
Tổng số
(người)
|
Dân tộc thiểu số
|
Tổng số
(người)
|
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người)
|
Tổng số
(người)
|
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người)
|
Tổng số
(người)
|
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Cả tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ghi theo danh mục đơn vị
hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng...
năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 03.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/11 năm báo cáo
|
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban
(Số liệu tính đến 31/5 năm báo cáo)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số học sinh dân tộc thiểu số đầu năm học (người)
|
Số học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban
|
Tỷ lệ học sinh DTTS bỏ học, lưu ban (%)
|
Tổng số (người)
|
Nữ (người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh Tiểu học
|
|
|
|
|
1.1
|
Học sinh bỏ học
|
x
|
|
|
|
1.2
|
Học sinh lưu ban
|
x
|
|
|
|
-
|
Lớp 1
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 2
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 3
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 4
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 5
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh THCS
|
|
|
|
|
2.1
|
Học sinh bỏ học
|
x
|
|
|
|
2.2
|
Học sinh lưu ban
|
x
|
|
|
|
-
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 7
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
3
|
Học sinh THPT
|
|
|
|
|
3.1
|
Học sinh bỏ học
|
x
|
|
|
|
3.2
|
Học sinh lưu ban
|
x
|
|
|
|
-
|
Lớp 10
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 11
|
|
|
|
|
-
|
Lớp 12
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng … năm
…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 04.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ngày nhận báo cáo: 15/3 năm sau
|
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao
thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới
(Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
................
Đơn vị nhận báo cáo: .......
|
|
Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số (Thôn/bản)
|
Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư
nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới
(Thôn/bản)
|
Tỷ lệ thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư
nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng cộng
|
|
|
|
I. Huyện….
|
|
|
|
1. Xã…
|
|
|
|
2. Xã…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
II. Huyện…
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 05.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/3 năm sau
|
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số
(Năm, số liệu từ 01/01 đến 31/12)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
Đơn
vị tính: hộ
|
Tổng số hộ
|
Trong đó số hộ DTTS
|
Số hộ nghèo DTTS
|
Số hộ cận nghèo DTTS
|
Số hộ thoát nghèo DTTS
|
Số hộ nghèo DTTS phát sinh mới
|
Số hộ DTTS tái nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1. Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 06.K/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/7 năm đầu nhiệm kỳ
|
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu
số
(Nhiệm kỳ)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
Đơn
vị tính: Người
|
Mã số
|
Tổng số đại biểu HĐND
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
Trong đó: Nữ
|
Tổng số
|
Trong đó: Nữ
|
Tổng số
|
Trong đó: Nữ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Biểu số: 07.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/3 năm sau
|
Số lượng công chức trong các cơ quan công tác dân tộc các cấp
(Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
Đơn
vị tính: Người
|
Tổng số
|
Cấp trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
A
|
1=2+4+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trong đó: Đảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có theo tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30 trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo ngạch công
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán sự và TĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên và TĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên chính và TĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên cao cấp và TĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo trình độ đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
… ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 09.N/BC-UBDT
Ban hành theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Ngày nhận báo cáo: 15/3 năm sau
|
Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được
đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước
và đào tạo khác
(Năm)
|
Đơn vị báo cáo:
......................
Đơn vị nhận báo cáo:
.............
|
Đơn
vị tính: Người
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Nữ dân tộc thiểu số
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Tổng số
|
|
|
|
|
2. Chia theo độ tuổi
|
|
|
|
|
- Từ 30 trở xuống
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi
|
|
|
|
|
3. Chia theo các khóa
đào tạo
|
|
|
|
|
- Lý luận chính trị
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
- Công tác dân tộc
|
|
|
|
|
- Đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng …
năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1301/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|