ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2024/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
09 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ
BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng
tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Lực lượng tham gia đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số
14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khoá X - kỳ họp thứ 15 quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện
hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về
số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này được áp dụng
đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến tổ chức, hoạt động và chế độ, chính sách của Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Số lượng Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự và thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự là 755 Tổ được thành lập tại 755 ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
2. Số lượng thành viên của
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 2.299 người.
(Đính kèm Phụ lục số
lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự).
Điều 4. Chế độ họp, sinh
hoạt của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Hàng tuần, Tổ trưởng có
trách nhiệm tổ chức họp đánh giá kết quả thực hiện công tác của Tổ và báo cáo
tình hình, kết quả hoạt động với Công an cấp xã.
2. Hàng tháng, Tổ trưởng tổ
chức kiểm điểm đánh giá kết quả hoạt động trong tháng và đề ra công tác của
tháng tiếp theo. Trường hợp cần xin ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân hoặc
Công an cấp xã trong quá trình triển khai công tác thì Tổ trưởng là người trực
tiếp báo cáo; trường hợp Tổ trưởng vắng mặt thì ủy nhiệm Tổ phó thực hiện nhiệm
vụ này.
3. Đối với những công việc
quan trọng cần lấy ý kiến của tập thể thì Tổ trưởng có trách nhiệm đưa ra tập
thể Tổ thảo luận và biểu quyết. Việc biểu quyết được thực hiện theo nguyên tắc
thiểu số phục tùng đa số; trong trường hợp việc biểu quyết có số thành viên tán
thành ngang nhau thì thực hiện theo ý kiến của bên có ý kiến của Tổ trưởng. Tổ
trưởng chịu trách nhiệm đối với quyết định của mình. Trường hợp còn có vướng
mắc thì Tổ trưởng trực tiếp báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Trưởng Công an cấp
xã trước khi thực hiện.
4. Thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự phải mặc trang phục, đeo biển hiệu theo quy định khi làm nhiệm vụ.
Điều 5. Khen thưởng, kỷ
luật
1. Tập thể và cá nhân Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ thì được biểu dương, khen
thưởng; trường hợp lập công xuất sắc thì được xét khen thưởng đột xuất theo quy
định.
2. Tổ trưởng, Tổ phó, Tổ
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không hoàn thành nhiệm vụ hoặc có hành vi vi
phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, mức độ sai phạm sẽ bị cho thôi tham gia
lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở, bị xử phạt vi phạm hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Trách nhiệm thực
hiện
1. Giám đốc Công an tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các
sở, ngành tỉnh có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, kiểm tra
việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có phát sinh vướng mắc, Công an tỉnh kịp thời tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xử lý cho phù hợp.
b) Tham mưu, đề xuất tổ chức
Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự để rút kinh nghiệm,
nhân rộng điển hình tiên tiến nhằm động viên, khen thưởng những cá nhân, đơn vị
thực hiện xuất sắc nhiệm vụ; củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự.
c) Chỉ đạo thực hiện công
tác tập huấn, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ đối với lực lượng
bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
2. Hàng năm, Ủy ban nhân dân
cấp huyện lập dự toán kinh phí thực hiện chế độ, chính sách, trang bị phương
tiện, thiết bị và các khoản chi khác cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh,
trật tự ở cơ sở gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp trình cơ quan có thẩm
quyền xem xét quyết định theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện chỉ đạo các phòng, ban, ngành cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ
chức thực hiện quy định tại Quyết định này.
4. Sở Tài chính có trách
nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Công an tỉnh trình cấp có thẩm
quyền xem xét, bố trí kinh phí nhằm đảm bảo việc thực hiện chế độ, chính sách,
trang bị phương tiện, thiết bị, trang phục và các khoản chi khác cho lực lượng
tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo quy định.
Điều 7. Điều khoản thi
hành
1. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày 19 tháng 7 năm 2024.
