|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 125/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận Vũng Tàu
Số hiệu:
|
125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẬP TRUNG CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại công văn số 17/VP-KSTTHC ngày 15/01/2019 “V/v ban hành
Quyết định công bố danh mục tên TTHC tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ tập trung
cấp tỉnh; Danh mục tên TTHC tiếp nhận trực tuyến trên Cổng DVC cấp tỉnh”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên 1607 thủ tục hành chính thực
hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu
có sự thay đổi về tên, số lượng thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh so với quyết định
công bố thủ tục hành chính thì thực hiện theo Quyết định công bố thủ tục hành
chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-Tin học;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
TÊN TTHC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẬP TRUNG CẤP TỈNH
CỦA TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Danh mục TTHC của Ban Dân tộc:
3
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực dân tộc
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
3
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với đối
tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
|
2. Danh mục TTHC của Sở Du lịch:
25
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lữ hành
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
II
|
Lĩnh vực Lưu trú Du lịch
|
1
|
Thủ tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3. Danh mục TTHC của Sở Công thương: 124
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
II
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
11
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
13
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
III
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
VI
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
17
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
6
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT)
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
XII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
XIII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
XIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ
khoáng sản rắn nhóm B, C
|
XV
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
XVI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
5
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
XVII
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XVIII
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
4. Danh mục TTHC của Sở Giao thông Vận tải: 125
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
4
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
8
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
13
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
15
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
17
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
18
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
19
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
21
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
24
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các
đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc
tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội,
văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
26
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
27
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
28
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
30
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
32
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
36
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
37
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
38
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo
lái xe ô tô
|
39
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
40
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
41
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
42
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
45
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
46
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
47
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
48
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
49
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
50
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
51
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
52
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
53
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
54
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
56
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
57
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
58
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
59
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
61
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
62
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
64
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
65
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
66
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
67
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
68
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
6
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
7
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
9
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
11
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa địa phương
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
18
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
26
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
27
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
29
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
31
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
32
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực
hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy
nội địa
|
35
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
36
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
37
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
38
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
39
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
40
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
41
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
42
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
43
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
|
44
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
45
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
46
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
IV
|
Thủ tục hành chính đặc thù
|
1
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống
đường địa phương đang khai thác
|
2
|
Chấp thuận xây dựng xây dựng biển
quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường
địa phương đang khai thác
|
4
|
Cấp phép xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang
khai thác
|
5
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông
|
6
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông
|
7
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí
|
8
|
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa
phương
|
9
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường
địa phương đang khai thác
|
10
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
5. Danh mục TTHC Sở Khoa học và
Công nghệ: 59
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
10
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
12
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
14
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
15
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
16
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự
án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
4
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
5
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
6
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
7
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ hạt nhân
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học Công nghệ
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
4
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
16
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
21
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
22
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
24
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
29
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
6. Danh mục TTHC Sở Lao động TB và Xã hội: 124
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn Lao động
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
3
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
4
|
Khai báo các loại máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
5
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh Lao động
|
1
|
Báo cáo tai nạn lao động của người
sử dụng lao động
|
2
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
3
|
Khai báo tai nạn lao động
|
4
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
5
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
6
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
nghiêm trọng
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
9
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
III
|
Lĩnh vực huấn luyện An toàn vệ
sinh Lao động
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
4
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Lao động nước ngoài
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
4
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
7
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
8
|
Thu hồi giấy
phép lao động
|
V
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VI
|
Lĩnh vực cho thuê lại lao động
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
6
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
2
|
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và
quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
3
|
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng
III)
|
4
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật
|
2
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
4
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
5
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
14
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2
|
Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp
1 lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Giải quyết đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
Giám định vết thương còn sót
|
10
|
Giải quyết đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
17
|
Di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
Giám định lại do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
23
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
24
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
27
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
28
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
29
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
30
|
Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
31
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
6
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
9
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
10
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh
|
11
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
12
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
13
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
19
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
20
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
21
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
22
|
Bổ nhiệm hiệu
trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
23
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
24
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
26
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
27
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
28
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
29
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
XI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
XII
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
7
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
8
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
7. Danh mục TTHC Sở Ngoại vụ: 01
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo
quốc tế
|
8. Danh mục TTHC Sở Nội vụ: 84
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn
thư, lưu trữ
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
2
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền và
công tác thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
5
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập, Quản lý nhà nước về hội,
Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
4
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
6
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
7
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
8
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
9
|
Thủ tục đổi tên hội
|
10
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kì, đại hội bất thường của hội
|
11
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
17
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động
|
18
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
19
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
20
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
IV
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
5
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với
trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố.
