Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1287/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Đặng Văn Chính
Ngày ban hành: 03/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1287/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPUBND ngày 02/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Bảo hiểm xã hội cấp huyện;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ

1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh

NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỈNH, HUYỆN, XÃ

1

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Mã TTHC: 2.002621.H61)

1.1. Cấp xã

a) Trường hợp không xác minh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã

02 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày

b) Trường hợp xác minh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã

04 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

1.2. Cấp huyện

Đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài

* Trường hợp không xác minh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét

UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã

02 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày

* Trường hợp xác minh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét

UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã

04 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

2. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (Mã TTHC: 2.002622.H61)

a) Trường hợp đối với nhóm Người có công

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã

17 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

18 ngày

b) Trường hợp đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã

05 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

06 ngày

c) Trường hợp đối với nhóm đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp hằng tháng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã

10 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

11 ngày

d) Trường hợp đối với đối tượng do ngành ảo hiểm xã hội giải quyết

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc )

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét

UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả

Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã

08 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC

09 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1287/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


283

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.168.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!