|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1301/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
1301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1301/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
07 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 128/TTr-SYT ngày 23 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Y tế gồm 99 quy trình, trong đó: 97 quy
trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 02 quy trình thuộc phạm vi giải
quyết của cấp xã.
(Có Quy trình kèm theo)
Điều 2. Sở Y tế có
trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu
về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ.
UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ
chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải
quyết của cấp xã theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, UBND các xã, phường,
thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn
phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Khánh
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 97 Thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 22 thủ tục
hành chính
1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành
nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân
công giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Chứng chỉ hành nghề
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
2. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành
nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân
công giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Chứng chỉ hành nghề
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
3. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành
nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân
công giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Chứng chỉ hành nghề
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành
nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân
công giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Chứng chỉ hành nghề
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, e, g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám Bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành
nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân
công giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Chứng chỉ hành nghề
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
60 ngày
- Thời gian cắt giảm: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; TT 09)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
12. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
13. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
14. Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân
sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
15. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
16. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
17. Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu, phê duyệt
danh mục kỹ thuật bổ sung.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
20 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ để phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Quyết định, danh
mục kỹ thuật được phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao
cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa
|
- Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Quyết định, danh mục Kỹ thuật được phê duyệt
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
1 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
18. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
19. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc
lực lượng công an nhân dân.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
20. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
03 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động,
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy phép hoạt động
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
21. Cấp Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
20.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
03 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
22. Cấp lại Chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
20.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
03 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận
trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công
giao cho bộ phận 1 cửa
|
-Chuyên viên được phân công
- Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra
bộ phận 1 cửa
|
Giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
II. Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm: 25 thủ tục hành
chính
1. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành
nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn
giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết
định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng
tư vấn
|
Chuyên viên được phân công;
Các thành viên hội đồng
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ;
- Biên bản họp hội đồng
|
08 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
02 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành
nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của
|
Chuyên viên được phân công
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan chứng chỉ
|
01 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến quyết định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành
nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của
|
Chuyên viên được phân công
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan chứng chỉ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất,
hết hạn).
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến quyết định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành
nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của
|
Chuyên viên được phân công
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan chứng chỉ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Thủ tục: Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng
tư vấn
|
- Chuyên viên được phân công;
- Các thành viên hội đồng
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ;
- Biên bản họp hội đồng
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành
nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của
|
Chuyên viên được phân công
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan chứng chỉ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
5. Thủ tục: Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh
giá GPP/GDP
|
Chuyên viên được phân công;
Đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá GPP/GDP
|
25 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược
hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh
giá GPP/GDP
|
Chuyên viên được phân công;
Đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá GPP/GDP
|
25 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá
|
7 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
8. Thủ tục: Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá
|
7 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
9. Thủ tục: Thông báo
hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản thông báo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc
lưu động trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
10. Thủ tục: Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
8 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Công văn cho phép hủy
|
2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Công văn cho phép hủy
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
11. Thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Đơn hàng mua thuốc
|
3 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
12. Thủ tục: Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
- Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh
giá GPP
- Cơ sở đã đánh giá
|
- Chuyên viên được phân công;
- Đoàn đánh giá
- Không đi đánh giá
|
- Biên bản đánh giá GPP
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở
Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
- Quyết định
- Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ
thuốc thuộc DM thuốc hạn chế bán lẻ
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận, Văn bản cho phép
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
13. Thủ tục: Cho phép
bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Văn bản cho phép
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
14. Thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Công văn cho phép xuất khẩu
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Công văn cho phép xuất khẩu
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
15. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnhgửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnhđể điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Công văn cho phép nhập khẩu
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
16. Thủ tục: Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo
giới thiệu thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Công văn cho phép nhập khẩu
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NVY-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng
tư vấn
|
- Chuyên viên được phân công;
- Các thành viên hội đồng
|
Biên bản họp hội đồng
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở
Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ
phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
18. Thủ tục: Công bố cơ
sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
5 ngày
|
19. Thủ tục: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh
giá GPP/GDP
|
Chuyên viên được phân công;
Đoàn đánh giá
|
Biên bản đánh giá GPP/GDP
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao
cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
20. Thủ tục: Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở
|
- Chuyên viên được phân công;
- Các thành viên đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá cơ sở
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn
giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
21. Thủ tục: Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở
|
- Chuyên viên được phân công;
- Các thành viên đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá cơ sở
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn
giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
22. Thủ tục: Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c
và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung
thay đổi
|
1 ngày
|
B6
|
Bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung
thay đổi
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Văn bản thông báo
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
23. Thủ tục: Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở
|
- Chuyên viên được phân công;
- Các thành viên đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá cơ sở
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn
giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc
GDP
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
24. Thủ tục: Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở
|
Chuyên viên được phân công;
Các thành viên đoàn đánh giá
|
- Biên bản đánh giá cơ sở
|
20 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận
thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn
giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc
GDP
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
25. Thủ tục: Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm
d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng NV Y-Dược
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công;
|
Ý kiến đánh giá
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Y tế phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung
thay đổi
|
01 ngày
|
B6
|
Bàn giao cho bộ phận một cửa
|
Chuyên viên được phân công
|
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung
thay đổi
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm scan Văn bản thông báo
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng:
04 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 06 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 14 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Quyết định, Biên bản, Kế hoạch, Biên bản thẩm
định
|
09 ½ ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
|
½ ngày
|
B5
|
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt
|
Chi cục trưởng
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chuyên viên Chi cục ATVSTP
|
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy chứng nhận
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
2. Thủ tục: Đăng ký bản
công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Hoàng Thị Thu Phương - CV Chi cục ATVSTP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Quyết định, Biên bản, thẩm xét
|
03 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP
|
Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản
phẩm
|
½ ngày
|
B5
|
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt
|
Chi cục trưởng
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chuyên viên Chi cục ATVSTP
|
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
3. Thủ tục: Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Quyết định, Biên bản, thẩm xét
|
03 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP
|
Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản
phẩm
|
½ ngày
|
B5
|
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt
|
Chi cục trưởng
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chuyên viên Chi cục ATVSTP
|
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
4. Thủ tục: Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 09 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Quyết định, Biên bản, thẩm xét
|
05 ½ ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP
|
Dự thảo Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo
|
½ ngày
|
B5
|
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt
|
Chi cục trưởng
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chuyên viên Chi cục ATVSTP
|
|
½ ngày
|
B7
|
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
09 ngày
|
IV. Lĩnh vực Đào tạo: 01 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đáp ứng yêu cầu đào tạo thực hành khối ngành sức khỏe.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Phòng Tổ chức cán bộ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ trách được phân công nghiên cứu,
thẩm định hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
6,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
12 ngày
|
V. Lĩnh vực bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần: 02 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
25 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
06 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
2,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở, Ban, Ngành phát hành
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 07
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
VI. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế: 04 thủ tục
hành chính
1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính
|
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện
|
Ý kiến phân công thực hiện
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công phụ trách
|
Hồ sơ đã được thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ
tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính
|
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện
|
Ý kiến phân công thực hiện
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công phụ trách
|
Hồ sơ đã được thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
½
ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
3. Thủ
tục: Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính
|
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện
|
Ý kiến phân công thực hiện
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công phụ trách
|
Hồ sơ đã được thẩm định
|
01
ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
4. Thủ
tục: Điều chỉnh thông tin trong Hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính
|
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện
|
Ý kiến phân công thực hiện
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công phụ trách
|
Hồ sơ đã được thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
¼ ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
½ ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
VII. Lĩnh vực Giám định y khoa: 19 thủ tục
hành chính
1. Thủ tục: Khám giám định lần
đầu do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Thủ tục:Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
3. Thủ tục: Khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
4. Thủ tục:Khám giám định thực
hiện chế độ tử tuất.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
5. Thủ tục: Khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
6. Thủ tục: Khám giám định để
hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
7. Thủ tục: Khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
8. Thủ tục:Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Thủ tục: Khám giám định tổng
hợp.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
4 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
10. Thủ tục: Khám giám định
thương tật lần đầu cho người có công.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt
giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
6 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
10 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
11. Thủ tục: Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt
giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
6 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
10 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
12. Thủ tục: Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt
giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
6 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
10 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
13. Thủ tục: Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt
giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
6 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
10 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
14. Thủ tục: Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 40 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt
giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
6 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
10 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
15. Thủ tục: Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
5 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
3 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
16. Thủ tục: Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
5 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
3 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
17. Thủ tục: Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của
người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về
việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác.
- Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
5 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
3 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
18. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
3 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
5 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể (TTCT)
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
3 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
19. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết theo quy
định của pháp luật: 45 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh
đạo Trung tâm duyệt hồ sơ
|
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định
y khoa
|
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa
|
7 ngày
|
B3
|
Đối tượng đi khám chuyên khoa
|
Đối tượng, Giám định viên
|
Kết quả khám chuyên khoa
|
9 ngày
|
B4
|
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ
lệ tổn thương cơ thể
|
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến
|
5 ngày
|
B5
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy
viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn
|
1 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo
cáo tại phiên họp Hội đồng
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh
án
|
2 ngày
|
B7
|
Họp Hội đồng GĐYK
|
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng,
UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án
|
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ
tổn thương cơ thể
|
1 ngày
|
B8
|
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa
|
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch
Hội đồng GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
2,5 ngày
|
B9
|
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án
|
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ
|
Hồ sơ bệnh án
|
1 ngày
|
B10
|
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối
tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK
|
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK
|
Biên bản GĐYK
|
1 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
VIII. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 18 thủ tục hành
chính
1. Thủ tục:Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03
ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ tục:Công bố cơ sở
đủ điều kiện tiêm chủng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03
ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
3.Thủ tục:Xác định trường
hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
20 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở Y tế phát hành
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát
hành
|
1 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
4. Thủ tục:Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
5. Thủ tục:Công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ
phụ trách CNTT
|
Cán bộ phụ trách CNTT
|
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
6. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối
với phương tiện vận tải đường bộ.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05
giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Khai báo y tế với phương tiện vận
tải
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận
nếu có
|
¼ giờ
|
B2
|
Thu thập thông tin trước khi phương tiện
vận tải qua biên giới
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin trước khi phương tiện vận tải
qua biên giới
|
¼ giờ
|
B3
|
Xử lý thông tin đối với phương tiện vận tải
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin đã qua xử lý
|
½ giờ
|
B4
|
Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện vận tải
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Giấy tờ đã qua kiểm tra
|
½ giờ
|
B5
|
Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Phương tiện vận tải đã qua kiểm tra thực tế
|
01giờ
|
B6
|
Xử lý y tế đối với phương tiện vận tải
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Phương tiện vận tải đã qua xử lý y tế
|
02giờ
|
B7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng
hóa, phương tiện đường bộ
|
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa,
phương tiện đường bộ
|
¼ giờ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 giờ
|
7. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối
với hàng hóa.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05
giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Khai báo y tế đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận
nếu có
|
¼ giờ
|
B2
|
Thu thập thông tin trước khi
hàng hóa vận chuyển qua biên giới
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin trước khi hàng hóa vận
chuyển qua biên giới
|
½ giờ
|
B3
|
Xử lý thông tin đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin đã qua xử lý
|
01giờ
|
B4
|
Kiểm tra giấy tờ đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Giấy tờ đã qua kiểm tra
|
¼ giờ
|
B5
|
Kiểm tra thực tế đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Hàng hóa đã qua kiểm tra thực tế
|
01giờ
|
B6
|
Xử lý y tế đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Hàng hóa đã qua xử lý y tế
|
1,5giờ
|
B7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng
hóa, phương tiện đường bộ
|
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa,
phương tiện đường bộ
|
½ giờ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 giờ
|
8. Thủ tục:Kiểm dịch y tế đối với
thi thể, hài cốt,tro cốt.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05
giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Khai báo y tế với thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Kiểm tra giấy tờ thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
¼ giờ
|
B2
|
Thu thập thông tin trước khi thi thể, hài
cốt, tro cốt qua biên giới
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin trước khi thi thể, hài cốt, tro
cốt qua biên giới
|
½ giờ
|
B3
|
Xử lý thông tin đối với thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin đã qua xử lý
|
01giờ
|
B4
|
Kiểm tra giấy tờ đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Xác nhận đủ giấy tờ đã qua kiểm tra
|
¼ giờ
|
B5
|
Kiểm tra thực tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua kiểm
tra thực tế
|
01giờ
|
B6
|
Xử lý y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua xử
lý y tế
|
1,5giờ
|
B7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
½ giờ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 giờ
|
9. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối
với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 03 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03
giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Khai báo y tế với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Kiểm tra giấy tờ mẫu vi sinh y học sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
½ giờ
|
B2
|
Thu thập thông tin trước khi mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin trước khi mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới
|
½ giờ
|
B3
|
Xử lý thông tin đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Thông tin đã qua xử lý
|
½ giờ
|
B4
|
Kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Giấy tờ đã qua kiểm tra
|
¼ giờ
|
B5
|
Kiểm tra thực tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,
mô, bộ phận cơ thể người đã qua kiểm tra thực tế
|
½ giờ
|
B6
|
Xử lý y tế đối với mẫu vi sinh y học,
sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,
mô, bộ phận cơ thể người đã qua xử lý y tế
|
½ giờ
|
B7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
¼ giờ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 giờ
|
10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận
tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 01 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 01
giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Nộp đơn đề nghị
|
Kiểm dịch viên y tế
|
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị
|
¼ giờ
|
B2
|
Cung cấp minh chứng còn hiệu lực hoặc tiêm chủng
vắc xin
|
Kiểm dịch viên y tế hoặc phòng khám tư vấn và
điều trị dự phòng nếu tiêm chủng vắc xin
|
Minh chứng còn hiệu lực hoặc thực hiện tiêm chủng
vắc xin
|
½ giờ
|
B3
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế
|
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế
|
¼ giờ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
01 giờ
|
11. Thủ tục:Hoạt động quan
trắc môi trường lao động.
