|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1294/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1294/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 14 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 06 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Số thứ tự 5, 27, 28 Mục I, Phần A (lĩnh vực
Lâm nghiệp); số thứ tự 3, 4, 5 Mục II, Phần A (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phụ lục I
(Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông
thôn, quản lý chất lượng.
- Số thứ tự 57, 78, 79 Mục VI (lĩnh vực Lâm
nghiệp) ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận
được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện
ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ
sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trên Trang thông tin
điện tử của Sở thông qua việc kết nối với Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin
một cửa điện tử) của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn
2. Phối hợp với Sở
Thông tin và truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ QĐ số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016; Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018; Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019;
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử trên Cổng
dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) của tỉnh đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- VNPT Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
36 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thực hiện
qua dịch vụ BCCI
|
Thực hiện
tại Bộ phận Một cửa
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng,
cơ quan cấp mã số
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn
cấp không quá 30 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường
Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (03
thủ tục)
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý
|
x
|
x
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ
mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng
0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
4
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
- Kết quả
đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối
với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSĐX trong
thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSDT trong
thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng.
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (01 thủ tục)
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi (09 thủ tục)
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có
thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi để
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, trình
cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và
thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
10
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[1]
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[2]
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[3]
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[4]
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (03 thủ tục)
|
15
|
Bố trí dân cư ngoại tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
16
|
Thẩm
định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;
- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015.
|
x
|
x
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời
sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không quy định
|
Thông tư
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015.
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Bảo hiểm (02 thủ tục)
|
18
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật kinh
doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh
doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số 61/2010/QH12;
- Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ;
|
x
|
x
|
19
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật kinh
doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh
doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số 61/2010/QH12;
- Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ;
|
x
|
x
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (12 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (01 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi (04 thủ tục)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có
thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi để
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, trình
cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và
thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã
trở lên).
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (07 thủ tục)
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày làm kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT
|
x
|
x
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tưsố
46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014
|
x
|
x
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc
Chương trình 30a.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014
|
x
|
x
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã (05 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (01 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực thủy lợi (02 thủ tục)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 thủ
tục)
|
4
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và
tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp
nhận hồ sơ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
(01 thủ tục)
|
5
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông
nghiệp
|
Không quy định
|
- Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
- Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi, bổ sung số
61/2010/QH12;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ;
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1]
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC.
[2]
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC.
[3]
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC.
[4]
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC.
Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1294/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|