2. Khi có sự thay đổi về địa
giới hành chính do sáp nhập, mở rộng hoặc khi có sự thay đổi về quy mô dân số
dẫn đến thay đổi số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại địa bàn ấp,
khóm thì Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi
cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ THÀNH VIÊN CỦA TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 13/2024/QĐ-UBND Ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Diện tích (Km2)
|
Quy mô dân số (Nhân khẩu)
|
Số tổ
|
Thành viên
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng:
|
755
|
2299
|
755
|
755
|
789
|
|
|
I. THÀNH PHỐ TRÀ VINH
|
62
|
197
|
62
|
62
|
73
|
|
|
Phường 1
|
4
|
15
|
4
|
4
|
7
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.449
|
2828
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.34
|
2249
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.1833
|
2739
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
1.217
|
5459
|
1
|
6
|
1
|
1
|
4
|
|
|
Phường 2
|
3
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.1052
|
1976
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.0765
|
1345
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 4
|
0.1057
|
722
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Phường 3
|
3
|
10
|
3
|
3
|
4
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.0469
|
1231
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.0752
|
1528
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 4
|
0.0481
|
3722
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Phường 4
|
5
|
17
|
5
|
5
|
7
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.051
|
2141
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 5
|
0.067
|
1462
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 6
|
0.0487
|
1591
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 9
|
0.056
|
1272
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Long Bình
|
1.04
|
4092
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
Phường 5
|
4
|
13
|
4
|
4
|
5
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.461
|
2792
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.172
|
2148
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.208
|
1980
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
1.3858
|
3817
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Phường 6
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.051
|
1619
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 3
|
0.352
|
1880
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 6
|
0.028
|
1561
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 7
|
0.034
|
1733
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 8
|
0.325
|
2050
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 9
|
0.0251
|
1622
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Phường 7
|
10
|
31
|
10
|
10
|
11
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.7475
|
2892
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.3363
|
1523
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.3742
|
971
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.373
|
782
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.5761
|
1645
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
0.534
|
1625
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Khóm 7
|
0.5896
|
1885
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Khóm 8
|
0.8898
|
3512
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
9
|
Khóm 9
|
0.5996
|
877
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Khóm 10
|
0.8795
|
2231
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Phường 8
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.3675
|
848
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.3092
|
1197
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 4
|
0.6748
|
943
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 5
|
0.453
|
1989
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 6
|
0.656
|
1979
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 7
|
0.554
|
1736
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Khóm 8
|
0.565
|
1026
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Phường 9
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.7061
|
3018
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.9442
|
951
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
2.8945
|
1167
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
1.658
|
1025
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.6887
|
1049
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
1.8394
|
1560
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Khóm 9
|
2.55
|
2099
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Khóm 10
|
0.4929
|
2726
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Đức
|
12
|
38
|
12
|
12
|
14
|
|
|
1
|
Ấp Huệ Sanh
|
1.8
|
1160
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Kinh Lớn
|
1.963
|
1167
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Long Đại
|
5.148
|
1787
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Long Trị
|
9.578
|
1466
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Phú Hòa
|
2.653
|
2539
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Công Thiện Hùng
|
2.518
|
1756
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Vĩnh Hưng
|
2.769
|
2966
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Vĩnh Yên
|
1.673
|
1985
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Vĩnh Hội
|
3.842
|
1752
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Hòa Hữu
|
1.27
|
697
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Ấp Rạch Bèo
|
1.322
|
899
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Ấp Sa Bình
|
4.557
|
4948
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
II. HUYỆN DUYÊN HẢI
|
59
|
178
|
59
|
59
|
60
|
|
|
Thị trấn Long Thành
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.547
|
1154
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
1.454
|
761
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.5911
|
1320
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.9627
|
835
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.975
|
2129
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
0.4369
|
529
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Khánh
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Cái Đôi
|
4.9753
|
1746
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Tân Thành
|
7.5596
|
1958
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Tân Khánh
|
3.967
|
1015
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Vĩnh Khánh
|
10.4583
|
1396
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Long Khánh
|
6.67
|
1375
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đình Củ
|
12.7987
|
546
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Vĩnh
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Bàn
|
8.7746
|
981
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Xẻo Bọng
|
2.1896
|
605
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Cái Cối
|
12.2419
|
2555
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Kinh Đào
|
5.7603
|
2213
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp La Ghi
|
21.5054
|
1208
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Thốt Lốt
|
4.2212
|
1334
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Vàm Rạch Cỏ
|
26.9132
|
2105
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Xóm Chùa
|
5.4416
|
1753
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Cái Cỏ
|
4.312
|
2605
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Vũng Tàu
|
2.7361
|
541
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đông Hải
|
7
|
22
|
7
|
7
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Định An
|
4.04
|
3448
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Ấp Động Cao
|
4.079
|
2300
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Cồn Cù
|
10.0077
|
2431
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Phước Thiện
|
15.2328
|
1930
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Hồ Tàu
|
4.84
|
753
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đông Thành
|
4.9373
|
791
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Hồ Thùng
