Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1277/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 20/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc giải thể Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-SKHCN ngày 07/6/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các quy trình nội bộ thủ tục hành chính được phê duyệt tại các Quyết định: số 994/QĐ-UBND ngày 15/4/2020, số 4323/QĐ-UBND ngày 22/12/2021, số 3103/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Các bước thực hiện

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

1

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

(2.002385.000.00.00.H50)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng

2,5 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

01 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Ký cấp khai báo thiết bị X- quang hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

2

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(2.002380.000.00.00.H50)

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

18 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

03 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp Giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

03 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

3

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381.000.00.00.H50)

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

18 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

03 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

03 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

4

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(2.002382.000.00.00.H50)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

06 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

02 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp sửa đổi giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

5

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

(2.002383.000.00.00.H50)

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

18 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

03 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp bổ sung giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

03 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

6

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384.000.00.00.H50)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

06 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

02 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp lại giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

7

Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

(2.002379.000.00.00.H50)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

06 ngày

Phòng QLCN &

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

02 ngày

Phòng QLCN & ĐMST

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký cấp Chứng chỉ NVBX hoặc Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ NVBX (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa.

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

8

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277.000.00.00.H50

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

2,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001259.000.00.00.H50

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

03 giờ

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 giờ

Lãnh đạo Sở KH&CN

Lãnh đạo Sở KH&CN

Bước 4

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

01 giờ

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 2.001209.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) 1.001392.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449.000.00.00.H50

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212.000.00.00.H50

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207.000.00.00.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

2.001100.000.00.00.H50

25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

02 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở KH&CN

Bước 5

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

16

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

2.001208.000.00.00.H50

25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

02 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở KH&CN

Bước 5

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

17

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

2.001501.000.00.00.H50

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt

0,5 ngày

Phòng Quản lý TCĐLCL

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

18

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

2.001269.000.00.00.H50

68 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ

26 ngày

Phòng QL TCĐLCL

Chuyên viên

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng sơ tuyển, xét tuyển hồ sơ

03 ngày

Phòng QL TCĐLCL

Lãnh đạo phòng TCĐLCL

Bước 4

Duyệt hồ sơ

02 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Họp Hội đồng sơ tuyển xét tuyển, phê duyệt hồ sơ

27 ngày

Hội đồng sơ tuyển

Phòng TCĐLCL

Bước 6

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Bộ Khoa học và Công nghệ

08 ngày

Phòng QLTCĐLCL

Chuyên viên

Bước 7

Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT PVHCC

01 ngày

Phòng QLTCĐLCL

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Quản lý công sản

19

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1.006221.000.00.00.H50

120 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

15 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 3

Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.

30.5 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lấy ý kiến của cơ quan liên quan

30 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

04 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 6

Duyệt hồ sơ

03 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 8

Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Công chức

Bước 9

Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết định xử lý tài sản

35 ngày

UBND tỉnh

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 11

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

15 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 3

Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.

50 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lấy ý kiến của cơ quan liên quan

45 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

05 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 6

Duyệt hồ sơ

03 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

20

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

1.006222.000.00.00.H50

90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

10 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 3

Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.

25 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lấy ý kiến của cơ quan liên quan

20 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

5 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 6

Duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Chuyên viên

Bước 8

Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết định xử lý tài sản

25 ngày

UBND tỉnh

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 11

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

10 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 3

Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì.

40 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lấy ý kiến của cơ quan liên quan

30 ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

Chuyên viên

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

5 ngày

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Chuyên viên

Bước 6

Duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Công chức

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

Trung tâm Phục vụ HCC

Chuyên viên

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1277/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


473

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.243.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!