|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1288/QĐ-UBND danh sách kinh phí tinh giản biên chế theo 108/2014/NĐ-CP Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
1288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1288/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH, KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh
giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số
01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Công văn số 9784/BTC-NSNN
ngày 15/7/2016 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách
tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đợt 2 và bổ sung đợt 1 năm
2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 178/SNV-TCBC&TCPCP ngày 28/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế đợt 2 và bổ sung đợt 1
năm 2016 đối với 102 cá nhân với tổng kinh phí 9.280.931.000 đồng (Phần kinh
phí NSNN cấp 9.242.627.000 đồng, phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự
toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị là 38.304.000
đồng), bao gồm:
1. Kinh phí thực hiện tinh giản biên
chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp tỉnh 1.858.785.000 đồng;
trong đó:
- Phần kinh phí NSNN cấp là 1.844.592.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là
1.221.376.000 đồng; ngân sách tỉnh bố trí từ nguồn kinh phí quy hoạch, đề án,
dự án, nhiệm vụ mới năm 2016 là 623.216.000 đồng (sau khi
Trung ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách
tỉnh).
- Phần kinh phí
cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp
pháp khác của đơn vị là 14.193.000 đồng.
2. Kinh phí thực hiện tinh
giản biên chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp huyện 7.422.146.000 đồng; trong đó:
- Phần kinh phí NSNN cấp là
7.398.035.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là 5.178.624.000 đồng; bố trí
từ các nguồn trong dự toán ngân sách huyện là 2.219.411.000 đồng (sau khi Trung
ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách huyện).
- Phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự
chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị
24.111.000 đồng.
3. Kinh phí trên đã bao gồm kinh phí
thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày
26/5/2016 của Chính phủ.
(Có
biểu danh sách, kinh phí chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài
chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan,
đơn vị có liên quan và cá nhân có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- BNV, BTC;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
TỔNG HỢP DANH
SÁCH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NĐ 108 ĐỢT II VÀ BỔ SUNG ĐỢT
I NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 1288/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đvt: 1.000 đồng
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương tháng (nếu
có) để tính trợ cấp (1000 đồng)
|
Số
năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Được hưởng chính sách
|
Kinh phí để thực hiện tinh giản biên
chế (1000 đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện chế độ
|
Lý do tinh giản
|
Cơ quan, đơn vị
|
Ghi chú
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang LV ở các cơ sở không sử dụng KP thường
xuyên từ NSNN
|
Thôi việc ngay
|
NSNN cấp
|
KP cơ quan chi từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn
KP hợp pháp khác của đơn vị...
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.280.931
|
9.242.627
|
38.304
|
|
|
|
I
|
Sở Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.680
|
114.680