|
7.2
|
1988
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Ngũ Lạc
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Cây Xoài
|
6.99
|
2720
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cây Da
|
1.82
|
1730
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Mé Láng
|
6.19
|
2145
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Đường Liếu
|
3.3
|
1431
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Sóc Ớt
|
1.6
|
1089
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Khúp
|
1.48
|
967
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Bổn Thanh
|
4.42
|
2505
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Sóc Ruộng
|
4.67
|
2952
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Thốt Lốt
|
5.19
|
2177
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Rọ Say
|
2.36
|
2771
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đôn Châu
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp La Bang Chùa
|
4.0285
|
1793
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp La Bang Chợ
|
1.3443
|
2312
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp La Bang Kinh
|
3.36
|
901
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Bà Nhì
|
2.6102
|
1008
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Tà Rom A
|
2.732
|
1166
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Tà Rom B
|
2.467
|
1605
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ba Sát
|
3.655
|
1779
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Sa Văng
|
2.141
|
1877
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Bào Môn
|
4.088
|
1834
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Mồ Côi
|
2.402
|
909
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đôn Xuân
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Bà Nhì
|
3.422
|
1650
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cây Da
|
3.204
|
2548
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Chợ
|
2.217
|
1899
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cây Cồng
|
2.158
|
1389
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Lộ Sỏi A
|
4.343
|
1331
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Lộ Sỏi B
|
1.366
|
1693
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Bà Giam A
|
2.878
|
1549
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Bà Giam B
|
3.0749
|
1530
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Quản Âm
|
1.448
|
1049
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Xóm Tộ
|
2.653
|
1572
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
III. HUYỆN CHÂU THÀNH
|
108
|
326
|
108
|
108
|
110
|
|
|
Thị trấn Châu Thành
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
1.08
|
943
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.948
|
2058
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.477
|
1704
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.51
|
1320
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.422
|
936
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Phú Nhiêu
|
2.86
|
2126
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Phú Mỹ
|
3.39
|
2416
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Thanh Nguyên A
|
3.654
|
2052
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Thanh Nguyên B
|
2.7784
|
1781
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Đầu Giồng A
|
3.45
|
1706
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đầu Giồng B
|
3.84
|
1555
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Giồng Trôm
|
3.833
|
1296
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Ô Dài
|
2.86
|
1235
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hoà Minh
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Đại Thôn A
|
1.722
|
1972
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Đại Thôn B
|
2.9109
|
1843
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Long Hưng I
|
7.8672
|
2435
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Long Hưng II
|
3.6278
|
1502
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Ông Yển
|
6.9492
|
2785
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bà Liêm
|
4.06
|
1856
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Giồng Giá
|
4.7183
|
2096
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Thông Lưu
|
2.6428
|
1140
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Cồn Chim
|
0.62
|
218
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Lương Hoà
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Ô Chích A
|
2.8942
|
1858
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Ô Chích B
|
3.445
|
1483
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ba Se A
|
7.214
|
2503
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Ba Se B
|
1.5082
|
1712
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Bình La
|
2.4497
|
2017
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bót Chếch
|
4.04
|
1754
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Sâm Bua
|
2.243
|
1850
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Lương Hoà A
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Chà Dư
|
0.778
|
711
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Tân Ngại
|
3.088
|
1537
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Hoà Lạc A
|
5.0644
|
2603
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Hòa Lạc B
|
5.1264
|
1722
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Hòa Lạc C
|
4.021
|
2115
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đai Tèn
|
3.029
|
1883
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ô Bắp
|
1.801
|
1342
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Song Lộc
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Phú Khánh
|
2.7636
|
1779
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Khánh Lộc
|
3.144
|
1724
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Lò Ngò
|
4.6865
|
2630
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trà Nóc
|
8.282
|
3566
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
5
|
Ấp Láng Khoét
|
3.8951
|
1592
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Uông
|
8.78
|
1594
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Nê Có
|
4.221
|
1610
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Phú Lân
|
2.167
|
1506
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Hoà
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Rạch Sâu
|
3.7545
|
793
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Rạch Ngựa
|
5.7138
|
1400
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Rạch Giồng
|
6.1524
|
1590
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Rạch Gốc
|
5.3487
|
1646
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Thôn Vạn
|
2.975
|
580
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Cồn Phụng
|
3.046
|
477
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Bà Tình
|
6.1995
|
1723
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Xẻo Ranh
|
3.9747
|
1478
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Bùng Binh
|
6.737
|
1385
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Hai Thủ
|
8.7718
|
1754
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hoà Thuận
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Xuân Thạnh
|
1.65
|
1097
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Kỳ La
|
1.26
|
1284
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bích Trì
|
2.38
|
2281
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Đầu Bờ
|
0.75
|
1937
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Vĩnh Bảo
|
1.25
|
1522
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Rạch Kinh
|
1.9
|
842
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Vĩnh Lợi
|
2.08
|
799
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Vĩnh Trường
|
1.42
|
1023
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Đa Cần
|
1.6
|
2656
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hoà Lợi
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Qui Nông A
|
1.684
|
2150
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Qui Nông B
|
3.8352
|
1968
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Kinh Xáng
|
1.6565
|
1312
