PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên Quy trình
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
2.
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
3.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
4.
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
5.
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
6.
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
7.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
8.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
9.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
11.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
12.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
13.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
14.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
15.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
16.
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
17.
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
18.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
19.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
20.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
21.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
22.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia
- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
24.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
26.
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
30.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
31.
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
32.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
35.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
36.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
37.
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
38.
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
39.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác
|
40.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
41.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
42.
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
43.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
44.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
45.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
46.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
47.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
48.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
49.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
51.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
52.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
54.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
55.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
56.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
57.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
58.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
59.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
61.
|
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
62.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
63.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
2.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
3.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
4.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
6.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
7.
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
8.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
9.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
11.
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
12.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
13.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
16.
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
17.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
18.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
19.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
20.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
21.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
22.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
23.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
24.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
26.
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
27.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
29.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
30.
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
31.
|
Thủ tục đối với phương tiện
thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
32.
|
Thủ tục đối với phương tiện
thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
33.
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
34.
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
35.
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
36.
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu
tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong
danh mục dự án đã công bố)
|
37.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
38.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
39.
|
Xác nhận việc trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
2.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
3.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao
tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|