BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng
Cục Đăng kiểm Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1242/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do Trung ương giải quyết
|
1
|
1.004275
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp
vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
2
|
1.004424
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu)
phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
3
|
1.004423
|
Công nhận lại đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
4
|
2.000121
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
5
|
1.004422
|
Công nhận đăng kiểm viên phương
tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Cục Đăng kiểm Việt Nam.
b) Giải quyết
TTHC:
- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện;
nếu hồ sơ đầy đủ thì thông báo với tổ chức, cá nhân về thời gian và địa điểm
đào tạo.
- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành
tổ chức đào tạo và kiểm tra sau khóa đào tạo; nếu không đạt thì thông báo cho tổ
chức, cá nhân; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Sĩ quan an
ninh tàu, Cán bộ an ninh công ty.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết
quả qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân theo mẫu;
- 01 ảnh màu cỡ 4 x
6 chụp trong thời gian 06 tháng kể từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ (mặt sau ảnh
ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Sĩ quan an ninh tàu, Cán bộ an ninh
công ty được cấp sau 01 ngày làm việc kể từ khi có kết quả đào tạo.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Sĩ quan an
ninh tàu, Cán bộ an ninh công ty.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị tham dự khóa huấn luyện nghiệp vụ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định việc Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên
biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật Quốc
tế về an ninh tàu biển và cảng biển;
- Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM DỰ KHÓA HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ SĨ QUAN AN NINH
TÀU, CÁN BỘ AN NINH CÔNG TY
|
Mẫu số 1
(Mẫu đơn dành cho tổ chức)
|
Tên Tổ chức quản lý
thuyền viên
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………………..
|
…………, ngày …. tháng …. năm …………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM DỰ KHÓA HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
Kính gửi:…….. (tên cơ sở đào tạo, huấn luyện)……….
(Tổ
chức QLTV)……… đề nghị…….. (tên
cơ sở đào tạo, huấn luyện)……….. xét duyệt cho các cá nhân của công ty
chúng tôi có tên sau đây tham dự khóa huấn luyện nghiệp vụ... (sĩ quan
an ninh tàu hoặc cán bộ an ninh công ty)...:
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số CCCD/ CMND
|
Số hộ chiếu, Quốc tịch(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu
kèm theo:……………………………………………………………………………..
Công ty chúng
tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự
thật. Nếu sai, Công ty chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Qua hệ thống bưu
chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ nhận)
□ Khác (nêu rõ)…………….
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC QUẢN LÝ
THUYỀN VIÊN
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Cung cấp thông tin Hộ chiếu, Quốc tịch chỉ áp dụng cho
công dân nước ngoài. Trường hợp công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân
không phải khai.
|
Mẫu số 2
(Mẫu đơn dành cho cá nhân)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM DỰ KHÓA HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
Kính gửi:…….. (tên cơ sở đào tạo, huấn luyện)……….
1. Họ và
tên: …………………………………………………………………………….
2. Ngày
tháng năm sinh: ……………………………………………………………….
3. Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………………………
4. Quốc
tịch: …………………………………………………………………………..
5. Số hộ
chiếu: …………………………………………………………………………..
Do
……………………………….cấp ngày ………………..tại………………………
6. Đơn vị
công tác hiện nay: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tôi làm
đơn này kính đề nghị:……. (tên cơ sở đào tạo, huấn luyện) ……………………xét
duyệt cho tôi được tham dự khóa huấn luyện nghiệp vụ: ... (sĩ quan an
ninh tàu hoặc cán bộ an ninh công ty)…………..………………………….
Tài liệu
kèm theo: ……………………………………………………………………….
Tôi xin
cam những điều khai trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật, nếu sai tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Qua hệ thống bưu
chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ nhận)
□ Khác (nêu rõ)…………….
|
………., ngày…tháng…năm ………….
Người đề nghị
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
Ghi chú:
Cung
cấp thông tin Hộ chiếu, Quốc tịch chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài. Trường hợp
công dân Việt Nam đã được cấp căn cước công dân không phải khai mục 4, 5.
2. Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Người được đề nghị
công nhận Đăng kiểm viên gửi hồ sơ đến Cục Đăng kiểm Việt Nam.
b) Giải quyết
TTHC:
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trong phạm vi 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn cho đơn vị đăng kiểm và người được
đề nghị công nhận Đăng kiểm viên hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất
với đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời
gian, địa điểm để tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ. Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối đa 03 tháng, kể từ ngày
thông báo.