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn
Cát
|
30/01/1959
|
Đại học
|
PTP
|
5.461
|
35N7T
|
01/07/2016
|
57t5th
|
x
|
|
|
114.680
|
114.680
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
Sở GTVT
|
|
II
|
Sở TN và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.898
|
91.898
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn
Khuyên
|
10/10/1958
|
Đại học
|
PTP
|
5.327
|
30N4T
|
01/07/2016
|
57t8th
|
x
|
|
|
91.898
|
91.898
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
Sở TNMT
|
|
III
|
Sở GD
& ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615.835
|
615.835
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Ngô Ngọc
Loan
|
25/08/1960
|
ĐH
|
GV
|
6.877
|
33N2T
|
01/07/2016
|
55t10th
|
x
|
|
|
168.499
|
168.499
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND
tỉnh
|
Trường TC K.tế - KT tỉnh BG
|
|
4
|
Nguyễn Bảo
Trung
|
27/10/1959
|
ĐH
|
GV
|
6.632
|
34N8T
|
01/07/2016
|
56t8th
|
x
|
|
|
149.224
|
149.224
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND
tỉnh
|
Trường TC K.tế - KT tỉnh BG
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thu
|
20/05/1960
|
ĐH
|
TP
|
4.515
|
37N0T
|
01/07/2016
|
56t1th
|
x
|
|
|
110.621
|
110.621
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND
tỉnh
|
Trường TC K.tế - KT tỉnh BG
|
|
6
|
Nguyễn Thị
Hằng
|
20/02/1962
|
ĐH
|
TP
|
|
36N3T
|
01/07/2016
|
54t4th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định của UBND
tỉnh
|
Trường TC K.tế - KT tỉnh BG
|
Không được trợ cấp
|
7
|
Trần Văn
Quảng
|
19/05/1961
|
Sơ cấp
|
Y tế TH
|
4.527
|
37N0T
|
01/07/2016
|
55t1th
|
x
|
|
|
125.612
|
125.612
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường PT DTNT Sơn Động
|
|
8
|
Nguyễn Đăng
Diễn
|
20/10/1958
|
ĐH
|
GV
|
5.051
|
20N0T
|
01/10/2016
|
57t11th
|
x
|
|
|
61.880
|
61.880
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THPT Thái Thuận
|
|
IV
|
Sở Văn hóa - TT&DL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266.032
|
251.839
|
14.193
|
|
|
|
9
|
Đỗ Thanh
Xuân
|
10/02/1961
|
TC
|
Diễn viên
|
4.771
|
34N9T
|
01/07/2016
|
55t4th
|
x
|
|
|
126.439
|
126.439
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm
KHTNV
|
Nhà hát chèo tỉnh BG
|
|
10
|
Bùi Quốc
Phương
|
02/09/1973
|
ĐH
|
PTP
|
4.078
|
20N6T
|
01/07/2016
|
42t9th
|
|
|
x
|
139.593
|
125.400
|
14.193
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TC VH-TT&DL tỉnh BG
|
|
V
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.912
|
203.912
|
0
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Tiến
Lợi
|
10/11/1959
|
TC
|
Y sỹ
|
3.906
|
36N3T
|
01/10/2016
|
56t10th
|
x
|
|
|
90.805
|
90.805
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
TTYT Tân Yên
|
|
12
|
Hoàng Thị
Lan
|
20/05/1966
|
Y sỹ
|
Điều dưỡng
|
4.813
|
28N10T
|
01/07/2016
|
50t1th
|
x
|
|
|
113.107
|
113.107
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
BVĐK Yên Thế
|
|
VI
|
Huyện
Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.258.188
|
1.258.188
|
0
|
0
|
|
|
13
|
Vũ Văn Giang
|
09/08/1958
|
Đại học
|
UVT HĐND
|
6.053
|
37N8T
|
01/07/2016
|
57t10th
|
x
|
|
|
127.117
|
127.117
|
|
Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại nhân sự
|
UBND huyện Hiệp Hoà
|
|
14
|
Hoàng Thị
Dung
|
23/09/1961
|
Trung cấp
|
Kế toán
|
|
33N8T
|
01/08/2016
|
54t10th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND huyện Hiệp Hoà
|
Không được trợ cấp
|
15
|
Nguyễn Thị Nguyện
|
18/01/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.552
|
30N4T
|
01/12/2016
|
52t10th
|
x
|
|
|
113.022
|
113.022