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trì Phong
|
1.6492
|
1848
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Đa Hoà Nam
|
1.9681
|
1308
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đa Hoà Bắc
|
1.7935
|
1241
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Chăng Mật
|
1.3609
|
1538
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Truôn
|
1.7651
|
1635
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp An Chay
|
3.26102
|
1437
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Kinh Xuôi
|
5.64226
|
1883
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Nhà Dựa
|
1.95554
|
1114
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cây Dương
|
2.26678
|
1558
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Phú Thọ
|
2.99843
|
1814
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ô Tre Lớn
|
2.18035
|
902
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ô Tre Nhỏ
|
3.13882
|
1463
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hưng Mỹ
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Bãi Vàng
|
1.1115
|
1345
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Rạch Vồn
|
1.175
|
1168
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Đại Thôn
|
2.02
|
1640
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Ngãi Hiệp
|
2.588
|
1716
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Ngãi Lợi
|
2.72
|
2261
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bà Trầm
|
4.05
|
1458
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Rạch Giữa
|
1.57
|
704
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Cồn Cò
|
5.81
|
682
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Phước Hảo
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Đa Hậu
|
1.8631
|
1440
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Đa Hòa
|
2.5844
|
1736
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Đại Thôn
|
2.8875
|
2060
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Hòa Hảo
|
6.8451
|
3781
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
5
|
Ấp Vang Nhứt
|
2.8577
|
1798
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ngãi Hòa
|
3.1942
|
1381
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Trà Cuôn
|
2.0541
|
865
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Ô Kà Đa
|
0.9802
|
860
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Nguyệt Hoá
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Cổ Tháp A
|
1.6501
|
1419
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cổ Tháp B
|
1.9066
|
1372
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bến Có
|
3.2364
|
2027
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Xóm Trảng
|
1.455
|
1272
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Sóc Thát
|
2.0225
|
1504
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Đét
|
1.537
|
1024
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đa Lộc
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Lức
|
5.8185
|
2159
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Bàu Sơn
|
5.4164
|
2005
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ba Tiêu
|
1.7842
|
785
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Thanh Trì A
|
4.1737
|
1960
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Thanh Trì B
|
5.7481
|
1512
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Hương Phụ A
|
4.7117
|
2694
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Hương Phụ B
|
4.1861
|
2126
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Hương Phụ C
|
4.3722
|
1740
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
IV. HUYỆN CẦU NGANG
|
97
|
294
|
97
|
97
|
100
|
|
|
Thị trấn Mỹ Long
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
1.9014
|
2672
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
1.202
|
1842
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
1.04
|
1220
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
1.0204
|
1.318
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
3
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1
|
Khóm Minh Thuận A
|
0.615
|
2217
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm Minh Thuận B
|
0.2631
|
1892
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm Mỹ Cẩm A
|
1.1005
|
2625
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1. Xã Mỹ Long Bắc
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Thập
|
2.866
|
2308
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Bến Kinh
|
1.0121
|
1348
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Hạnh Mỹ
|
4.1854
|
2358
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Bến Cát
|
2.32
|
1372
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Nhứt A
|
2.79
|
1635
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bến Đáy B
|
1.4104
|
1100
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2. Xã Vinh Kim
|
10
|
31
|
10
|
10
|
11
|
|
|
1
|
Ấp Cà Tum A
|
3.11
|
2067
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cà Tum B
|
2
|
1367
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Chà Và
|
3.64
|
3668
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
4
|
Ấp Trà Cuôn
|
0.77
|
1250
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Rẩy
|
1.7
|
1188
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Rẩy A
|
1.36
|
1193
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Thôn Rôn
|
3.47
|
2008
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Giồng Lớn
|
3.95
|
1979
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Mai Hương
|
2.55
|
2015
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Vinh Cửu
|
1.46
|
1596
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Sơn
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Sơn Lang
|
3.3045
|
2483
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Sóc Giụp
|
3.3151
|
2014
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Long Hanh
|
3.4387
|
1841
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Tân Lập
|
2.9733
|
1689
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Huyền Đức
|
4.2878
|
1431
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bào Mốt
|
2.5265
|
1196
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Sóc Mới
|
3.1929
|
1361
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp La Bang
|
3.4828
|
1451
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Ô Răng
|
4.3898
|
1970
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Thạnh Hoà Sơn
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Lạc Thạnh A
|
5.003
|
2251
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Lạc Thạnh B
|
2.42
|
1080
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Lạc Sơn
|
5.154
|
2414
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Lạc Hòa
|
3.3652
|
1615
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Cầu Vĩ
|
3.2225
|
1961
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trường Bắn
|
2.25
|
900
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Trường Thọ
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Căn Nom
|
4.0017
|
2987
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giồng Chanh
|
1.825
|
1069
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Sóc Cụt
|
3.83
|
1964
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Chông Văn
|
3.84
|
2252
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Nô Pộk
|
3.76
|
1701
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Cós Xoài
|
2.85
|
1632
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Giồng Dầy
|
2.1
|
775
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Nhị Trường
|
8
|
26
|
8
|
8
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Bông Ven
|
6.21
|
2355
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Nô Lựa A
|
5.1755
|
2354
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Nô Lựa B
|
2.25
|
1438
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Là Ca A
|
2.717
|
1613
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Là Ca B
|
1.79
|
1671
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ba So
|
4.346
|
4094
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
7
|
Ấp Giồng Thành
|
1.82
|
1250
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Chông Bát
|
3.0927
|
1303