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được
đề nghị công nhận Đăng kiểm viên; lập biên bản kiểm tra thực tế năng lực thực
hành nghiệp vụ. Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại tối
thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm tra thực tế năng lực thực
hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải được cập nhật lại lý thuyết
trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu năng lực
của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên đạt yêu cầu thì Hội đồng công
nhận Đăng kiểm viên căn cứ tiêu chuẩn đăng kiểm viên và kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ theo biên bản kiểm tra đề nghị Cục trưởng Cục Đăng
kiểm Việt Nam quyết định công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng nhận Đăng
kiểm viên trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên.
Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên có thời hạn hiệu lực là 05 năm, kể từ ngày cấp.
- Kết quả công
nhận Đăng kiểm viên được trả cho Đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt
Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hình thức phù hợp khác.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch
chuyên môn của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên theo mẫu quy định (bản
chính);
- Bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực các văn bằng chứng chỉ chuyên
môn, ngoại ngữ;
- Báo cáo thực
tập nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên theo mẫu quy định
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thống nhất với đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời gian, địa điểm để tiến hành kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối
đa 03 tháng, kể từ ngày thông báo;
- Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị
công nhận Đăng kiểm viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực
thực hành nghiệp vụ lại tối thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải
được cập nhật lại lý thuyết trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ
ngày thông báo;
- Thời hạn công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng
nhận Đăng kiểm viên: trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra
thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên đạt yêu cầu.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa;
- Lý lịch chuyên môn ;
- Báo cáo thực tập hàng ngày, Báo cáo
kết quả thực tập.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm
vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng
kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………
|
…………………, ngày……. tháng……. năm………..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN ĐĂNG
KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:………………………………………….
1. Đơn vị
đăng kiểm: ……………..………..……………..……………..……………..
2. Địa
chỉ: ……………..……………………..……………..……………..……………
3. Số điện
thoại:………………………….. Số Fax:……………..…………..…………..
4. Đề
nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá để công nhận/công nhận lại/công nhận nâng
hạng (*) Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa cho ông (bà):
5. Họ và
tên:……………..……..……………..……………..……………..………….
6. Ngày
tháng năm sinh: ……………..……………..………..……………..…………..
7. Số
CCCD/CMND: ……………..……………..……….……………..……………….
8. Trình
độ chuyên môn nghiệp vụ: ……………..……………..………..……………..
9. Hiện
đang là Đăng kiểm viên (**):…………….. (đã hoàn thành chương trình tập huấn Giấy chứng
nhận số …..(Đăng kiểm viên công nhận lần đầu, nâng hạng)/Giấy chứng nhận Đăng
kiểm viên số…… (Đăng kiểm viên công nhận lại, nâng hạng))
10. Hạng
Đăng kiểm viên đề nghị đánh giá công nhận: ……………..……………..
11. Đăng
kiểm viên thực hiện công tác kiểm tra đề nghị đánh giá công nhận lại/công nhận
nâng hạng (*):
11.1. Số
lượng phương tiện đóng mới (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối với
Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu:
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Số
lượng phương tiện đang khai thác (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối
với Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu và
loại hình kiểm tra:
Loại hình kiểm tra
|
Số phương tiện phân theo vật liệu đóng tàu
|
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP)
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
Định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Trên đà
|
|
|
|
|
|
|
Trung gian
|
|
|
|
|
|
|
Hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Bất thường
|
|
|
|
|
|
|
12. Đăng
kiểm viên thẩm định thiết kế đề nghị đánh giá công nhận lại/bổ sung phạm vi thực
hiện (*):
12.1. Số
lượng thiết kế (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng:
Đối tượng
thẩm định
|
Loại hình thẩm định thiết kế
|
Đóng mới
|
Hoán cải
|
Sửa đổi
|
Lập hồ sơ
|
Mẫu định hình
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Số
lượng thiết kế sản phẩm công nghiệp được thẩm định (Ghi cụ thể số lượng)
Xin gửi
kèm các hồ sơ:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
|
Đơn vị đăng kiểm
(Ký tên & đóng dấu)
|
- (*)
gạch bỏ những phần không thích hợp.