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0.
- Thời gian thực tế giải quyết: 30
ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị quan trắc môi trường
lao động.
|
Khoa SKMT-YTTH-BNN - Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh
|
Kèm Scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Khoa SKMT-YTTH-BNN Báo cáo lãnh đạo TT
|
Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN tiến hành Thu thập
thông tin của cơ sở lao động
|
Viên chức phụ trách được phân công
|
Thông tin của cơ sở lao động
|
5 ngày
|
B4
|
Khảo sát thực địa tại các cơ sở lao động
|
Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN -Trung tâm kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
- Quy trình công nghệ, dịch vụ của cơ sở lao động.
- Các yếu tố có hại trong môi
trường lao động có thể phát sinh.
- Xác định các vị trí và các
yếu tố cần đo.
|
10 ngày
|
B5
|
Xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao
Trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Tiến hành thực hiện quan trắc môi trường lao động
theo kế hoạch
|
Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh
|
|
10 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả cho quan trắc
môi trường lao động cho cơ sở lao động
|
Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường lao động
|
1 ngày
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
12. Thủ tục: Đăng
ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện đang cư trú tại cộng đồng
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 12 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 8 giờ
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Hồ sơ đăng ký
|
30 phút
|
B2
|
Bác sỹ khám đáng giá ban đầu
|
Bác sỹ điều trị
|
Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều
trị không
|
60 phút
|
B3
|
Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị
|
Tư vấn viên
|
Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu
|
60 phút
|
B4
|
Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều
trị
|
Bs ghi phiếu XN
|
Các kết quả xét nghiệm
|
180 phút
|
B5
|
Khám đánh giá trước khi điều trị
|
Bác sỹ điều trị
|
Bệnh án điều trị
|
60 phút
|
B6
|
Tư vấn trước điều trị
|
Tư vấn viên
|
Phiếu tư vấn trước điều trị
|
60 phút
|
B7
|
Tiếp nhận điều trị
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận điều trị
|
30 Phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
8 giờ
|
13.Thủ tục: Đăng ký tham
gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo
dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
- Thời hạn
giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm theo quyết
định: 17 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 7 giờ
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Hồ sơ đăng ký
|
30 phút
|
B2
|
Bác sỹ khám đáng giá ban đầu
|
Bác sỹ điều trị
|
Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều
trị không
|
60 phút
|
B3
|
Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị
|
Tư vấn viên
|
Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu
|
30 phút
|
B4
|
Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều
trị
|
Bs ghi phiếu XN
|
Các kết quả xét nghiệm
|
180 phút
|
B5
|
Khám đánh giá trước khi điều trị
|
Bác sỹ điều trị
|
Bệnh án điều trị
|
60 phút
|
B6
|
Tư vấn trước điều trị
|
Tư vấn viên
|
Phiếu tư vấn trước điều trị
|
30 phút
|
B7
|
Tiếp nhận điều trị
|
BS phụ trách cơ sở và cán bộ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận điều trị
|
30 Phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
7 giờ
|
14.Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 1 giờ
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận bệnh nhân thay đổi điểm điều trị
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Đơn xin chuyển cơ điều trị
|
10 phút
|
B2
|
Bác sỹ đánh giá việc chuyển cơ sở
|
Bác sỹ điều trị
|
Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển
|
20 phút
|
B3
|
Chuyển tiếp điều trị
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính
|
Phiếu chuyển tiếp điều trị
|
20 Phút
|
B4
|
Chuyển tiếp điều trị
|
Lãnh đạo duyệt
|
Phiếu chuyển tiếp điều trị
|
10 phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
60 phút
|
15.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện giữ các cơ sở quản lý.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 1 giờ
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn xin chuyển về cơ sở cấp phát thuốc.