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Mỹ Long Nam
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Nhứt B
|
0.422
|
1326
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Nhì
|
1.9343
|
1172
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ba
|
4.6
|
1120
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Tư
|
4.33
|
1826
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Năm
|
3.96
|
1664
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Nô Công
|
1.0422
|
1309
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Kim
|
2.5
|
1835
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Sóc Chùa
|
3.33
|
2024
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Kim Hòa
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Kim Hòa
|
7.703
|
2723
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giữa
|
3.33
|
2526
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Năng Nơn
|
1.45
|
1163
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Kim Câu
|
7.1
|
2145
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trà Cuôn
|
6.216
|
2661
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hiệp Hòa
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Hòa Lục
|
4.1025
|
1985
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Sóc Xoài
|
2.1425
|
1296
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Sóc Chuối
|
3.6048
|
1543
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Phiêu
|
3.8783
|
1552
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Tri Liêm
|
1.6083
|
1757
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bình Tân
|
3.155
|
1960
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ba So
|
3.801
|
1448
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Cái Già Trên
|
2.7234
|
1408
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cái Già
|
2.268
|
1135
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Cái Già Bến
|
2.428
|
1306
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Khúc Ngay
|
4.381
|
1346
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Rạch
|
5.253
|
1324
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Lồ Ồ
|
4.91
|
1260
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giồng Ngánh
|
2.1779
|
1070
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Chợ
|
0.306
|
649
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Giồng Dài
|
3.506
|
1454
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Bào Bèo
|
2.692
|
1183
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bến Chùa
|
2.158
|
759
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Mỹ Quí
|
2.007
|
830
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Mỹ Hòa
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Cẩm B
|
1.88
|
2358
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cẩm Hương
|
2.0772
|
1438
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Bào Sen
|
0.9111
|
1282
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Hòa Thịnh
|
2.99
|
1446
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Bờ Kinh 1
|
2.6373
|
1486
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Bờ Kinh 2
|
2.61
|
1519
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
V. THỊ XÃ DUYÊN HẢI
|
37
|
113
|
37
|
37
|
39
|
|
|
Phường 1
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
1.142
|
2534
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
1.142
|
1975
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.774
|
2487
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.6547
|
1173
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm Phước Trị
|
0.53
|
877
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm Long Thạnh
|
4.5
|
1034
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Khóm Bến Chuối
|
3.9
|
952
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Phường 2
|
4
|
14
|
4
|
4
|
6
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
1.634
|
4172
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
2.1959
|
951
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 30/4
|
4.1613
|
1228
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm Phước Bình
|
3.5428
|
1180
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Hữu
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp 11
|
14.433
|
2375
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp 10
|
1.5787
|
902
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp 12
|
1.06
|
929
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp 13
|
1.2265
|
822
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp 14
|
2.08
|
1132
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp 15
|
3.179
|
1258
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp 16
|
1.92
|
1454
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp 17
|
2.9452
|
1611
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1
|
Ấp Chợ
|
2.265
|
926
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Bào
|
7.648
|
1346
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Cây Da
|
23.225
|
2278
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Toàn
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp Bào Sen
|
1.15
|
1013
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Long Điền
|
8.34
|
1154
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Giồng Trôm
|
4.16
|
1002
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Thống Nhất
|
7.1
|
1110
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Dân Thành
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1
|
Ấp Mù U
|
10.14
|
1975
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giồng Giếng
|
6.1
|
1568
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Láng Cháo
|
4.56
|
1056
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cồn Ông
|
4.8088
|
1198
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Trường Long Hoà
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Ba Động
|
8.917
|
2003
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Nhà Mát
|
7.5579
|
1932
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khoán Tiều
|
5.227
|
1628
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cồn Trứng
|
5.6306
|
1534
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Cồn Tàu
|
10.6
|
1181
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VI. HUYỆN CẦU KÈ
|
67
|
211
|
67
|
67
|
77
|
|
|
Thị trấn Cầu Kè
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.5335
|
1767
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.386
|
1263
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.4585
|
1059
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.16
|
1091
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.416
|
1203
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
1.1042
|
1238
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Châu Điền
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Trà Bôn
|
3.9203
|
2095
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Ô Rồm
|
3.634
|
1834
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ô Tưng B
|
4.398
|
2115
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Ô Mịch
|
4.5061
|
1988
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Rùm Sóc
|
2.6725
|
1839
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Châu Hưng
|
5.452
|
2235
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ô Tưng A
|
3.262
|
1356
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Xóm Lớn
|
2.9994
|
1160
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Phong Phú
|
6
|
19
|
6
|
6
|
7
|
|
|
1
|
Ấp 1
|
3.2642
|
1535
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp 2
|
4.4244
|
2076
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp 3
|
3.43
|
1722
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp 4
|
5.9744
|
2950
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Kinh Xáng
|
6.6682
|
3123
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
6
|
Ấp Đồng Khoen
|
5.1543
|
2636
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp 1
|
7.2817
|
4518
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
6
|
Ấp 2
|
4.5789
|
3929
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Xã Ninh Thới
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Xẻo Cạn
|
3.33
|