-
(**) Ghi: Đăng kiểm viên thực tập hoặc hạng Đăng kiểm viên đang giữ
MẪU
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
Họ và
tên: ………………………………………………………………………………
Ngày
tháng năm sinh: …………………………………………………………………
Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………………………..
Đơn vị
công tác: ……………………………………………………………………….
Chức
danh hiện giữ: …………………………………………………………………..
Trình độ:
|
+ Chuyên
môn:……………………………………………………………….
|
|
+ Ngoại ngữ:………………………………………………………………….
|
Đã được
đào tạo bổ sung những chuyên ngành khác:
1. Vỏ tàu thủy □
|
2. Máy, điện tàu thủy □
|
3. Vô tuyến điện □
|
Đã hoàn
thành chương trình tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
.................. do Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức từ ngày …./…./.….. đến
ngày …./…./.….. tại……………………………………………..
Kết quả
đạt loại……………………………………
Quá
trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT
|
Chức danh
|
Chức vụ
|
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Đào tạo nghiệp vụ
Tên khóa đào tạo
|
Địa điểm
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian (từ---đến)
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Khen thưởng kỷ luật:
TT
|
Hình thức khen thưởng, kỷ luật
|
Ngày ra quyết định
|
Thời hạn kỷ luật
|
Cơ quan ra quyết định khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu
với tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng…….. tôi tự xác định
như sau:
Về phẩm
chất đạo đức………………… Về chuyên môn……………………………..
Về trình
độ ngoại ngữ…………………… Về trình độ nghiệp vụ Đăng kiểm………..
Tôi xin
cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
Xác nhận của đơn vị
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THỰC TẬP HÀNG NGÀY
|
Nơi thực tập: ............................................
Đăng kiểm viên thực tập: .........................
Đăng kiểm viên hướng dẫn: ....................
|
Địa điểm
và thời gian:.......................................................................................................
Tên
tàu:.............................................................................................................................
Loại
tàu:............................................................................................................................
I- Nội
dung thực hiện của Đăng kiểm viên thực tập: (Bao
gồm cả lý thuyết và thực hành)
1- Hạng
mục kiểm tra/nội dung đào tạo:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (Ghi rõ mục, điều, chương):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Kết
quả kiểm tra (tốt/đạt/chưa đạt-Nêu lý do đưa ra kết quả-cách khắc phục
những khiếm khuyết nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II- Đánh
giá của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
1- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (phù hợp/chưa phù hợp):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Nhận
xét thực hành nhiệm vụ của Đăng kiểm viên thực tập (tốt, đạt, chưa đạt):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Yêu
cầu Đăng kiểm viên thực tập cần thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giám đốc/Phó giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên thực tập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và
tên Đăng kiểm viên thực tập:............................ Đơn vị đăng kiểm........................
Họ và
tên Đăng kiểm viên hướng dẫn:........................ Hạng Đăng kiểm
viên..................
Thời gian
thực tập từ ngày ……….đến ngày ………… tại:............................................
I. Nội
dung và quá trình thực tập
TT
|
Chủ đề thực tập
|
Ngày thực hiện
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
....
|
|
|
|
…
|
|
|
|
II. Đánh
giá chung quá trình thực tập
1. Tự nhận
xét của Đăng kiểm viên thực tập:
(Ghi
rõ những nội dung đã làm được, những nội dung chưa làm được và kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhận
xét chung của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
(về
tính mẫn cán, khả năng tiếp thu, kết quả đào tạo thực hành của học viên, những
học viên có khả năng làm độc lập và những kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. Nhận
xét của Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn:
(Nhận
xét theo khả năng, trình độ của học viên)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đăng kiểm viên hướng dẫn
|
……….,
ngày …… tháng ……. năm ………
Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn
(Ký tên & đóng dấu)
|
3. Công nhận lại đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Đăng kiểm viên đã
hoàn thành nhiệm vụ, không bị bất kỳ hình thức kỷ luật nào, trước khi Giấy chứng
nhận Đăng kiểm viên hết hiệu lực 03 tháng gửi hồ sơ công nhận lại Đăng kiểm
viên đến Cục Đăng kiểm Việt Nam.
b) Giải quyết
TTHC:
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trong phạm vi 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ thì thống
nhất với đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời
gian, địa điểm để tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ. Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối đa 03 tháng, kể từ ngày
thông báo.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt
Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hình thức phù hợp khác.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị của đơn vị
đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch chuyên môn của Đăng
kiểm viên theo mẫu quy định (bản chính) nếu có thay đổi so với hồ sơ công nhận
lần đầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thống nhất với đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời gian, địa điểm để tiến hành kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối
đa 03 tháng, kể từ ngày thông báo;
- Thời hạn công nhận lại Đăng kiểm viên và cấp Giấy
chứng nhận Đăng kiểm viên: trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng
kiểm viên đạt yêu cầu.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa.