|
8
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố.
|
9
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
10
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
11
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
12
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
V
|
Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa
án tích
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
9. Danh mục TTHC của Sở Tài chính: 66
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
1
|
Thủ tục đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
II
|
Lĩnh vực quản lý Công sản
|
1
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh
toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
2
|
Thủ tục trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
3
|
Thủ tục trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
4
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
5
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
6
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền
sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
7
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc
cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu
tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
13
|
Thủ tục ứng
trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý
|
14
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho
đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
15
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
16
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
17
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
19
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
20
|
Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng
giao thông đường bộ
|
21
|
Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ
|
22
|
Thủ tục trình tự, thủ tục báo cáo
kê khai tài sản nhà nước
|
23
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh,
UBND cấp huyện
|
24
|
Thủ tục trình tự xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
25
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
26
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
27
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
28
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện
được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
29
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
31
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
32
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
33
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
34
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
35
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
36
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
37
|
Quyết định bán tài sản công
|
38
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
39
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
40
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
41
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
42
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
43
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
44
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
45
|
Thủ tục chi trả các khoản chi phí
liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ
sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
46
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công
ty nhà nước
|
47
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
48
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố
trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa
phương
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất,
thuê mặt nước
|
3
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
4
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
6
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
7
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
8
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
9
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
10
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
11
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận
chuyển
|
12
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính Ngân sách
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
2
|
Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành
các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
10. Danh mục TTHC của Sở Văn hóa
và Thể thao: 87
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp.
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích.
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao).
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
7
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp).
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường.
|
3
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
7
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
10
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
VI
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao.
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
3
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
|
5
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia Đình Gia đình
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh).
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh).
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh).
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều
bay động cơ.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông.
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin.
|
25
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Gofl
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn
biển thể thao giải trí
|
11. Danh mục TTHC của Sở Tư pháp: 152
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh
lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
Quản tài viên
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
II
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
4
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp.
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động.
|
10
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
11
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
|
12
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
III
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định
của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP .
|
8
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật,
Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước
quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
9
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
11
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
V
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
10
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
11
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
13
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
19
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
20
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
22
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
23
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
24
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
26
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
28
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
VI
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp do Trường văn phòng luật sư, giám đốc công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
9
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
12
|
Hợp nhất công ty luật
|
13
|
Sáp nhập công ty luật
|
14
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
15
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
16
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
17
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
18
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
19
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
20
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
21
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VII
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
2
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
3
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
4
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
7
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành tiếp tục hoạt động hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các
ngành nghề khác
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
11
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
VIII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
2
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
4
|
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
8
|
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
IX
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
3
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
4
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
6
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài hiện cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
cư trú tại Việt Nam)
|
XI
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm giải quyết bồi thường
|
3
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
XII
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
XIII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
XIV
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
XV
|
Lĩnh vực Phổ biến, Giáo dục pháp
luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật. (cấp tỉnh)
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật. (cấp tỉnh)
|
XVI
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
5
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
12. Danh mục TTHC của Sở Thông tin
và Truyền thông: 41
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông
di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
15
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
13. Danh mục TTHC của Sở Y tế: 215
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
26
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
27
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
28
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
32
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
34
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện
thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
51
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
52
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
59
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
60
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
62
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
63
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
67
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
69
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
70
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
2
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
6
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
7
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
10
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
11
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
13
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
17
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
22
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
26
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
27
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
28
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực tại
khoản 2 điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
33
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
34
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
35
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
36
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
38
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
39
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
42
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
43
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
45
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
46
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
47
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại tại Phụ lục V
-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
48
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
quy định tại Phụ lục V -Thông tư
44/2014/TT-BYT
|
49
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
50
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
51
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
52
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
53
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
54
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
55
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
56
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
57
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
58
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
59
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
60
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
61
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
62
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
V
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
4
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
5
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
6
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
7
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
9
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
11
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
12
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền sở Y tế
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
7
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
8
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
9
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
14. Danh mục TTHC của Sở Xây dựng:
44
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP).
