|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Thọ
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 129/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 14
tháng 01 năm 2011
|
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế
công chức;
Căn
cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý
biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 112/ 2004/ NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày
26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định
số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 178/2010/NQ-HĐND ngày
08/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, Kỳ họp thứ 18 về phê chuẩn tổng
biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hoá năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 546/TTr-SNV ngày 31/12/2010 về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính,
sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước năm 2011 cho các Sở, cơ quan
ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, tổng số là 59.741 biên chế, trong đó:
1. Hành chính nhà nước: 4.142 biên chế;
2. Sự nghiệp nhà nước: 55.599 biên chế;
bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 46.849 biên
chế;
trong đó:
- Mầm non : 3.393 biên chế;
- Tiểu học: 16.832 biên chế;
- Trung học cơ sở: 16.207 biên chế;
- Trung học phổ thông: 6.312 biên chế;
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 720 biên
chế;
- Đại học, cao đẳng,
trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.328 biên chế;
b)
Sự nghiệp Y tế: 6.539 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin và Thể thao:
1.026 biên chế;
d)
Sự nghiệp khác: 1.185 biên chế.
(Có
phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giám
đốc Sở Nội vụ căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại Điều 1 Quyết định này,
thông báo để các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để
phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn
các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo
đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và UBND tỉnh.
Riêng
đối với khối trung học cơ sở và tiểu học không thực hiện việc tuyển dụng khi
đang thực hiện Quyết định 206/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 và Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND
ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên hành chính dôi dư.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ
quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ;
- Các Uỷ viên UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, TC, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Lê
Đình Thọ
|
PHỤ
LỤC
BIÊN
CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN
NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 129 /QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý NN
|
Sự nghiệp
|
Chia ra
|
GD-ĐT
|
YT
|
VH-TT
|
SN khác
|
Giáo dục thừa(+) thiếu(-)
|
A
|
Cấp huyện
|
42,372
|
2,078
|
40,294
|
37,076
|
0
|
518
|
171
|
2,529
|
1
|
Mường Lát
|
700
|
61
|
639
|
762
|
0
|
15
|
4
|
-142
|
|
- TT văn hoá -TT
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
620
|
|
620
|
762
|
0
|
0
|
0
|
-142
|
|
+ Mầm non
|
61
|
|
61
|
60
|
|
|
|
1
|
|
+ Tiểu học
|
334
|
|
334
|
431
|
|
|
|
-97
|
|
+ TH cơ sở
|
213
|
|
213
|
259
|
|
|
|
-46
|
|
+ GDTX
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
0
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2
|
Quan Sơn
|
892
|
63
|
829
|
648
|
0
|
16
|
4
|
161
|
|
- TT văn hoá -TT
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
0
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
809
|
|
809
|
648
|
0
|
0
|
0
|
161
|
|
+ Mầm non
|
91
|
|
91
|
91
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
416
|
|
416
|
310
|
|
|
|
106
|
|
+ TH cơ sở
|
296
|
|
296
|
241
|
|
|
|
55
|
|
+ GDTX
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
0
|
3
|
Quan Hoá
|
957
|
71
|
886
|
854
|
0
|
22
|
5
|
5
|
|
- TT văn hoá -TT