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 Năm
KHTNV
|
Trường THCS Hoàng An
|
|
16
|
Nguyễn Thị
Vinh
|
08/10/1965
|
CĐ
|
GV
|
6.666
|
30N3T
|
01/12/2016
|
51t1th
|
x
|
|
|
141.657
|
141.657
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm
KHTNV
|
Trường THCS Hoàng An
|
|
17
|
Đinh Thị Hòa
|
26/12/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.305
|
33N1T
|
01/10/2016
|
52t9th
|
x
|
|
|
116.642
|
116.642
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Thị trấn Thắng
|
|
18
|
Nguyễn Thị
Minh Lợi
|
10/01/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.207
|
31N0T
|
01/10/2016
|
52t8th
|
x
|
|
|
108.621
|
108.621
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Thị trấn Thắng
|
|
19
|
Ngô Thị Minh
|
18/04/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.778
|
33N4T
|
01/12/2016
|
52t7th
|
x
|
|
|
127.097
|
127.097
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Hoàng Vân
|
|
20
|
Bùi Thị Hạnh
|
19/09/1963
|
ĐH
|
VT
|
4.870
|
35N8T
|
01/08/2016
|
52t10th
|
x
|
|
|
97.397
|
97.397
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Hoà Sơn
|
|
21
|
Đào Bá Thi
|
24/10/1959
|
Không
|
CT HĐND
|
3.967
|
32N9T
|
01/07/2016
|
56t8th
|
x
|
|
|
85.281
|
85.281
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Mai Đình
|
|
22
|
Phùng Xuân
Phú
|
05/10/1957
|
Không
|
CT HĐND
|
|
33N9T
|
01/07/2016
|
58t8th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Bắc Lý
|
Không được trợ cấp
|
23
|
Nguyễn Viết
Đức
|
12/02/1960
|
Không
|
CCĐC-XD
|
1.269
|
33N6T
|
01/07/2016
|
56t4th
|
x
|
|
|
28.867
|
28.867
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
|
24
|
Nguyễn Văn
Phòng
|
05/04/1961
|
Không
|
CT HĐMD
|
2.635
|
30N8T
|
01/07/2016
|
55t2th
|
|
|
|
64.547
|
64.547
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Hương Lâm
|
|
25
|
Ngọ Quang Tập
|
01/12/1959
|
CĐ
|
PCT HĐND
|
3.408
|
20N3T
|
01/07/2016
|
56t7th
|
x
|
|
|
51.974
|
51.974
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Hòa
Sơn
|
|
26
|
Đào Văn
Vinh
|
06/06/1959
|
Không
|
PCT UBND
|
2.635
|
25N4T
|
01/07/2016
|
57t0th
|
x
|
|
|
44.129
|
44.129
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Mai Đình
|
|
27
|
Nguyễn Văn Trọng
|
30/03/1960
|
ĐH
|
GĐ
|
6.327
|
35N9T
|
01/06/2016
|
56t2th
|
x
|
|
|
151.837
|
151.837
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
TTDN huyện Hiệp Hòa
|
BS đợt 1
|
VII
|
Huyện
Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079.061
|
1.079.061
|
0
|
|
|
|
28
|
Đặng Văn
Thịnh
|
20/10/1959
|
ĐH
|
UVTT HĐND
|
5.996
|
37N4T
|
01/07/2016
|
56t8th
|
x
|
|
|
142.400
|
142.400
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
UBND huyện Việt Yên
|
|
29
|
Nguyễn Thiện Chí
|
25/09/1959
|
TC
|
Phó CT HĐND
|
4.184
|
33N8T
|
01/07/2016
|
56t9th
|
x
|
|
|
92.052
|
92.052
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
UBND TT Bích Động
|
|
30
|
Nguyễn Văn
Long
|
02/02/1959
|
ĐH
|
HT
|
7.873
|
38N1T
|
01/10/2016
|
57t7th
|
x
|
|
|
165.330
|
165.330
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
Trường THCS Hồng Thái
|
|
31
|
Nguyễn Thị
Thúy Anh
|
16/02/1966
|
CĐ
|
GV
|
5.601
|
27N0T
|
01/08/2016
|
50t5th
|
x
|
|
|
126.023
|
126.023
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Quang Châu
|
|
32
|
Tạ Văn Tần
|
05/03/1959
|
CĐ
|
GV
|
7.128
|
35N3T
|
01/12/2016
|
57t8th
|
x
|
|
|
140.777
|
140.777
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
TrườngTHCS Trung Sơn
|
|
33
|
Vũ Thị Dung
|
22/10/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.503
|
32N11T
|
01/07/2016
|
52t8th
|
x
|
|
|
120.299
|
120.299