3.8. Phí, lệ phí: Không có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy đề nghị công nhận lại Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa;
- Lý lịch chuyên môn.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Đăng kiểm viên đã hoàn thành nhiệm
vụ, không bị bất kỳ hình thức kỷ luật nào
- Nộp hồ sơ trước 03 tháng, trước khi
Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên hết hiệu lực.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của
đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN LẠI ĐĂNG KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA\
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………
|
…………………, ngày……. tháng……. năm………..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN LẠI ĐĂNG KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:………………………………………….
1. Đơn vị
đăng kiểm: ……………..………..……………..……………..……………..
2. Địa
chỉ: ……………..……………………..……………..……………..……………
3. Số điện
thoại:………………………….. Số Fax:……………..…………..…………..
4. Đề
nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá để công nhận/công nhận lại/công nhận nâng hạng
(*) Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa cho ông (bà):
5. Họ và
tên:……………..……..……………..……………..……………..………….
6. Ngày
tháng năm sinh: ……………..……………..………..……………..…………..
7. Số
CCCD/CMND: ……………..……………..……….……………..……………….
8. Trình
độ chuyên môn nghiệp vụ: ……………..……………..………..……………..
9. Hiện
đang là Đăng kiểm viên (**):…………….. (đã hoàn thành chương trình tập huấn Giấy
chứng nhận số …..(Đăng kiểm viên công nhận lần đầu, nâng hạng)/Giấy chứng nhận
Đăng kiểm viên số…… (Đăng kiểm viên công nhận lại, nâng hạng))
10. Hạng
Đăng kiểm viên đề nghị đánh giá công nhận: ……………..……………..
11. Đăng
kiểm viên thực hiện công tác kiểm tra đề nghị đánh giá công nhận lại/công nhận
nâng hạng (*):
11.1. Số
lượng phương tiện đóng mới (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối với Đăng
kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu:
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Số
lượng phương tiện đang khai thác (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối
với Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu và
loại hình kiểm tra:
Loại hình kiểm tra
|
Số phương tiện phân theo vật liệu đóng tàu
|
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo
cốt sợi thủy
tinh (FRP)
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
Định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Trên đà
|
|
|
|
|
|
|
Trung gian
|
|
|
|
|
|
|
Hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Bất thường
|
|
|
|
|
|
|
12. Đăng
kiểm viên thẩm định thiết kế đề nghị đánh giá công nhận lại/bổ sung phạm vi thực
hiện (*):
12.1. Số
lượng thiết kế (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng:
Đối tượng
thẩm định
|
Loại hình thẩm định thiết kế
|
Đóng mới
|
Hoán cải
|
Sửa đổi
|
Lập hồ sơ
|
Mẫu định hình
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Số lượng
thiết kế sản phẩm công nghiệp được thẩm định (Ghi cụ thể số lượng)
Xin gửi
kèm các hồ sơ:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
|
Đơn vị đăng kiểm
(Ký tên & đóng dấu)
|
- (*)
gạch bỏ những phần không thích hợp.
-
(**) Ghi: Đăng kiểm viên thực tập hoặc hạng Đăng kiểm viên đang giữ
MẪU
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
Họ và
tên: ………………………………………………………………………………
Ngày
tháng năm sinh: …………………………………………………………………
Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………………………..
Đơn vị
công tác: ……………………………………………………………………….
Chức danh
hiện giữ: …………………………………………………………………..
Trình độ:
|
+ Chuyên
môn:……………………………………………………………….
|
|
+ Ngoại ngữ:………………………………………………………………….
|
Đã được
đào tạo bổ sung những chuyên ngành khác:
1. Vỏ tàu thủy □
|
2. Máy, điện tàu thủy □
|
3. Vô tuyến điện □
|
Đã hoàn thành
chương trình tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
.................. do Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức từ ngày …./…./.….. đến
ngày …./…./.….. tại……………………………………………..