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
859
|
|
859
|
854
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
+ Mầm non
|
140
|
|
140
|
142
|
|
|
|
-2
|
|
+ Tiểu học
|
371
|
|
371
|
366
|
|
|
|
5
|
|
+ TH cơ sở
|
337
|
|
337
|
335
|
|
|
|
2
|
|
+ GDTX
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
0
|
4
|
Bá Thước
|
1,616
|
79
|
1,537
|
1,431
|
0
|
25
|
5
|
76
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,507
|
|
1,507
|
1,431
|
0
|
0
|
0
|
76
|
|
+ Mầm non
|
179
|
|
179
|
181
|
|
|
|
-2
|
|
+ Tiểu học
|
734
|
|
734
|
683
|
|
|
|
51
|
|
+ TH cơ sở
|
580
|
|
580
|
553
|
|
|
|
27
|
|
+ GDTX
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
|
0
|
5
|
Lang Chánh
|
913
|
67
|
846
|
774
|
0
|
20
|
5
|
47
|
|
- TT văn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
821
|
|
821
|
774
|
0
|
0
|
0
|
47
|
|
+ Mầm non
|
113
|
|
113
|
113
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
390
|
|
390
|
357
|
|
|
|
33
|
|
+ TH cơ sở
|
305
|
|
305
|
291
|
|
|
|
14
|
|
+ GDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
0
|
6
|
Thường Xuân
|
1,592
|
80
|
1,512
|
1,515
|
0
|
25
|
6
|
-34
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,481
|
|
1,481
|
1,515
|
0
|
0
|
0
|
-34
|
|
+ Mầm non
|
168
|
|
168
|
162
|
|
|
|
6
|
|
+ Tiểu học
|
696
|
|
696
|
668
|
|
|
|
28
|
|
+ TH cơ sở
|
595
|
|
595
|
663
|
|
|
|
-68
|
|
+ GDTX
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
|
0
|
7
|
Như Xuân
|
1,081
|
68
|
1,013
|
1,029
|
0
|
23
|
5
|
-44
|
|
- TT văn hoá -TT
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
985
|
|
985
|
1,029
|
0
|
0
|
0
|
-44
|
|
+ Mầm non
|
107
|
|
107
|
107
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
411
|
|
411
|
475
|
|
|
|
-64
|
|
+ TH cơ sở
|
451
|
|
451
|
431
|
|
|
|
20
|
|
+ GDTX
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
0
|
|
+ DN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
8
|
Như Thanh
|
1,377
|
66
|
1,311
|
1,041
|
0
|
17
|
5
|
248
|
|
- TT văn hoá -TT
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,289
|
|
1,289
|
1,041
|
0
|
0
|
0
|
248
|
|
+ Mầm non
|
132
|
|
132
|
132
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
603
|
|
603
|
437
|
|
|
|
166
|
|
+ TH cơ sở
|
531
|
|
531
|
449
|
|
|
|
82
|
|
+ GDTX
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
|
0
|
9
|
Ngọc Lặc
|
2,194
|
77
|
2,117
|
1,595
|
0
|
21
|
5
|
496
|
|
- TT văn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,091
|
|
2,091
|
1,595
|
0
|
0
|
0
|
496
|
|
+ Mầm non
|
236
|
|
236
|
234
|
|
|
|
2
|
|
+ Tiểu học
|
952
|
|
952
|
689
|
|
|
|
263
|
|
+ TH cơ sở
|
867
|
|
867
|
636
|
|
|
|
231
|
|
+ GDTX
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
|
0
|
10
|
Cẩm Thuỷ
|
1,513
|
74
|
1,439
|
1,203
|
0
|
22
|
5
|
209
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,412
|
|
1,412
|
1,203
|
0
|
0
|
0
|
209
|
|
+ Mầm non
|
149
|
|
149
|
149
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
617
|
|
617
|
506
|
|
|
|
111
|
|
+ TH cơ sở
|
621
|
|
621
|
523
|
|
|
|
98
|
|
+ TTGDTX
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
0
|
|
TT Dạy nghề
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
0
|
11
|
Thạch Thành
|
1,770
|
79
|
1,691
|
1,578
|
0
|
21
|
6
|
86
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,664
|
|
1,664
|
1,578
|
0
|
0
|
0
|
86
|
|
+ Mầm non
|
158
|
|
158
|
158
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
709
|
|
709
|
725
|
|
|
|
-16
|
|
+ TH cơ sở
|
779
|
|
779
|
677
|
|
|
|
102
|
|
+ GDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
0
|
|
+ TT Dạy nghề
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
0
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1,081
|
67
|
1,014
|
841
|
0
|
17
|
5
|
151
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
992
|
|
992
|
841
|
0
|
0
|
0
|
151
|
|
+ Mầm non
|
51
|
|
51
|
63
|
|
|
|
-12
|
|
+ Tiểu học
|
427
|
|
427
|
373
|
|
|
|
54
|
|
+ TH cơ sở
|
496
|
|
496
|
387
