|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1277/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1277/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
20 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2510/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
207/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc giải thể Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-SKHCN ngày 07/6/2023 và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được
phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ thủ tục
hành chính được phê duyệt tại các Quyết định: số 994/QĐ-UBND ngày 15/4/2020, số
4323/QĐ-UBND ngày 22/12/2021, số 3103/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
|
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
(2.002385.000.00.00.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng
|
2,5 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
01 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp khai báo thiết bị X-
quang hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002380.000.00.00.H50)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
18 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
03 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp Giấy phép hoặc Công
văn thông báo không cấp Giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết
quả cho bộ phận một cửa.
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002381.000.00.00.H50)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
18 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
03 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều
kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
(2.002382.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
06 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp sửa đổi giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (Trường hợp không đủ điều
kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002383.000.00.00.H50)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
18 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
03 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp bổ sung giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy phép (Trường hợp không đủ điều
kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002384.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
06 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp lại giấy phép hoặc
Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
7
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002379.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
06 ngày
|
Phòng QLCN &
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng QLCN & ĐMST
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký cấp Chứng chỉ NVBX hoặc
Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ NVBX (Trường hợp không đủ điều kiện),
chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
|
|
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
2.001277.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001259.000.00.00.H50
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03 giờ
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Bước 4
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
2.001209.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) 1.001392.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
1.000449.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
2.000212.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả HS cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
2.001100.000.00.00.H50
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
16
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
2.001208.000.00.00.H50
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
2.001501.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269.000.00.00.H50
|
68 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Phòng QL TCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở thành lập Hội đồng sơ tuyển, xét tuyển hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng QL TCĐLCL
|
Lãnh đạo phòng TCĐLCL
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Họp Hội đồng sơ tuyển xét
tuyển, phê duyệt hồ sơ
|
27 ngày
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Phòng TCĐLCL
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến Bộ Khoa học và Công nghệ
|
08 ngày
|
Phòng QLTCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Hoàn thiện, chuyển Kết quả
cho TT PVHCC
|
01 ngày
|
Phòng QLTCĐLCL
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
19
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
1.006221.000.00.00.H50
|
120 ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài
sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.
|
30.5 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của cơ quan liên
quan
|
30 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
04 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho
Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 9
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký
quyết định xử lý tài sản
|
35 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với
nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài
sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.
|
50 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của cơ quan liên
quan
|
45 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
05 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
20
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
1.006222.000.00.00.H50
|
90 ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài
sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.
|
25 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của cơ quan liên
quan
|
20 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
5 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho
Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký
quyết định xử lý tài sản
|
25 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
|
90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài
sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.
|
40 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến của cơ quan liên
quan
|
30 ngày
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
5 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Công chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Chuyên viên
|
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1277/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
473
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|