Kết quả
đạt loại……………………………………
Quá
trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT
|
Chức danh
|
Chức vụ
|
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Đào tạo nghiệp vụ
Tên khóa đào tạo
|
Địa điểm
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian (từ---đến)
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khen
thưởng kỷ luật:
TT
|
Hình thức khen thưởng, kỷ luật
|
Ngày ra quyết định
|
Thời hạn kỷ luật
|
Cơ quan ra quyết định khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu
với tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng…….. tôi tự xác định
như sau:
Về phẩm
chất đạo đức………………… Về chuyên môn……………………………..
Về trình
độ ngoại ngữ…………………… Về trình độ nghiệp vụ Đăng kiểm………..
Tôi xin
cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
Xác nhận của đơn vị
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Công nhận nâng hạng Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Đăng kiểm viên gửi
hồ sơ đề nghị công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa đến Cục
Đăng kiểm Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trong phạm vi 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ thì thống
nhất với đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời
gian, địa điểm để tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ. Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối đa 03 tháng, kể từ ngày
thông báo.
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được
đề nghị công nhận Đăng kiểm viên; lập biên bản kiểm tra thực tế năng lực thực hành
nghiệp vụ. Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại tối
thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm tra thực tế năng lực thực
hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải được cập nhật lại lý thuyết
trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu năng lực
của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên đạt yêu cầu thì Hội đồng công
nhận Đăng kiểm viên căn cứ tiêu chuẩn đăng kiểm viên và kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ theo biên bản kiểm tra đề nghị Cục trưởng Cục Đăng
kiểm Việt Nam quyết định công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng nhận Đăng
kiểm viên trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên.
Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên có thời hạn hiệu lực là 05 năm, kể từ ngày cấp.
- Kết quả công
nhận Đăng kiểm viên được trả cho Đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt
Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hình thức phù hợp khác.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch chuyên
môn của người được đề nghị nâng hạng Đăng kiểm viên theo mẫu quy định (bản
chính);
- Bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực các văn bằng chứng chỉ chuyên môn,
ngoại ngữ;
- Báo cáo thực
tập nghiệp vụ của người được đề nghị nâng hạng Đăng kiểm viên theo mẫu quy định
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thống nhất với đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời gian, địa điểm để tiến hành kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối
đa 03 tháng, kể từ ngày thông báo;
- Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị
công nhận Đăng kiểm viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực
thực hành nghiệp vụ lại tối thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải
được cập nhật lại lý thuyết trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ
ngày thông báo;
- Thời hạn công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng
nhận Đăng kiểm viên: trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra
thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên đạt yêu cầu.
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa.
4.8. Phí, lệ phí: Không có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy đề nghị công nhận nâng hạng
Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa;
- Lý lịch chuyên môn.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu
chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của
đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển.
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN NÂNG HẠNG ĐĂNG KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………
|
…………………, ngày……. tháng……. năm………..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN NÂNG HẠNG ĐĂNG
KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:………………………………………….
1. Đơn vị
đăng kiểm: ……………..………..……………..……………..……………..
2. Địa
chỉ: ……………..……………………..……………..……………..……………
3. Số điện
thoại:………………………….. Số Fax:……………..…………..…………..
4. Đề
nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá để công nhận/công nhận lại/công nhận nâng
hạng (*) Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa cho ông (bà):
5. Họ và
tên:……………..……..……………..……………..……………..………….
6. Ngày
tháng năm sinh: ……………..……………..………..……………..…………..
7. Số
CCCD/CMND: ……………..……………..……….……………..……………….
8. Trình
độ chuyên môn nghiệp vụ: ……………..……………..………..……………..
9. Hiện
đang là Đăng kiểm viên (**):…………….. (đã hoàn thành chương trình tập huấn Giấy
chứng nhận số …..(Đăng kiểm viên công nhận lần đầu, nâng hạng)/Giấy chứng nhận
Đăng kiểm viên số…… (Đăng kiểm viên công nhận lại, nâng hạng))
10. Hạng
Đăng kiểm viên đề nghị đánh giá công nhận: ……………..……………..