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Việt Tiến
|
|
34
|
Hoàng Tuấn
Minh
|
22/12/1959
|
ĐH
|
HT
|
7.885
|
34N10T
|
01/07/2016
|
56t6th
|
x
|
|
|
177.415
|
177.415
|
|
2 năm LTLK, HTNV nhưng CHCVNL
|
Trường TH
Việt Tiến số 2
|
|
35
|
Phạm Thị Kim
Luyến
|
22/06/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.040
|
32N1T
|
01/10/2016
|
52t3th
|
x
|
|
|
114.765
|
114.765
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Bích Sơn
|
|
VIII
|
Huyện
Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.150.318
|
1.142.150
|
8.168
|
0
|
|
|
36
|
Đỗ Thị Hoài Ân
(Đỗ Hoài Ân)
|
04/07/1965
|
ĐH
|
CV
|
5.153
|
33N1T
|
01/07/2016
|
50t11th
|
x
|
|
|
126.243
|
126.243
|
|
1 năm
HTNVNCHC, 1 năm KHTNV
|
UBND huyện Sơn Động
|
|
37
|
Nguyễn Thị
Nụ
|
22/08/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.134
|
31N11T
|
01/07/2016
|
52t10th
|
x
|
|
|
110.409
|
110.409
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Cẩm Đàn
|
|
38
|
Hoàng Thị
Thìn
|
10/12/1963
|
TC
|
GV
|
6.764
|
34N8T
|
01/09/2016
|
52t8th
|
x
|
|
|
131.904
|
131.904
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Yên Định
|
|
39
|
Nguyễn Thị
Vui
|
24/07/1962
|
TC
|
GV
|
|
|
01/08/2016
|
54t0th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường MN Long Sơn
|
Không được trợ cấp
|
40
|
Vi Thị Thứa
|
12/02/1962
|
TC
|
GV
|
|
|
01/09/2016
|
54t6th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Dương Hưu
|
Không được trợ cấp
|
41
|
Nguyễn Thị Dung
|
15/02/1962
|
TC
|
GV
|
|
|
01/09/2016
|
54t6th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Dương
Hưu
|
Không được trợ cấp
|
42
|
Phạm Thị Bé
|
30/09/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.117
|
33N10T
|
01/07/2016
|
52t9th
|
x
|
|
|
116.224
|
116.224
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Thị trấn An Châu
|
|
43
|
Ngô Thị
Thuấn
|
23/11/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.321
|
34N1T
|
01/10/2016
|
52t10th
|
x
|
|
|
120.092
|
120.092
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Thanh Luận
|
|
44
|
Nguyễn Đức
Thuần
|
22/05/1959
|
ĐH
|
Đội trưởng
|
4.525
|
34N1T
|
01/09/2016
|
57t3th
|
x
|
|
|
90.495
|
90.495
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
Đội QLTT GTXD&MT
|
|
45
|
Chu Minh
Làu
|
24/08/1958
|
TC
|
ĐC - XD
|
2.788
|
35N6T
|
01/07/2016
|
57t10th
|
x
|
|
|
55.071
|
55.071
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã An Lạc
|
|
46
|
Hoàng Thanh
Tâm
|
09/10/1960
|
TC
|
BTĐU
|
3.668
|
29N11T
|
01/07/2016
|
55t8th
|
x
|
|
|
84.372
|
84.372
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV
|
UBND xã Dương Hưu
|
|
47
|
Hoàng Văn
Mòn
|
10/08/1960
|
TC
|
CT HCCB
|
2.492
|
25N0T
|
01/07/2016
|
55t10th
|
x
|
|
|
51.084
|
51.084
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Chiên Sơn
|
|
48
|
Hứa Văn Hợi
|
11/10/1959
|
TC
|
CT UBND
|
3.345
|
22N3T
|
01/07/2016
|
56t8th
|
x
|
|
|
54.353
|
54.353
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Chiên Sơn
|
|
49
|
Đinh Văn Hải
|
05/09/1960
|
TC
|
PCT UBND
|
2.376
|
21N6T
|
01/07/2016
|
55t9th
|
x
|
|
|
44.547
|
44.547
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Phúc Thắng
|
|
50
|
Đinh Văn Thực
|
15/9/1958
|
TC
|
CT MTTQ
|
4.807
|
27N5T
|
01/08/2016
|
57t10th
|
x
|
|
|
75.706
|
75.706
|
|
1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV
|
UBND xã Lệ Viễn
|
|
51
|
Hoàng Văn
Nguyên
|
10/05/1958
|
TC
|
CT UBND
|
3.424
|
31N6T
|
01/06/2016
|
58t0th
|
x
|
|
|
57.344
|
57.344
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Thanh Luận
|
BS đợt 1
|
52
|
Trịnh Tiến
Hồng
|
19/11/1960
|
|
