|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1273/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính phạm vi quản lý Sở Tư pháp Trà Vinh
Số hiệu:
|
1273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1273QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI,
BÃI BỎ VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày
23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư
pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà
Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới 117
(một trăm mười bảy) thủ tục hành chính và bãi bỏ 117 (một trăm
mười bảy) thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà
Vinh tại Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày
10/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh; điều
chỉnh tên Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính công bố mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày
29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
(kèm
theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi
bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung
của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Trà Vinh
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
5.
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức
hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp
nhập
|
7.
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức
hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng
luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả
các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
8.
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm
dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên chết
|
9.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
10.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài
|
11.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
12.
|
Hợp nhất công ty luật
|
13.
|
Sáp nhập công ty luật
|
14.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn
và công ty luật hợp danh
|
15.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
16.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
17.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
18.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
19.
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
20.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
21.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
22.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
7.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn
|
9.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
11.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường
hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
6.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
8.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ
chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
9.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
10.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
11.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
12.
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
13.
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
14.
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
|
15.
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
16.
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
17.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
18.
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
19.
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
20.
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
21.
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
22.
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
23.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
24.
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
25.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
26.
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
27.
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
28.
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
29.
|
Công chứng bản dịch
|
30.
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
31.
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
32.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
33.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
34.
|
Công chứng di chúc
|
35.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di
sản
|
36.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
37.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
38.
|
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
|
39.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
40.
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư
pháp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư
pháp
|
5.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của
Văn phòng giám định tư pháp
|
7.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động
|
10.
|
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
11.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
12.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1.
Thủ
tục đăng ký danh sách đấu giá viên
|
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1.
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
2.
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3.
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
Thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6.
|
Chấm
dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
10.
|
Thông
báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
11.
|
Thông
báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
12.
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
15.
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại
diện của Trung tâm trọng tài
|
17.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ
sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
2.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản với tư cách cá nhân
|
3.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4.
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
Quản tài viên
|
7.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với Quản tài viên
|
9.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10.
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
11.
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản
tài viên
|
12.
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Trà Vinh
STT
|
Số hồ sơ TTHC đề
nghị công khai
|
Tên TTHC đề nghị
công khai
|
1
|
T-TVH-287293-TT
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
2
|
T-TVH-287294-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
3
|
T-TVH-287295-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
T-TVH-287296-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
5
|
T-TVH-287297-TT
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
T-TVH-287298-TT
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư Trong trường hợp tổ
chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất,
sáp nhập
|
7
|
T-TVH-287299-TT
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư Trong trường hợp tổ
chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc
tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư
|
8
|
T-TVH-287300-TT
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư Trong trường hợp chấm
dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên chết
|
9
|
T-TVH-287301-TT
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
10
|
T-TVH-287302-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
11
|
T-TVH-287303-TT
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
12
|
T-TVH-287304-TT
|
Hợp nhất công ty luật
|
13
|
T-TVH-287305-TT
|
Sáp nhập công ty luật
|
14
|
T-TVH-287306-TT
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn
và công ty luật hợp danh
|
15
|
T-TVH-287307-TT
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
16
|
T-TVH-287308-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
17
|
T-TVH-287309-TT
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
18
|
T-TVH-287310-TT
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
19
|
T-TVH-287311-TT
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
20
|
T-TVH-287312-TT
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
21
