Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1249/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 01/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1249/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNNPTNT ngày 30/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, HCC, TTTT, TH, KTN;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  /  /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

55 ngày

2

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

45 ngày

3

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

45 ngày

II

Lĩnh vực Kiểm lâm

 

4

Quyết định giao rừng cho tổ chức

35 ngày

5

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

20 ngày

6

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

15 ngày

7

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

20 ngày

8

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

 

- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành

35 ngày

- Lấy ý kiến các bộ ngành

48 ngày

9

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

 

- Không phải lấy ý kiến các bộ ngành

35 ngày

- Lấy ý kiến các bộ ngành

48 ngày

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

35 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày (4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN

Chi cục trưởng

1/2 ngày (4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày (4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

1. Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC);

2. Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội dung của phương án.

- Tổng hợp ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội dung của phương án:

+ Nếu đạt yêu cầu, xây dựng dự thảo: Tờ trình của Sở NN&PTNT, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trình trưởng phòng xem xét.

+ Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Chi cục xin ý kiến xử lý.

Chuyên viên

30 ngày (240 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định chuyển lãnh đạo chi cục kiểm lâm xem xét

Trưởng phòng QLBVR&BTTN

1 ngày (8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1 ngày (8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày (8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết

quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày (4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

20 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

440 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

35 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội dung của đề án.

Chuyên viên

30 ngày
(240 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng SD&PTR

1 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm định và Tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

10 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tng thi gian

360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

3. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

35 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không hợp lệ: Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội dung của đề án.

Chuyên viên

30 ngày
(240 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng SD&PTR

1 ngày
(16 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm định và Tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi chủ rừng và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả hủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cp tnh

 

10 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh

 

Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)

 

đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tng thi gian

360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

4. Quyết định giao rng cho tchc

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

SNông nghip và PTNT

 

30 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức. Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng QLBVR&BTTN Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao.

+ Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ, dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức.

Chuyên viên

25 ngày
(200 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng QLBVR&BTTN

1 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho tổ chức và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

05 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

Văn thư UBND tỉnh

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định giao rừng (theo Mu s14 Phlc II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024).

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tng thi gian

280 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

5. Quyết định chuyn mục đích sử dng rng sang mục đích khác đối vi tchc

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

10 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Thẩm định hồ sơ.

+ Dự thảo tờ trình, dự thảo QĐ.

Chuyên viên

6 ngày
(48 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng SD&PTR

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo

Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cp tnh

 

10 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

 

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

160 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

6. Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

SNông nghip và PTNT

 

10 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Kiểm tra, xác minh.

+ Dự thảo tờ trình, dự thảo QĐ.

Chuyên viên

6 ngày
(48 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng SD&PTR

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cp tnh

 

05 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

 

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch

 

 

UBND tỉnh ký duyệt.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

7. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

SNông nghip và PTNT

 

15 ngày

Bước 1

- Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho chủ rừng. Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng QLBVR&BTTN Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi rừng.

Chuyên viên

11 ngày
(88 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Trưởng phòng QLBVR&BTTN

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 6

Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.

Lãnh đạo CCKL

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

1 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

05 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

Văn thư UBND tỉnh

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi rừng

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

8.1. Quy trình nội bộ đối với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

25 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

01 ngày
(8 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Thành lập HĐTĐ.

+ Thẩm định hồ sơ.

+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ.

Chuyên viên

19,5 ngày
(156 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết

Trưởng phòng SD&PTR

01 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định và tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

01 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

01 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

23 ngày

 

- Chuyên viên xử lý: Sau khi nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.

- Sau khi nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8.2. Quy trình nội bộ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

25 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

01 ngày
(8 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Thành lập HĐTĐ.

+ Thẩm định hồ sơ.

+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ.

Chuyên viên

19,5 ngày
(156 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết

Trưởng phòng SD&PTR

01 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định, tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

01 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

01 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cp tnh

 

10 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

 

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định chủ trương chuyển MĐSDR.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh.

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống

thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

9. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

9.1. Quy trình nội bộ đối với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

25 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

01 ngày
(8 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

01 ngày
(8 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Thành lập HĐTĐ.

+ Thẩm định hồ sơ.

+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo NQ.

Chuyên viên

19,5 ngày
(156 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết

Trưởng phòng SD&PTR

01 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định và tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

01 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

01 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

 

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

23 ngày

 

- Chuyên viên xử lý: Sau khi nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.

- Sau khi nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

9.2. Quy trình nội bộ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành

Thứ tự các bước

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

 

SNông nghip và PTNT

 

25 ngày

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm

Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 2

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR

Chi cục trưởng

01 ngày
(8 giờ)

Bước 3

Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.

Trưởng phòng

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 4

Chuyên viên xác minh, thẩm định hồ sơ:

-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC);

- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ:

+ Thành lập HĐTĐ.

+ Thẩm định hồ sơ.

+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ trình, dự thảo

NQ.

Chuyên viên

19,5 ngày
(156 giờ)

Bước 5

Kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết

Trưởng phòng SD&PTR

01 ngày
(8 giờ)

Bước 6

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm định, tờ trình.

- Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do.

Lãnh đạo CCKL

01 ngày
(8 giờ)

Bước 7

- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.

Lãnh đạo Sở

01 ngày
(8 giờ)

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư sở

1/2 ngày
(4 giờ)

Bước 9

UBND cấp tỉnh

 

10 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý

 

 

 

- Chuyên viên xử lý:

+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển MĐSDR.

+ Nếu không đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

 

Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh.

 

Bước 10

Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT

Tổng thời gian

96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


28

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.90.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!