CT HND
|
2.161
|
7N6T
|
01/07/2016
|
55t7th
|
|
|
x
|
32.476
|
24.308
|
8.168
|
1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV
|
UBND xã Tuấn Mậu
|
|
IX
|
TP Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416.314
|
400.371
|
15.943
|
|
|
|
53
|
Lê Sơn Hà
|
26/7/1958
|
ĐH
|
PTP
|
5.657
|
36N6T
|
01/07/2016
|
57t11th
|
x
|
|
|
114.553
|
114.553
|
|
2 năm LTLK HTNVNCHC
|
UBND Thành phố BG
|
|
54
|
Nguyễn Thị
Thu Hằng
|
06/08/1962
|
ĐH
|
GV
|
6.850
|
33N2T
|
01/11/2016
|
54t2th
|
x
|
|
|
92.478
|
92.478
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Trần Phú
|
|
55
|
Hoàng Thị
Thu Hương
|
12/03/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.796
|
32N2T
|
01/11/2016
|
53t7th
|
x
|
|
|
101.938
|
101.938
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Trần Phú
|
|
56
|
Đỗ Văn Xuân
|
18/11/1958
|
TC
|
Quân sự
|
3.152
|
23N11T
|
01/11/2016
|
57t11th
|
x
|
|
|
44.130
|
44.130
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Tân Mỹ
|
|
57
|
Vũ Thị Thu
Hường
|
20/08/1972
|
TC
|
Giáo viên
|
4.397
|
21N4T
|
01/07/2016
|
39N11T
|
|
x
|
|
63.215
|
47.272
|
15.943
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường MN Bắc Giang
|
|
X
|
Huyện
Lạng Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034.039
|
1.034.039
|
0
|
|
|
|
58
|
Đỗ Thị Thông
|
05/03/1964
|
ĐH
|
GV
|
6.538
|
29N1T
|
01/09/2016
|
52t5th
|
x
|
|
|
114.409
|
114.409
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS
Phi Mô
|
|
59
|
Dương Thị
Tuyết Lan
|
21/08/1965
|
CĐ
|
GV
|
6.058
|
30N1T
|
01/09/2016
|
51t0h
|
x
|
|
|
133.278
|
133.278
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm
KHTNV
|
Trường THCS Phi Mô
|
|
60
|
Hoàng Thị
Liên
|
24/09/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.497
|
32N0T
|
01/09/2016
|
52t11th
|
x
|
|
|
116.955
|
116.955
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Phi Mô
|
|
61
|
Thân Văn
Chinh
|
29/07/1961
|
ĐH
|
GV
|
6.764
|
33N9T
|
01/10/2016
|
55t2th
|
x
|
|
|
175.876
|
175.876
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Quang Thịnh
|
|
62
|
Lương Thị
Xuân
|
28/03/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.387
|
33N4T
|
01/12/2016
|
52t8th
|
x
|
|
|
119.753
|
119.753
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Dương Đức
|
|
63
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
22/11/1958
|
TC
|
CT UBMTTQ
|
4.381
|
38N0T
|
01/07/2016
|
57t7th
|
x
|
|
|
91.996
|
91.996
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Phi Mô
|
|
64
|
Giáp Văn Hà tên gọi
khác là Giáp Mạnh Hà
|
15/03/1961
|
TC
|
PCT UBND
|
4.172
|
25N5T
|
01/07/2016
|
55t3th
|
x
|
|
|
90.738
|
90.738
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Tân Thanh
|
|
65
|
Nguyễn Công
Sức
|
03/12/1959
|
TC
|
PCT UBND
|
4.008
|
34N4T
|
01/07/2016
|
56t6th
|
x
|
|
|
89.175
|
89.175
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Đại Lâm
|
|
66
|
Nguyễn Văn
Luân
|
26/11/1960
|
TC
|
CT HĐND
|
4.074
|
33N9T
|
01/07/2016
|
55t7th
|
x
|
|
|
101.859
|
101.859
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Mỹ Hà
|
|
XI
|
Huyện
Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.469
|
637.469
|
0
|
|
|
|
67
|
Lê Thị Đông
|
29/09/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.319
|
31N1T
|
01/09/2016
|
51t11th
|
x
|
|
|
129.540
|
129.540
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Quế Nham
|
|
68
|
Nguyễn Thị
Nhàn
|
02/03/1965
|
CĐ
|
GV
|
6.442
|
31N3T
|
01/11/2016
|
51t7th
|
x
|
|
|
133.667
|
133.667
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Thị trấn Cao Thượng
|
|
69
|
Hoàng Thị
Nhung
|