11. Đăng
kiểm viên thực hiện công tác kiểm tra đề nghị đánh giá công nhận lại/công nhận
nâng hạng (*):
11.1. Số
lượng phương tiện đóng mới (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối với
Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu:
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Số
lượng phương tiện đang khai thác (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối
với Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu và
loại hình kiểm tra:
Loại hình kiểm tra
|
Số phương tiện phân theo vật liệu đóng tàu
|
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP)
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
Định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Trên đà
|
|
|
|
|
|
|
Trung gian
|
|
|
|
|
|
|
Hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Bất thường
|
|
|
|
|
|
|
12. Đăng
kiểm viên thẩm định thiết kế đề nghị đánh giá công nhận lại/bổ sung phạm vi thực
hiện (*):
12.1. Số
lượng thiết kế (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng:
Đối tượng thẩm định
|
Loại hình thẩm định thiết kế
|
Đóng mới
|
Hoán cải
|
Sửa đổi
|
Lập hồ sơ
|
Mẫu định hình
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Số lượng
thiết kế sản phẩm công nghiệp được thẩm định (Ghi cụ thể số lượng)
Xin gửi
kèm các hồ sơ:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
|
Đơn vị đăng kiểm
(Ký tên & đóng dấu)
|
- (*)
gạch bỏ những phần không thích hợp.
-
(**) Ghi: Đăng kiểm viên thực tập hoặc hạng Đăng kiểm viên đang giữ
MẪU
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
Họ và
tên: ………………………………………………………………………………
Ngày
tháng năm sinh: …………………………………………………………………
Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………………………..
Đơn vị
công tác: ……………………………………………………………………….
Chức
danh hiện giữ: …………………………………………………………………..
Trình độ:
|
+ Chuyên
môn:……………………………………………………………….
|
|
+ Ngoại ngữ:………………………………………………………………….
|
Đã được
đào tạo bổ sung những chuyên ngành khác:
1. Vỏ tàu thủy □
|
2. Máy, điện tàu thủy □
|
3. Vô tuyến điện □
|
Đã hoàn thành
chương trình tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
.................. do Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức từ ngày …./…./.….. đến
ngày …./…./.….. tại……………………………………………..
Kết quả
đạt loại……………………………………
Quá
trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT
|
Chức danh
|
Chức vụ
|
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Đào tạo nghiệp vụ
Tên khóa đào tạo
|
Địa điểm
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian (từ---đến)
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khen
thưởng kỷ luật:
TT
|
Hình thức khen thưởng, kỷ luật
|
Ngày ra quyết định
|
Thời hạn kỷ luật
|
Cơ quan ra quyết định khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu
với tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng…….. tôi tự xác định
như sau:
Về phẩm
chất đạo đức………………… Về chuyên môn……………………………..
Về trình
độ ngoại ngữ…………………… Về trình độ nghiệp vụ Đăng kiểm………..
Tôi xin
cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
Xác nhận của đơn vị
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
MẪU
BÁO CÁO THỰC TẬP CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THỰC TẬP HÀNG NGÀY
|
Nơi thực tập: ............................................
Đăng kiểm viên thực tập: .........................
Đăng kiểm viên hướng dẫn: ....................
|
Địa điểm
và thời
gian:.......................................................................................................
Tên
tàu:.............................................................................................................................
Loại tàu:............................................................................................................................
I- Nội
dung thực hiện của Đăng kiểm viên thực tập: (Bao
gồm cả lý thuyết và thực hành)
1- Hạng
mục kiểm tra/nội dung đào tạo:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (Ghi rõ mục, điều, chương):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Kết
quả kiểm tra (tốt/đạt/chưa đạt-Nêu lý do đưa ra kết quả-cách khắc phục
những khiếm khuyết nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II- Đánh
giá của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
1- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (phù hợp/chưa phù hợp):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Nhận
xét thực hành nhiệm vụ của Đăng kiểm viên thực tập (tốt, đạt, chưa đạt):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Yêu
cầu Đăng kiểm viên thực tập cần thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giám đốc/Phó giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên thực tập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và
tên Đăng kiểm viên thực tập:............................ Đơn vị đăng kiểm........................
Họ và
tên Đăng kiểm viên hướng dẫn:........................ Hạng Đăng kiểm
viên..................
Thời
gian thực tập từ ngày ……….đến ngày ………… tại:............................................
I. Nội
dung và quá trình thực tập
TT
|
Chủ đề thực tập
|
Ngày thực hiện
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
....
|
|
|
|
…
|
|
|
|
II.