|
|
|
|
109
|
|
+ TTGDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
0
|
|
+ TT Dạy nghề
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
2,310
|
85
|
2,225
|
2,137
|
0
|
21
|
7
|
60
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,197
|
|
2,197
|
2,137
|
0
|
0
|
0
|
60
|
|
+ Mầm non
|
171
|
|
171
|
171
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
890
|
|
890
|
870
|
|
|
|
20
|
|
+ TH cơ sở
|
1,099
|
|
1,099
|
1,059
|
|
|
|
40
|
|
+ GDTX
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
|
0
|
14
|
Triệu Sơn
|
2,216
|
82
|
2,134
|
1,958
|
0
|
16
|
7
|
153
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,111
|
|
2,111
|
1,958
|
0
|
0
|
0
|
153
|
|
+ Mầm non
|
167
|
|
167
|
167
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
915
|
|
915
|
882
|
|
|
|
33
|
|
+ TH cơ sở
|
998
|
|
998
|
878
|
|
|
|
120
|
|
+ GDTX
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
0
|
|
+ TT dạy nghề
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
15
|
Nông Cống
|
1,808
|
79
|
1,729
|
1,661
|
0
|
18
|
7
|
43
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,704
|
|
1,704
|
1,661
|
0
|
0
|
0
|
43
|
|
+ Mầm non
|
105
|
|
105
|
105
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
777
|
|
777
|
744
|
|
|
|
33
|
|
+ TH cơ sở
|
789
|
|
789
|
785
|
|
|
|
4
|
|
+ TTGDTX
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
|
0
|
|
+ TT Dạy nghề
|
12
|
|
12
|
6
|
|
|
|
6
|
16
|
Yên Định
|
1,828
|
76
|
1,752
|
1,537
|
0
|
15
|
5
|
195
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,732
|
|
1,732
|
1,537
|
0
|
0
|
0
|
195
|
|
+ Mầm non
|
113
|
|
113
|
113
|
|
|
|
0
|
|
+ Tiểu học
|
696
|
|
696
|
697
|
|
|
|
-1
|
|
+ TH cơ sở
|
893
|
|
893
|
697
|
|
|
|
196
|
|
+ GDTX
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
0
|
17
|
Thiệu Hoá
|
1,819
|
77
|
1,742
|
1,657
|
0
|
12
|
5
|
68
|
|
- TT văn hoá -TT
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,725
|
|
1,725
|
1,657
|
0
|
0
|
0
|
68
|
|
+ Mầm non
|
85
|
|
85
|
89
|
|
|
|
-4
|
|
+ Tiểu học
|
725
|
|
725
|
719
|
|
|
|
6
|
|
+ TH cơ sở
|
890
|
|
890
|
824
|
|
|
|
66
|
|
+ GDTX
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
0
|
|
+ TT dạy nghề
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
18
|
Đông Sơn
|
1,248
|
65
|
1,183
|
974
|
0
|
16
|
5
|
188
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,162
|
|
1,162
|
974
|
0
|
0
|
0
|
188
|
|
+ Mầm non
|
77
|
|
77
|
77
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
520
|
|
520
|
439
|
|
|
|
81
|
|
+ TH cơ sở
|
528
|
|
528
|
421
|
|
|
|
107
|
|
+ TTGDTX
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
|
0
|
|
+ TT Dạy nghề
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
19
|
Hà Trung
|
1,408
|
70
|
1,338
|
1,141
|
0
|
14
|
5
|
178
|
|
- TT văn hoá -TT
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,319
|
|
1,319
|
1,141
|
0
|
0
|
0
|
178
|
|
+ Mầm non
|
79
|
|
79
|
79
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
592
|
|
592
|
516
|
|
|
|
76
|
|
+ TH cơ sở
|
622
|
|
622
|
520
|
|
|
|
102
|
|
+ GDTX
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
|
0
|
20
|
Bỉm Sơn
|
656
|
66
|
590
|
513
|
0
|
18
|
8
|
51
|
|
- TT văn hoá -TT
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
- Đội qui tắc đô thị
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
564
|
|
564
|
513
|
0
|
0
|
0
|
51
|
|
+ Mầm non
|
83
|
|
83
|
94
|
|
|
|
-11
|
|
+ Tiểu học
|
201
|
|
201
|
207
|
|
|
|
-6
|
|
+ TH cơ sở
|
261
|
|
261
|
193
|
|
|
|
68
|
|
+ GDTX
|
8
|
|
8
|
8
|
|
|
|
0
|
|
+ Trường Trung cấp nghề
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
21
|
Nga Sơn
|
1,716
|
77
|
1,639
|
1,496
|
0
|
18
|
5
|
120
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,616
|
|
1,616
|
1,496
|
0
|
0
|
0
|
120
|
|
+ Mầm non
|
91
|
|
91
|
91
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
660
|
|
660
|
704
|
|
|
|
-44
|
|
+ TH cơ sở
|
834
|
|
834
|
670
|
|
|
|
164
|
|
+ GDTX