1487
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Rạch Đùi
|
4.027
|
2388
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bà Bảy
|
2.56
|
1452
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Vàm Đình
|
3.69
|
2025
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trà Điêu
|
3.31
|
1907
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Mỹ Văn
|
2.55
|
1590
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Đồng Điền
|
3.23
|
1503
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hoà Tân
|
7
|
22
|
7
|
7
|
8
|
|
|
1
|
Ấp An Lộc
|
2.5993
|
451
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Chông Nô 2
|
5.297
|
1883
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Chông Nô 3
|
4.794
|
1803
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Sóc Ruộng
|
4.291
|
1680
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp An Bình
|
3.4354
|
1980
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Hội An
|
5.6499
|
3.445
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
7
|
Ấp Chông Nô 1
|
4.824
|
2451
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tam Ngãi
|
7
|
22
|
7
|
7
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Nổi
|
1.41
|
1299
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Bưng Lớn A
|
3.3786
|
1995
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bưng Lớn B
|
2.522
|
1924
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Bà My
|
2.277
|
2109
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Ngãi Nhất
|
2.601
|
2071
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ngãi Nhì
|
1.795
|
1312
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ngọc Hồ
|
7.85
|
3586
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Xã An Phú Tân
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Ấp An Hòa
|
2.24
|
1891
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Hòa An
|
2.24
|
1338
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Tân Qui 1
|
3.965
|
2065
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Tân Qui 2
|
5.32648
|
1874
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Dinh An
|
4.1868
|
2851
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp An Trại
|
4.16
|
2470
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Lớn
|
3.6729
|
2481
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Thông Thảo
|
5.1656
|
2392
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Giồng Dầu
|
2.5331
|
1714
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trà Kháo
|
3.8114
|
2788
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Bà My
|
5.0291
|
2830
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Thông Hoà
|
5
|
19
|
5
|
5
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Rạch Nghệ
|
3.203882
|
2238
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Ô Chích
|
5.338453
|
2558
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Kinh Xuôi
|
6.142242
|
3388
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
4
|
Ấp Trà Mẹt
|
5.150702
|
3485
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
5
|
Ấp Trà Ốt
|
7.0481
|
4460
|
1
|
5
|
1
|
1
|
3
|
|
|
Xã Thạnh Phú
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1
|
Ấp 3
|
1.98
|
1918
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp 1
|
2.12
|
1414
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp 2
|
2.5
|
1890
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp 4
|
5.4
|
2786
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VII. HUYỆN CÀNG LONG
|
121
|
364
|
121
|
121
|
122
|
|
|
Thị trấn Càng Long
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.093
|
1439
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.49
|
1174
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.744
|
2114
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.2473
|
1638
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.53
|
2284
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
0.195
|
2082
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Khóm 7
|
1.288
|
1333
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Khóm 8
|
2.65
|
2366
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Khóm 9
|
3.4167
|
2378
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Khóm 10
|
0.6838
|
617
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tân An
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Tân An Chợ
|
3.5027
|
2803
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Tân Tiến
|
1.0488
|
931
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Tân Trung
|
2.4746
|
807
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trà Ốp
|
3.4738
|
1931
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Đại An
|
2.544
|
1846
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Cả Chương
|
2.2253
|
1138
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Nhà Thờ
|
4.434
|
2027
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Long Hội
|
2.9138
|
1435
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Long Hoà
|
1.1598
|
1924
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Trại Luận
|
1.26
|
727
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Hạ
|
2.106
|
917
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Thượng
|
1.36
|
1091
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trung
|
2.56
|
1504
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Nhị Hoà
|
1.168
|
958
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Rạch Dừa
|
2.84
|
1958
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã An Trường
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
|
|
1
|
Ấp 3
|
2.3
|
1500
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp 3A
|
1.36
|
1525
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp 4
|
2.34
|
1510
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp 4A
|
1.52
|
1545
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp 5
|
1.84
|
1300
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp 5A
|
2.299
|
2640
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp 6
|
1.99
|
1403
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp 6A
|
2.56
|
2160
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp 7
|
1.86
|
1200
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp 7A
|
2.93
|
1964
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Ấp 8
|
1.46
|
1205
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Ấp 8A
|
1.41
|
1390
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã An Trường A
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Lo Co A
|
3.343
|
1969
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Lo Co B
|
2.902
|
1603
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Trung Thiên
|
2.34
|
1973
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp 9
|
1.888
|
1397
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp 9A
|
1.89
|
921
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp 9B
|
1.996
|
1705
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp 9C
|
0.977
|
1236
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đức Mỹ
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Mỹ Hiệp
|
1.8725
|
892
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Đức Mỹ
|
1.765
|
1621
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Đức Mỹ A
|
1.15
|
1585
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Long Sơn
|
3.15
|
1691
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Đức Hiệp
|
1.82
|
1454
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Nhuận Thành
|
1.19
|
1397
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Đại Đức
|
2.2726
|
1777
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Thạnh Hiệp
|
1.7447
|
1151
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Bình Phú
|
10
|
31
|
10
|
10
|
11
|
|
|
1
|
Ấp Nguyệt Lãng A
|
2.61
|
3143
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Ấp Nguyệt Lãng B
|
2.5852
|
2635
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Nguyệt Lãng C
|
3.35
|
1749
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cây Cách
|
3.1646
|
2175
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Phú Đức
|
3.6411
|
1990
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Long Trị
|
1.4606
|