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm
b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
6
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
8
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
10
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III ( đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm
b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
15
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
II
|
Lĩnh vực Chất lượng công trình
xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
3
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết 1/500
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
5
|
Cấp giấy phép
quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp
quốc gia.
|
V
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị;
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
3
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
11
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước.
|
VII
|
Lĩnh vực Thị trường bất động sản
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản.
|
2
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư.
|
VIII
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
15. Danh mục TTHC của Sở Giáo dục
và Đào tạo: 77
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học phổ thông tư thục.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
và trung học phổ thông có nhiều cấp học hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
và trung học phổ thông có nhiều cấp học hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
và trung học phổ thông có nhiều cấp học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường trung học phổ thông)
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú hoạt động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp
|
16
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
18
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp
|
19
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
20
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
21
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
22
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
23
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
25
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
27
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
30
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
31
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
38
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
39
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
40
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
41
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
42
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
43
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
46
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
48
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
49
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
50
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
51
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
54
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
55
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
56
|
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
57
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
58
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
59
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
60
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
61
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
62
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
63
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
64
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
66
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
67
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
68
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
69
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
70
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
71
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
72
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
73
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực quy chế tuyển sinh
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PT DTNT)
|
III
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
16. Danh mục TTHC của Ban Quản lý
các KCN: 65
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư).
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư.
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư.
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
20
|
Điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý.
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý.
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
29
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
|
32
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
35
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
38
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
40
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
41
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
42
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực Môi trường
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
|
46
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
47
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
48
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
V
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy
phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố
chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
50
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công
trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng,
công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô
thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
51
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
52
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 01 bước)
|
53
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Lao động
|
54
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
55
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
56
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
57
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
58
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
59
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
60
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
của doanh nghiệp
|
61
|
Đăng ký nội quy lao động
|
62
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
63
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
64
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
65
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
17. Danh mục TTHC của SNNPTNT: 131
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực diêm nghiệp
|
1
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
II
|
Lĩnh vực chế biến nông lâm sản
và nghề muối
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
4
|
Công nghệ làng nghề truyền thống
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
NLS&TS
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
IV
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
V
|
Lĩnh vực Thú y
|
13
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
21
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
VII
|
Lĩnh vực thủy sản
|
30
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu
được ủy quyền)
|
31
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
34
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
35
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
36
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
37
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
42
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá.
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán.
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá.
|
46
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
47
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản.
|
48
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
|
49
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
50
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
51
|
Hỗ trợ một lần
sau đầu tư đóng mới
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
52
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh
xác lập
|
53
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
54
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ)
|
55
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
56
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
57
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
58
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của các tổ chức
|
59
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
60
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng tổ chức
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
62
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
67
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
69
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
77
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
78
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
79
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
80
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn)
|
81
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
83
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
84
|
Giao rừng cho tổ chức
|
85
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
87
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
88
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
89
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng
của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng
đặc dụng
|
90
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
91
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại Phụ lục I của CITES
|
92
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các Phụ lục của Công ước Cites
|
93
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước ổn định lâu dài đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
94
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước ổn định lâu đài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
95
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
96
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
97
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
98
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
99
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
100
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
101
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
102
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
104
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
105
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
106
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
107
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
108
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
109
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
110
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
111
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
112
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
113
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
114
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
115
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
116
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
XI
|
Lĩnh vực nông nghiệp & PTNT
|
117
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
118
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
119
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
120
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
121
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng
phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
|
122
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm
trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu).
|
123
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
128
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
XII
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
129
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
130
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
XIII
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
1
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu
tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
18. Danh mục TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 125
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy CNĐT
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty CP và công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
IV
|
Lĩnh
vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất
|
VI
|
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
2
|
Thông báo tăng giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
6
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
7
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn
viên
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
VII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp Hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp Hợp tác xã.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã);
|
10
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
chia
|
12
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
tách
|
13
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
14
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
sáp nhập
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã ( đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
VIII
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
19. Danh mục TTHC của Sở Tài nguyên & Môi
trường: 114
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
3
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà
sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
4
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
|
5
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
6
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
7
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
8
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
17
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
12
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp
giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
13
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
15
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
V
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế
liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử
dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết
hạn)
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
7
|
Cấp Giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của dự án
|
8
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
9
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
10
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
11
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
14
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
15
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
18
|
Xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
5
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
7
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
8
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
27
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
29
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
30
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
32
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
33
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
35
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
VII
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
VIII
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
2
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
1.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|