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
|
0
|
|
+ Dạy nghề
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
0
|
22
|
Hậu Lộc
|
1,808
|
77
|
1,731
|
1,545
|
0
|
15
|
6
|
165
|
|
- TT văn hoá -TT
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,710
|
|
1,710
|
1,545
|
0
|
0
|
0
|
165
|
|
+ Mầm non
|
101
|
|
101
|
101
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
799
|
|
799
|
738
|
|
|
|
61
|
|
+ TH cơ sở
|
783
|
|
783
|
679
|
|
|
|
104
|
|
+ GDTX
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
|
0
|
|
+ TT dạy nghề
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
23
|
Hoằng Hoá
|
2,733
|
88
|
2,645
|
2,341
|
0
|
24
|
7
|
273
|
|
- TT văn hoá -TT
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,614
|
|
2,614
|
2,341
|
0
|
0
|
0
|
273
|
|
+ Mầm non
|
165
|
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1,062
|
|
1,062
|
1,065
|
|
|
|
-3
|
|
+ TH cơ sở
|
1,350
|
|
1,350
|
1,074
|
|
|
|
276
|
|
+ GDTX
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
|
0
|
24
|
Quảng Xương
|
2,385
|
88
|
2,297
|
2,411
|
0
|
16
|
7
|
-137
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,274
|
|
2,274
|
2,411
|
0
|
0
|
0
|
-137
|
|
+ Mầm non
|
131
|
|
131
|
131
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
987
|
|
987
|
1,174
|
|
|
|
-187
|
|
+ TH cơ sở
|
1,133
|
|
1,133
|
1,083
|
|
|
|
50
|
|
+ GDTX
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
|
0
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2,427
|
124
|
2,303
|
2,313
|
0
|
18
|
7
|
-35
|
|
- TT văn hoá -TT
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
2,278
|
|
2,278
|
2,313
|
0
|
0
|
0
|
-35
|
|
+ Mầm non
|
139
|
|
139
|
139
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
946
|
|
946
|
1,080
|
|
|
|
-134
|
|
+ TH cơ sở
|
1,149
|
|
1,149
|
1,050
|
|
|
|
99
|
|
+ Trường Trung cấp nghề
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
+ GDTX
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
|
0
|
26
|
Sầm Sơn
|
601
|
70
|
531
|
478
|
|
17
|
9
|
27
|
|
- TT văn hoá -TT
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Đội quy tắc
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
505
|
|
505
|
478
|
0
|
0
|
0
|
27
|
|
+ Mầm non
|
32
|
|
32
|
35
|
|
|
|
-3
|
|
+ Tiểu học
|
246
|
|
246
|
241
|
|
|
|
5
|
|
+ TH cơ sở
|
214
|
|
214
|
189
|
|
|
|
25
|
|
+ GDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
0
|
27
|
TP Thanh Hoá
|
1,723
|
102
|
1,621
|
1,643
|
0
|
36
|
21
|
-79
|
|
- TT văn hoá -TT
|
24
|
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đội Qui tắc TP
|
18
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
1,564
|
|
1,564
|
1,643
|
0
|
0
|
0
|
-79
|
|
+ Mầm non
|
205
|
|
205
|
244
|
|
|
|
-39
|
|
+ Tiểu học
|
629
|
|
629
|
747
|
|
|
|
-118
|
|
+ TH cơ sở
|
707
|
|
707
|
629
|
|
|
|
78
|
|
+ GDTX
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
|
0
|
B
|
cấp tỉnh
|
17,369
|
2,064
|
15,305
|
7,716
|
6,539
|
508
|
1,014
|
-472
|
28
|
Sở Tài nguyên và MT
|
138
|
88
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
Cơ quan sở
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
VP đăng ký QSD đất
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
TT TT Tài nguyên & MT
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Đoàn Mỏ- Địa chất
|
28
|
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
TT Quan trắc và BVMT
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
29
|
Sở Lao động - TB&XH
|
305
|
84
|
221
|
24
|
|
|
197
|
|
|
Cơ quan sở
|
74
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục PCTNXH
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Điều Dưỡng người có công
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
TT chăm sóc SK người có công
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội
|
59
|
|
59
|
|
|
|
59
|
|
|
TT Giáo dục- Lao động XH
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội 2
|
21
|
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