1042
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Phú Hưng 1
|
1.2812
|
942
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Phú Hưng 2
|
1.8884
|
1161
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Phú Phong
|
2.125
|
2656
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp Phú Phong 3
|
1.44
|
951
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tân Bình
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp An Định Giồng
|
3.28
|
2132
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp An Định Cầu
|
2.228
|
1372
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Trà Ốp
|
2.38
|
1757
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Ninh Bình
|
3.31
|
1802
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Thanh Bình
|
1.652
|
928
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ngã Hậu
|
1.707
|
1006
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Tân Định
|
2.705
|
1183
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp An Chánh
|
3.552
|
1771
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp An Bình
|
1.1122
|
1194
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Ấp An Thạnh
|
3.514
|
1822
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Phương Thạnh
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Đầu Giồng
|
2.74
|
2755
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Chợ
|
2.1634
|
2542
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Giồng Chùa
|
1.8925
|
1658
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Sóc Vinh
|
1.457
|
990
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Hưng Nhượng A
|
1.33
|
872
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Hưng Nhượng B
|
1.85
|
893
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Phú Thạnh
|
0.8037
|
632
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Mỹ Cẩm
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Số 1
|
1.3134
|
958
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Số 7
|
1.7602
|
871
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Số 2
|
3.7013
|
2260
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Số 3
|
3.2282
|
2221
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Số 4
|
3.2338
|
2650
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Số 5
|
3.5775
|
2345
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Số 6
|
3.4354
|
1928
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Số 8
|
2.7476
|
1192
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Huyền Hội
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Mới
|
5.1
|
2110
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Sóc
|
2.47
|
1710
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Giồng Bèn
|
3.65
|
1890
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Lưu Tư
|
2.69
|
2864
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trà On
|
3.676
|
1593
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Kinh B
|
2.91
|
2710
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Cầu Xây
|
4.52
|
2,016
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Kinh A
|
2.87
|
1130
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Bình Hội
|
3.82
|
2024
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Nhị Long
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Long An
|
2.443
|
1161
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Rạch Rô 1
|
1.129
|
667
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Rạch Rô 2
|
2.771
|
1015
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Rạch Mát
|
1.007
|
933
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Rạch Đập
|
1.704
|
904
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Dừa Đỏ 1
|
1.221
|
1021
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Đon
|
1.855
|
1314
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Cầu Đúc
|
6.81
|
500
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Nhị Long Phú
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Gò Cà
|
1.886
|
1286
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Hiệp Phú
|
1.888
|
1889
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Thạnh Hiệp
|
1.455
|
1267
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Sơn Trắng
|
1.771
|
1080
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Dừa Đỏ 2
|
1.777
|
1401
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Dừa Đỏ 3
|
1.285
|
852
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.2637
|
2166
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.4352
|
1575
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 4
|
0.1924
|
1101
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 5
|
1.36
|
1447
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 6
|
0.673
|
1385
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Thị trấn Cầu Quan
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.4879
|
2344
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.5688
|
1224
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
1.0368
|
1975
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
2.2855
|
2684
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.3075
|
1226
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
0.3626
|
1357
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tập Ngãi
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Đại Sư
|
3.1836
|
1193
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cây Gáo
|
1.7032
|
878
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ngãi Hòa
|
2.9664
|
1244
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Ông Xây
|
4.7804
|
1406
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Cây Ổi
|
4.1748
|
2141
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Giồng Tranh
|
4.3809
|
2011
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ngô Văn Kiệt
|
3.3169
|
2024
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Lê Văn Quới
|
3.4032
|
1982
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Ngãi Trung
|
4.7546
|
2392
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tân Hoà
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Sóc Dừa
|
4.191
|
1909
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Trẹm
|
3.496
|
1226
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Tân Thành Tây
|
4.596
|
2659
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Tân Thành Đông
|
4.852
|
2077
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Cao Một
|
3.208
|
2059
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Nhơn Hòa
|
2.156
|
1404
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Cần Tiêu
|
1.893
|
879
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp An Cư
|
3.096
|
1648
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hiếu Tử
|
7
|
22
|
7
|
7
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Tân Đại
|
5.1984
|
3297
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Ấp Ô Trao
|
4.7344
|
2018
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Ô Trôm
|
3.6683
|
1743
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tân Hùng
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Chợ
|
1.52
|
1058
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Nhứt
|
1.57
|
1213
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Nhì
|
2.388
|
1260
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Phụng Sa
|
1.75
|
961
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trung Tiến
|
2.0281
|
1222
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Mềm
|
1.85
|
1042
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Te Te 1
|
2.3
|
1133
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Te Te 2
|
5.0075
|
1446
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Sáu
|
1.5991
|
1011
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
IX. HUYỆN TRÀ CÚ
|
124
|
374
|
124
|
124
|
126
|
|
|
Thị trấn Định An
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
2.31888
|
1193
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 3
|
1.1142
|
1282
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 5
|
0.7797
|
932
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 7
|
1.7033
|
1256
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Thị trấn Trà Cú