Đánh giá chung quá trình thực tập
1. Tự nhận
xét của Đăng kiểm viên thực tập:
(Ghi
rõ những nội dung đã làm được, những nội dung chưa làm được và kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhận
xét chung của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
(về
tính mẫn cán, khả năng tiếp thu, kết quả đào tạo thực hành của học viên, những
học viên có khả năng làm độc lập và những kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. Nhận
xét của Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn:
(Nhận
xét theo khả năng, trình độ của học viên)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đăng kiểm viên hướng dẫn
|
……….,
ngày …… tháng ……. năm ………
Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn
(Ký tên & đóng dấu)
|
5. Công nhận đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Đăng kiểm viên gửi
hồ sơ đề nghị công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa đến Cục
Đăng kiểm Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trong phạm vi 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ thì thống
nhất với đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời
gian, địa điểm để tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ. Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối đa 03 tháng, kể từ ngày
thông báo.
- Cục Đăng kiểm
Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được
đề nghị công nhận Đăng kiểm viên; lập biên bản kiểm tra thực tế năng lực thực
hành nghiệp vụ. Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại tối
thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm tra thực tế năng lực thực
hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải được cập nhật lại lý thuyết
trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu năng lực
của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên đạt yêu cầu thì Hội đồng công
nhận Đăng kiểm viên căn cứ tiêu chuẩn đăng kiểm viên và kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ theo biên bản kiểm tra đề nghị Cục trưởng Cục Đăng
kiểm Việt Nam quyết định công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng nhận Đăng
kiểm viên trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra thực tế
năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên.
Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên có thời hạn hiệu lực là 05 năm, kể từ ngày cấp.
- Kết quả công
nhận Đăng kiểm viên được trả cho Đơn vị đăng kiểm và người được đề nghị công nhận
Đăng kiểm viên trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt
Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hình thức phù hợp khác.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp
Đăng kiểm viên quy định tại khoản 1 Điều 27 Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
- Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch chuyên
môn của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên theo mẫu quy định (bản
chính);
- Bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực các văn bằng chứng chỉ chuyên
môn, ngoại ngữ;
- Báo cáo thực
tập nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên theo mẫu quy định
(bản chính).
* Trường hợp
Đăng kiểm viên quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
- Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch
chuyên môn của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên theo mẫu quy định (bản
chính);
- Bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực các văn bằng chứng chỉ chuyên
môn, ngoại ngữ;
- Văn bản xác
nhận xác nhận trình độ thuộc ngành vỏ tàu thủy hoặc máy tàu thủy.
* Trường hợp Đăng
kiểm viên quy định tại khoản 3 Điều 27 Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
- Giấy đề nghị
của đơn vị đăng kiểm theo mẫu quy định (bản chính);
- Lý lịch
chuyên môn của người được đề nghị nâng hạng Đăng kiểm viên theo mẫu quy định (bản
chính);
- Bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực các văn bằng chứng chỉ chuyên môn,
ngoại ngữ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thống nhất với đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên về thời gian, địa điểm để tiến hành kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ;
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế tối
đa 03 tháng, kể từ ngày thông báo;
- Nếu năng lực thực hành của người được đề nghị
công nhận Đăng kiểm viên không đạt thì thông báo cho đơn vị đăng kiểm và người
được đề nghị công nhận Đăng kiểm viên, thời gian kiểm tra thực tế năng lực
thực hành nghiệp vụ lại tối thiểu sau 03 tháng, kể từ ngày thông báo; nếu kiểm
tra thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ lại không đạt thì Đăng kiểm viên phải
được cập nhật lại lý thuyết trước khi đánh giá lần 2 sau 06 tháng, kể từ
ngày thông báo;
- Thời hạn công nhận Đăng kiểm viên và cấp Giấy chứng
nhận Đăng kiểm viên: trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra
thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ của người được đề nghị công nhận Đăng kiểm
viên đạt yêu cầu.
5.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa.
5.8. Phí, lệ phí: Không có.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy đề nghị công nhận nâng hạng
Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa;
- Lý lịch chuyên môn.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo,
đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 42/2048/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
- Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN/ CÔNG NHẬN NÂNG HẠNG ĐĂNG KIỂM
VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………
|
…………………, ngày……. tháng……. năm………..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN/ CÔNG NHẬN NÂNG HẠNG ĐĂNG
KIỂM VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi:………………………………………….
1. Đơn vị
đăng kiểm: ……………..………..……………..……………..……………..
2. Địa
chỉ: ……………..……………………..……………..……………..……………
3. Số điện
thoại:………………………….. Số Fax:……………..…………..…………..