17/04/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.002
|
29N2T
|
01/10/2016
|
52t5th
|
x
|
|
|
105.039
|
105.039
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Ngọc Lý
|
|
70
|
Dương Thị
Hiệp
|
12/10/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.639
|
33N0T
|
01/09/2016
|
52t10th
|
x
|
|
|
122.815
|
122.815
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường THCS Ngọc Vân
|
|
71
|
Phạm Văn Huân
|
10/12/1959
|
ĐH
|
CT HND
|
2.810
|
20N4T
|
01/07/2016
|
56t6th
|
x
|
|
|
42.850
|
42.850
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Quang Tiến
|
|
72
|
Bùi Ngọc Thảo
|
12/08/1960
|
ĐH
|
CT HND
|
4.184
|
33N0T
|
01/07/2016
|
55t10th
|
x
|
|
|
103.558
|
103.558
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Ngọc Vân
|
|
XII
|
Huyện
Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467.491
|
467.491
|
0
|
|
|
|
73
|
Dương Thị Huân
|
29/11/1963
|
ĐH
|
PHT
|
6.565
|
31N11T
|
01/07/2016
|
52t7th
|
x
|
|
|
118.168
|
118.168
|
|
Tổng số ngày nghỉ làm việc là số ngày nghỉ tối
đa do ốm đau theo quy định Luật BHXH
|
Trường TH Tiên Hưng
|
|
74
|
Ngô Thị Hạnh
|
22/01/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.466
|
31N10T
|
01/07/2016
|
52t5th
|
x
|
|
|
122.863
|
122.863
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Lan Mẫu
|
|
75
|
Dương Văn Dị
|
12/8/1957
|
TC
|
KTV
|
|
41N4T
|
01/07/2016
|
58t10th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
TTVH huyện Lục Nam
|
|
76
|
Giáp Huy
Thường
|
10/02/1960
|
TC
|
CC TPHT
|
4.028
|
36N5T
|
01/07/2016
|
56t4th
|
x
|
|
|
97.684
|
97.684
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV
|
UBND xã Thanh Lâm
|
|
77
|
Nguyễn Duy
Chiến
|
13/04/1961
|
TC
|
CT Hội CCB
|
3.017
|
24N5T
|
01/07/2016
|
55t2th
|
x
|
|
|
64.106
|
64.106
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV
|
UBND xã Cẩm Lý
|
|
78
|
Đỗ Thế
Hùng
|
13/10/1958
|
TC
|
BTĐU
|
2.973
|
39N6T
|
01/07/2016
|
57t8th
|
x
|
|
|
64.670
|
64.670
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Phương Sơn
|
|
XIII
|
Huyện
Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
531.513
|
531.513
|
0
|
|
|
|
79
|
Lưu Thị Dự
|
14/06/1964
|
ĐH
|
CT Hội CTĐ
|
5.066
|
34N0T
|
01/07/2016
|
52t0th
|
x
|
|
|
106.387
|
106.387
|
|
2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL
|
UBND huyện Yên Dũng
|
|
80
|
Hoàng Văn
Vinh
|
05/03/1960
|
ĐH
|
PHT
|
7.323
|
35N10T
|
01/07/2016
|
56t3th
|
x
|
|
|
175.747
|
175.747
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm
KHTNV
|
Trường THCS Tiền Phong
|
|
81
|
Trần Đăng
Ninh
|
27/04/1957
|
ĐH
|
HT
|
|
35N10T
|
01/07/2016
|
59t2th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV
|
Trường THCS Đồng Phúc
|
Không được trợ cấp
|
82
|
Trần Thị
Duyên
|
03/07/1963
|
CĐ
|
GV
|
6.782
|
32N10T
|
01/07/2016
|
52t11th
|
x
|
|
|
125.473
|
125.473
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường TH Tiền Phong
|
|
83
|
Đàm Đức Minh
|
01/06/1959
|
ĐH
|
BTĐU
|
5.971
|
35N6T
|
01/07/2016
|
57t1th
|
x
|
|
|
123.906
|
123.906
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV
|
UBND Thị trấn Neo
|
|
XIV
|
Huyện
Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
657.698
|
657.698
|
0
|
|
|
|
84
|
Trần Văn
Mích
|
10/07/1959
|
CĐ
|
GV
|
6.667
|
33N10T
|
01/08/2016
|
57t0th
|
x
|
|
|
140.013
|
140.013
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường PTCS Đồng Tâm
|
|
85
|
Nguyễn Thị
Thành
|
12/06/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.489
|
31N10T
|
01/07/2016
|
52t0th
|
x
|
|
|
129.774
|
129.774
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường PTCS Đông Sơn