TT chỉnh hình PHCN
|
9
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
TT giới thiệu việc làm
|
11
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
Trường TC nghề Miền núi
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghề TTN ĐBKK
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1,253
|
591
|
662
|
115
|
|
|
547
|
|
|
Cơ quan sở
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
344
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục ĐĐ&PCLB
|
99
|
18
|
81
|
|
|
|
81
|
|
|
Chi cục Thú y
|
123
|
15
|
108
|
|
|
|
108
|
|
|
Chi cục BVTV
|
105
|
16
|
89
|
|
|
|
89
|
|
|
Chi cục KT và BV nguồn lợi TS
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục QL chất lượng NLS&TS
|
19
|
12
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Vườn quốc gia Bến en
|
75
|
|
75
|
|
|
|
75
|
|
|
Trường TC Nông lâm
|
66
|
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
Trường TC Thủy sản
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghề NN&PTNT
|
10
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
TT khuyến nông
|
40
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
TT nước SH&VSMT
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp
|
12
|
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
TT NCƯD giống CTNN
|
12
|
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
TT NCƯDKHKT chăn nuôi
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
TT NCƯD KHKT Thuỷ sản
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
12 Ban QL rừng phòng hộ
|
93
|
|
93
|
|
|
|
93
|
|
31
|
Sở Tư pháp
|
73
|
40
|
33
|
|
|
|
33
|
|
|
Cơ quan sở
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
TT bán đấu giá TS
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
TT trợ giúp PL
|
18
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
32
|
Sở Công Thương
|
258
|
217
|
41
|
25
|
|
|
16
|
|
|
Cơ quan sở
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT
|
148
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghềTMDL
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
TT khuyến công và XT TM
|
16
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
33
|
Sở Xây dựng
|
108
|
67
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghề XD
|
41
|
|
41
|
41
|
|
|
|
|
34
|
Sở Giao thông vân tải
|
105
|
83
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghề GTVT
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5,992
|
78
|
5,914
|
6,386
|
|
|
|
-472
|
|
Cơ quan sở
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
TH Phổ thông
|
5,840
|
|
5,840
|
6,312
|
|
|
|
-472
|
|
TT GDTX
|
44
|
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
TTKTTH-HN và DN
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
36
|
VPUBND tỉnh
|
122
|
92
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
Cơ quan Văn phòng
|
81
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo PCTN
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ công tác TH DA 30
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà khách 25B
|
25
|
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
37
|
Văn phòng ĐĐBQH&HĐND
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Nội vụ
|
66
|
61
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Sở Nội vụ cũ
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua- khen thưởng
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lưu trữ
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
39
|
Sở Tài chính
|
107
|
107
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Y tế
|
6,625
|
86
|
6,539
|
|
6,539
|
|
0
|
|
|
Cơ quan sở
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục DS, GĐ, trẻ em
|
21
|
19
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Chi cục An toàn VSTP
|
17
|
17
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
|
6,537
|
|
6,537
|
|
6,537
|
|
|
|
41
|
Sở Khoa học và CN
|
88
|
73
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
Cơ quan sở