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Khóm 1
|
0.69
|
2005
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Khóm 2
|
0.43
|
955
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khóm 3
|
0.37
|
1718
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Khóm 4
|
0.579
|
1377
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Khóm 5
|
0.89
|
1873
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Đầu Giồng A
|
1.337
|
2202
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
ẤP Đầu Giồng B
|
4.867
|
2367
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Trạm
|
4.47
|
2011
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Chợ Trên
|
3.469
|
1640
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Chợ
|
2.639
|
1245
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Chợ Dưới
|
2.685
|
2676
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Chòm Chuối
|
2.739
|
1873
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Bến Chùa
|
5.87
|
2872
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Trà Cú B
|
2.411
|
1588
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trà Cú C
|
1.7712
|
952
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Bảy Xào Dơi A
|
1.9692
|
1161
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
ẤP Bảy Xào Dơi B
|
2.1992
|
1048
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Bảy Xào Giữa
|
3.5006
|
1302
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Bảy Xào Chót
|
1.9352
|
815
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Xoài Rùm
|
3.3683
|
1090
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tập Sơn
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Bà Tây A
|
3.49
|
1422
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Bà Tây B
|
2.24
|
1383
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bà Tây C
|
2.9
|
812
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Chợ
|
3.29
|
2517
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Ô
|
1.64
|
779
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bến Trị
|
1.17
|
1547
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Trà Mền
|
1.77
|
793
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Cây Da
|
0.96
|
907
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Ấp Đông Sơn
|
2.2
|
1367
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã An Quãng Hữu
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
|
|
1
|
Ấp Chợ
|
1.5011
|
1425
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Phố
|
3.1525
|
1732
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Leng
|
2.5115
|
1173
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Sóc Tro Trên
|
4.4306
|
1232
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Sóc Tro Giữa
|
1.6645
|
1131
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Sóc Tro Dưới
|
2.5917
|
1416
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Dầu Đôi
|
1.1309
|
917
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Vàm
|
4.3419
|
1442
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Thốt Nốt
|
1.49
|
729
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
ẤP Bến Thế
|
1.7652
|
951
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Đôn Chụm A
|
2.1278
|
1289
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Ông Rùm
|
1.762
|
857
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Leng
|
3.4043
|
1186
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Hiệp
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Chanh A
|
2.2535
|
1356
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giồng Chanh B
|
1.3869
|
815
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Nô Rè
|
3.955
|
1478
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
ẤP Chợ
|
2.3203
|
1836
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trà Sất A
|
2.0144
|
1174
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Sất B
|
2.0179
|
869
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Trà Sất C
|
2.0271
|
1246
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Ba Tục A
|
1.198
|
1070
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Ba Tục B
|
2.09
|
1266
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Sóc Chà A
|
3.003
|
1481
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Sóc Chà B
|
1.5677
|
1322
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Giồng Ông Thìn
|
1.65
|
1269
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Lés
|
2.9522
|
1863
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Kós La
|
1.3141
|
1132
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Tân Hiệp
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Nô Men
|
3.4782
|
1752
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Ba Trạch A
|
3.9325
|
1892
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Bến Nố
|
2.2331
|
1277
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Chông Bát
|
2.401
|
1176
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Con Lọp
|
1.384
|
976
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Long Trường
|
3.134
|
1719
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ba Trạch B
|
4.565
|
2180
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Sóc Ruộng
|
3.595
|
1238
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Định An
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
|
1
|
Ấp Giồng Giữa
|
3.1205
|
1370
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Giồng Lớn B
|
3.509
|
997
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Trà Tro
|
1.86
|
1114
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Trà Tro A
|
1.93
|
1171
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Trà Tro B
|
2.37
|
1629
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Trà Tro C
|
1.88
|
964
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Ngọc Biên
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
1
|
Ấp Tắc Hố
|
2.89
|
1437
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Tha La
|
3.11
|
1918
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Rạch Bót
|
3.26
|
1329
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Giồng Cao
|
3.42
|
1446
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Sà Vần A
|
3.75
|
1747
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Sà Vần B
|
4.12
|
1652
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Ba Cụm
|
3.9917
|
1426
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
|
|
1
|
Ấp Chợ
|
2.61
|
2747
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Mộc Anh
|
44,779
|
3061
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
3
|
Ấp Lưu Cừ 1
|
3.5663
|
2387
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Lưu Cừ 2
|
2.7986
|
2334
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Xoài Lơ
|
4.0979
|
2219
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp VÀm
|
2.4767
|
946
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Long Thuận
|
2.226
|
784
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Long Hưng
|
1.647
|
1373
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Đại An
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
|
|
1
|
Ấp Chợ
|
0.1955
|
1724
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Cây Da
|
2.2055
|
1903
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Ấp Giồng Đình
|
1.8791
|
1770
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Giồng Lớn A
|
2.5755
|
2747
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Mé Rạch B
|
1.3667
|
848
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Mé Rạch E
|
1.2118
|
1130
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Trà Kha
|
1.0798
|
1168
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Ấp Xà Lôn
|
2.0138
|
1688
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Xã Hàm Tân
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
|
|
3
|
Ấp Cà Hom
|
3.49
|
1275
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Ấp Cà Săng
|
4.4
|
2254
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Chợ
|
1.87
|
1264
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Vàm Ray
|
2.61
|
1657
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Ấp Vàm Ray A
|
2.63
|
1441
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|