|
|
86
|
Nguyễn Thị
Hường
|
06/02/1964
|
CĐ
|
GV
|
6.247
|
33N0T
|
01/09/2016
|
52t6th
|
x
|
|
|
115.576
|
115.576
|
|
2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV
|
Trường
TH Đông Sơn
|
|
87
|
Phùng Thanh
Xuân
|
12/12/1958
|
Không
|
CT Hội CCB
|
3.510
|
32N11T
|
01/10/2016
|
57t9th
|
x
|
|
|
64.940
|
64.940
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã An Thượng
|
|
88
|
Nguyễn
Quang Vinh
|
13/08/1958
|
Không
|
CT Hội ND
|
3.429
|
22N1T
|
01/07/2016
|
57t10th
|
x
|
|
|
44.576
|
44.576
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã An Thượng
|
|
89
|
Đỗ Xuân Thủy
|
18/10/1957
|
Không
|
CT UB MTTQ
|
|
24N1T
|
01/07/2016
|
58t8th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã Đồng Hưu
|
Không được trợ cấp
|
90
|
Ngô Bá Tước
|
20/11/1960
|
Không
|
PCT UBND
|
2.674
|
32N1T
|
01/07/2016
|
55t7th
|
|
|
|
64.169
|
64.169
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND Thị trấn Bố Hạ
|
|
91
|
Trần Xuân
Tiến
|
20/04/1959
|
TC
|
CT HĐND
|
4.484
|
38N2T
|
01/07/2016
|
57t2th
|
x
|
|
|
98.651
|
98.651
|
|
Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự
|
UBND xã Tân Sỏi
|
|
XV
|
Huyện
Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.055
|
190.055
|
0
|
|
|
|
92
|
Vi Văn Sự
|
17/01/1960
|
Sơ cấp
|
CC TPHT
|
2.112
|
22N0T
|
01/09/2016
|
56t7th
|
x
|
|
|
33.786
|
33.786
|
|
Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã Kim Sơn
|
|
93
|
Ninh Hồng Dự
|
13/07/1959
|
TC
|
PCT
|
3.119
|
22N6T
|
01/07/2016
|
56t11th
|
x
|
|
|
50.676
|
50.676
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBND xã Kiên Lao
|
|
94
|
Nguyễn Văn Tám
|
10/10/1958
|
Không
|
CT Hội CCB
|
2.581
|
30N2T
|
01/07/2016
|
57t8th
|
x
|
|
|
43.874
|
43.874
|
|
Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã Tân Mộc
|
|
95
|
Nguyễn Đức
Cùn
|
18/08/1961
|
Không
|
CT Hội CCB
|
2.599
|
27N6T
|
01/09/2016
|
55t0th
|
x
|
|
|
61.720
|
61.720
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UBND xã Phong Minh
|
|
XVI
|
KHỐI
ĐẢNG (BAN TỔ CHỨC TỈNH
UỶ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566.428
|
566.428
|
0
|
|
|
|
96
|
Phạm Hữu
Đồng
|
30/12/1958
|
Không
|
CV
|
5.911
|
39N9T
|
01/07/2016
|
57t6th
|
x
|
|
|
130.048
|
130.048
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
UB MTTQ huyện Lạng Giang
|
|
97
|
Hà Hải Hợp
|
18/8/1958
|
Không
|
NV
|
4.758
|
41N5T
|
01/07/2016
|
57t10th
|
x
|
|
|
108.248
|
108.248
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
Ban Tổ chức HU Lạng Giang
|
|
98
|
Vi Văn Hải
|
20/10/1958
|
Không
|
Lái xe
|
4.968
|
39N9T
|
01/07/2016
|
57t8th
|
x
|
|
|
109.289
|
109.289
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
Huyện ủy Lục Ngạn
|
|
99
|
Nguyễn Sóng
Tạo
|
02/09/1959
|
TC
|
VC
|
4.813
|
37N6T
|
01/09/2016
|
56t11th
|
x
|
|
|
114300
|
114.300
|
|
Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM
|
TT BDCT huyện Lạng Giang
|
|
100
|
Hoàng Hữu
Luân
|
07/04/1959
|
ĐH
|
CV
|
4.978
|
38N0T
|
01/11/2016
|
57t6th
|
x
|
|
|
104.543
|
104.543
|
|
1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm
không HTNV
|
Trường CT tỉnh BG
|
|
101
|
Đỗ Văn Đoàn
|
13/07/1957
|
Không
|
CS
|
|
39N9T
|
01/07/2016
|
58t11th
|
x
|
|
|
0
|
-
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
UBMTTQ huyện Yên Dũng
|
Không được trợ cấp
|
102
|
Đinh Thị
Oanh
|
23/9/1961
|
ĐH
|
CT HPN
|
|
35N9T
|
01/07/2016
|
54t9th
|
x
|
|
|
0
|
|
|
2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL
|
Hội LHPN huyện Yên Dũng
|
Không được trợ cấp
|
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|