|
T-TVH-287313-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
T-TVH-287314-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
23
|
T-TVH-287315-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
24
|
T-TVH-287316-TT
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
25
|
T-TVH-287317-TT
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
26
|
T-TVH-287318-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
27
|
T-TVH-287319-TT
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
28
|
T-TVH-287320-TT
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
29
|
T-TVH-287321-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật,
Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
30
|
T-TVH-287322-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật,
Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước
quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
31
|
T-TVH-287323-TT
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
32
|
T-TVH-287324-TT
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
33
|
T-TVH-287325-TT
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
34
|
T-TVH-287326-TT
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
35
|
T-TVH-287327-TT
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
36
|
T-TVH-287328-TT
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
37
|
T-TVH-287329-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
38
|
T-TVH-287330-TT
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
39
|
T-TVH-287331-TT
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
40
|
T-TVH-287332-TT
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
41
|
T-TVH-287333-TT
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
42
|
T-TVH-287334-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
43
|
T-TVH-287335-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động,
chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
44
|
T-TVH-287336-TT
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
45
|
T-TVH-287337-TT
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
46
|
T-TVH-287338-TT
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
47
|
T-TVH-287339-TT
|
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng
|
48
|
T-TVH-287340-TT
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
49
|
T-TVH-287341-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
50
|
T-TVH-287342-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
51
|
T-TVH-287343-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
52
|
T-TVH-287344-TT
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn
phòng công chứng
|
53
|
T-TVH-287345-TT
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
54
|
T-TVH-287346-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
55
|
T-TVH-287347-TT
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
56
|
T-TVH-287348-TT
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
57
|
T-TVH-287349-TT
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
58
|
T-TVH-287350-TT
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
59
|
T-TVH-287351-TT
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
60
|
T-TVH-287352-TT
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
61
|
T-TVH-287353-TT
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
62
|
T-TVH-287604-TT
|
Công chứng bản dịch
|
63
|
T-TVH-287605-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo
sẵn
|
64
|
T-TVH-287606-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
65
|
T-TVH-287607-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
66
|
T-TVH-287608-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
67
|
T-TVH-287609-TT
|
Công chứng di chúc
|
68
|
T-TVH-287610-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di
sản
|
69
|
T-TVH-287611-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
70
|
T-TVH-287612-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
71
|
T-TVH-287613-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
72
|
T-TVH-287614-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
73
|
T-TVH-287615-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
74
|
T-TVH-287354-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
75
|
T-TVH-287355-TT
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
76
|
T-TVH-287356-TT
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư
pháp
|
77
|
T-TVH-287357-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư
pháp
|
78
|
T-TVH-287358-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
79
|
T-TVH-287359-TT
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của
Văn phòng giám định tư pháp
|
80
|
T-TVH-287360-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
81
|
T-TVH-287361-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
82
|
T-TVH-287362-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư
pháp Trường hợp
Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động:
|
83
|
T-TVH-287363-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư
pháp Trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
84
|
T-TVH-287364-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
85
|
T-TVH-287365-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc
bị mất
|
86
|
T-TVH-287366-TT
|
Thủ tục
đăng ký danh sách đấu giá viên
|
87
|
T-TVH-287367-TT
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
88
|
T-TVH-287368-TT
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
89
|
T-TVH-287369-TT
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
90
|
T-TVH-287370-TT
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
91
|
T-TVH-287371-TT
|
Thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
92
|
T-TVH-287372-TT
|
Chấm
dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
93
|
T-TVH-287373-TT
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
94
|
T-TVH-287374-TT
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
95
|
T-TVH-287375-TT
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
96
|
T-TVH-287376-TT
|
Thông
báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
97
|
T-TVH-287377-TT
|
Thông
báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
98
|
T-TVH-287378-TT
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
99
|
T-TVH-287379-TT
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
100
|
T-TVH-287380-TT
|
Thông
báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm
trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
101
|
T-TVH-287381-TT
|
Thông
báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
tại nước ngoài
|
102
|
T-TVH-287382-TT
|
Thông
báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
103
|
T-TVH-287383-TT
|
Thông
báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung
tâm trọng tài
|
104
|
T-TVH-287384-TT
|
Thông
báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
105
|
T-TVH-287385-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
106
|
T-TVH-287386-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
107
|
T-TVH-287387-TT
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
108
|
T-TVH-287388-TT
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
109
|
T-TVH-287389-TT
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh quản lý, thanh lý tài sản
|
110
|
T-TVH-287390-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
111
|
T-TVH-287391-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
112
|
T-TVH-287392-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
113
|
T-TVH-287393-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với Quản tài viên
|
114
|
T-TVH-287394-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
115
|
T-TVH-287395-TT
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
116
|
T-TVH-287396-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
117
|
T-TVH-287397-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3. Điều chỉnh tên Danh mục TTHC công bố mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành:
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp
luật
|
2
|
Thủ tục cho thôi
làm Báo
cáo
viên pháp luật
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1273/QĐ-UBND ngày 17/07/2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
1.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|