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Đơn xin chuyển cơ điều trị
|
10 phút
|
B2
|
Bác sỹ đánh giá giai đoạn điều trị, tổng hợp
tóm tắt bệnh án (bằng văn bản) báo cáo trưởng cơ sở
|
Bác sỹ điều trị
|
Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển
|
20 phút
|
B3
|
Chuyển tiếp điều trị (đối với BN đủ điều kiện
làm phiếu và danh sách chuyển)
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính
|
Phiếu chuyển tiếp điều trị
|
20 Phút
|
B4
|
Chuyển tiếp điều trị
|
Lãnh đạo duyệt
|
Phiếu chuyển tiếp điều trị
|
10 phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
60 phút
|
16.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 80 phút.
* Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn bệnh nhân xin ra khỏi chương
trình (Không phải đơn xin giảm liều)
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà
|
20 phút
|
B2
|
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin khám đánh
giá (với bn này phải có 1 quá trình theo dõi ít nhất 2 năm từ khi tiếp nhận
điều trị và thời gian giảm liều từ từ ít nhất 1 năm)
|
Bác sỹ điều trị
|
Báo cáo trưởng cơ sở
|
20 phút
|
B3
|
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin khám đánh
giá.
|
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính
|
Văn bản báo cáo lãnh đạo
|
20 phút
|
B4
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình
lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo TT phê duyệt
|
Phiếu ngừng điều trị
|
20 Phút
|
Tổng thời gian thực hiện
|
80 phút
|
17.Thủ tục: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở
khám, chữa bệnh.
- Thời hạn giải quyết theo quy định
của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
7 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điêm cấp phát
thuốc MMT
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Đơn xin được cấp phát thuốc tại các cơ sở điều
trị
|
20 phút
|
B2
|
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin
|
Bác sỹ
|
Báo cáo trưởng cơ sở
|
20 phút
|
B3
|
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin
|
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính
|
Văn bản báo cáo lãnh đạo
|
10 phút
|
B4
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính
|
Lãnh đạo TT
|
Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của
lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 7 ngày)
|
10 Phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
60 phút
|
18. Thủ tục:Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.
- Thời hạn giải quyết theo
quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 80 phút.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điểm cấp phát
thuốc MMT
|
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone
|
Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà
|
20 phút
|
B2
|
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin
|
Bác sỹ
|
Báo cáo trưởng cơ sở
|
20 phút
|
B3
|
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin
|
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính
|
Văn bản báo cáo lãnh đạo
|
20 phút
|
B4
|
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình
lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo TT phê duyệt
|
Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của
lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 15 ngày)
|
20 Phút
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
80 phút
|
IX. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02
thủ tục hành chính
1. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy
chứng sinh
- Thời gian giải quyết theo qui định
của pháp luật: 02 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Hồ sơ được tiếp nhận
|
½ ngày
|
B2
|
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập.
|
B3
|
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
- Xác minh hồ sơ
- Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn,
nát, hư hỏng.
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt.
Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại”
|
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh
|
Ý kiến phê duyệt.
|
B5
|
Lưu hồ sơ
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ
chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ.
|
B6
|
Trả kết quả
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”.
|
½ ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
02 ngày
|
2. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời gian giải quyết theo qui định
của pháp luật: 02 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Hồ sơ được tiếp nhận
|
½ ngày
|
B2
|
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập.
|
B3
|
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
- Xác minh hồ sơ
- Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn,
nát, hư hỏng.
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt.
Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại”
|
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh
|
Ý kiến phê duyệt.
|
B5
|
Lưu hồ sơ
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ
chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ.
|
B6
|
Trả kết quả
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”.
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
B. CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02 thủ tục hành
chính
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng
sinh cho trường hợp trẻ sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải cơ sở khám
chữa bệnh.
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật:
03 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Hồ sơ được tiếp nhận
|
½ ngày
|
B2
|
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập
|
B3
|
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Xác minh việc sinh của trẻ.
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Trạm Y tế xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến phê duyệt
|
B5
|
Lưu hồ sơ
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh
|
B6
|
Trả kết quả
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Giấy chứng sinh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ tục: Xét hưởng
chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật:
10 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã,
phường, thị trấn
|
Hồ sơ được tiếp nhận
|
½ ngày
|
B2
|
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã,
phường, thị trấn
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập
|
B3
|
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
- Xác minh theo Mẫu số 01a và Mẫu số 01b
- Xây dựng Quyết định hỗ trợ
kinh phí theo mẫu số 02
|
9 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn xem xét,
phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến phê duyệt
|
B5
|
Lưu hồ sơ
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Các tờ khai và giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng
được hỗ trợ kinh phí
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã,
phường, thị trấn
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1301/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|