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
TT nuôi cấy mô
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
TT Thông tin ứng dụng CG KHCN
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
TT Dịch vụ TC ĐLCL
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
42
|
Sở Kế hoạch và ĐT
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Sở Thông tin và TT
|
44
|
34
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Cơ quan sở
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
TT công nghệ thông tin
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
44
|
Sở Văn hoá- TT và DL
|
480
|
87
|
393
|
|
|
393
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
87
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
Th viện tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Ban NC& BSLS
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
TT văn hoá tỉnh
|
31
|
|
31
|
|
|
31
|
|
|
|
TT TL&XT Du lịch
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
Ban QL di tích & DT
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Nhà hát CMKLS
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
Đoàn Cải lơng
|
28
|
|
28
|
|
|
28
|
|
|
|
Đoàn chèo
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
|
|
Đoàn tuồng
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
Ban QL di sản thành Nhà Hồ
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
TT phát hành phim & chiếu bóng
|
39
|
|
39
|
|
|
39
|
|
|
|
Báo văn hoá -Đời sống
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
TT Huấn luyện và TĐ TDTT
|
36
|
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
Ban QL Di tích Lam Kinh
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
45
|
Thanh tra tỉnh
|
48
|
48
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Ban Quản lý Khu KTNS
|
81
|
66
|
15
|
|
|
|
15
|
|
47
|
Ban Dân tộc
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài PT-TH
|
123
|
|
123
|
25
|
|
98
|
|
|
|
Văn phòng đài
|
98
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
|
TrườngTC nghề PTTH
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
50
|
Trường ĐHHĐ
|
702
|
|
702
|
702
|
|
|
|
|
|
Trường ĐHHĐ
|
690
|
|
690
|
690
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục Quốc tế
|
12
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
51
|
Trường CĐ Y tế
|
125
|
|
125
|
125
|
|
|
|
|
52
|
Trường CĐVHNT
|
83
|
|
83
|
83
|
|
|
|
|
53
|
Trường CĐTDTT
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
54
|
Trường CĐ nghề CN
|
80
|
|
80
|
80
|
|
|
|
|
55
|
Trung tâm Quỹ đất
|
17
|
|
17
|
|
|
|
17
|
|
56
|
Hội văn học nghệ thuật
|
17
|
|
17
|
|
|
|
17
|
|
57
|
Hội chữ thập đỏ
|
11
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
58
|
Hội đông Y
|
9
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
59
|
Hội người mù
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
60
|
Hội làm vườn
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
61
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
62
|
Hội bóng đá
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
63
|
Hội luật gia
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
64
|
Hội nhà báo
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
65
|
Liên minh các HTX
|
34
|
|
34
|
18
|
|
|
16
|
|
|
Văn phòng
|
16
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Trường TTCN
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
66
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
67
|
Câu lạc bộ Bóng đá Lam Sơn TH
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
cộng khối huyện
|
42,372
|
2,078
|
40,294
|
37,076
|
0
|
518
|
171
|
2,529
|
cộng khối tỉnh
|
17,369
|
2,064
|
15,305
|
7,716
|
6,539
|
508
|
1,014
|
-472
|
Cộng toàn tỉnh
|
59,741
|
4,142
|
55,599
|
44,792
|
6,539
|
1,026
|
1,185
|
2,057
|
Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp ngày 14/01/2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành
3.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|