4. Đề
nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá để công nhận/công nhận lại/công nhận nâng
hạng (*) Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa cho ông (bà):
5. Họ và
tên:……………..……..……………..……………..……………..………….
6. Ngày
tháng năm sinh: ……………..……………..………..……………..…………..
7. Số
CCCD/CMND: ……………..……………..……….……………..……………….
8. Trình
độ chuyên môn nghiệp vụ: ……………..……………..………..……………..
9. Hiện
đang là Đăng kiểm viên (**):…………….. (đã hoàn thành chương trình tập huấn Giấy
chứng nhận số …..(Đăng kiểm viên công nhận lần đầu, nâng hạng)/Giấy chứng nhận
Đăng kiểm viên số…… (Đăng kiểm viên công nhận lại, nâng hạng))
10. Hạng
Đăng kiểm viên đề nghị đánh giá công nhận: ……………..……………..
11. Đăng
kiểm viên thực hiện công tác kiểm tra đề nghị đánh giá công nhận lại/công nhận
nâng hạng (*):
11.1. Số
lượng phương tiện đóng mới (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối với
Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu:
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Số
lượng phương tiện đang khai thác (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng (đối
với Đăng kiểm viên đánh giá lại, nâng hạng) phân theo loại vật liệu đóng tàu và
loại hình kiểm tra:
Loại hình kiểm tra
|
Số phương tiện phân theo vật liệu đóng tàu
|
Thép
|
Nhôm
|
Gỗ
|
Chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP)
|
Xi măng lưới thép
|
Khác
|
Định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Trên đà
|
|
|
|
|
|
|
Trung gian
|
|
|
|
|
|
|
Hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Bất thường
|
|
|
|
|
|
|
12. Đăng
kiểm viên thẩm định thiết kế đề nghị đánh giá công nhận lại/bổ sung phạm vi thực
hiện (*):
12.1. Số
lượng thiết kế (chiếc) thực hiện trong thời gian giữ hạng:
Đối tượng
thẩm định
|
Loại hình thẩm định thiết kế
|
Đóng mới
|
Hoán cải
|
Sửa đổi
|
Lập hồ sơ
|
Mẫu định hình
|
|
|
|
|
|
|
12.2 Số
lượng thiết kế sản phẩm công nghiệp được thẩm định (Ghi cụ thể số lượng)
Xin gửi
kèm các hồ sơ:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
|
Đơn vị đăng kiểm
(Ký tên & đóng dấu)
|
- (*)
gạch bỏ những phần không thích hợp.
-
(**) Ghi: Đăng kiểm viên thực tập hoặc hạng Đăng kiểm viên đang giữ
MẪU
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
Họ và
tên: ………………………………………………………………………………
Ngày
tháng năm sinh: …………………………………………………………………
Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………………………..
Đơn vị
công tác: ……………………………………………………………………….
Chức
danh hiện giữ: …………………………………………………………………..
Trình độ:
|
+ Chuyên
môn:……………………………………………………………….
|
|
+ Ngoại ngữ:………………………………………………………………….
|
Đã được
đào tạo bổ sung những chuyên ngành khác:
1. Vỏ tàu thủy □
|
2. Máy, điện tàu thủy □
|
3. Vô tuyến điện □
|
Đã hoàn
thành chương trình tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng:
.................. do Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức từ ngày …./…./.….. đến
ngày …./…./.….. tại……………………………………………..
Kết quả
đạt loại……………………………………
Quá
trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ
TT
|
Chức danh
|
Chức vụ
|
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Đào tạo nghiệp vụ
Tên khóa đào tạo
|
Địa điểm
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian (từ---đến)
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Khen thưởng kỷ luật:
TT
|
Hình thức khen thưởng, kỷ luật
|
Ngày ra quyết định
|
Thời hạn kỷ luật
|
Cơ quan ra quyết định khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
Đối chiếu
với tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa hạng…….. tôi tự xác định
như sau:
Về phẩm
chất đạo đức………………… Về chuyên môn……………………………..
Về trình
độ ngoại ngữ…………………… Về trình độ nghiệp vụ Đăng kiểm………..
Tôi xin cam
đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm.
Xác nhận của đơn vị
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
MẪU
BÁO CÁO THỰC TẬP CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BÁO CÁO THỰC TẬP HÀNG NGÀY
|
Nơi thực tập: ............................................
Đăng kiểm viên thực tập: .........................
Đăng kiểm viên hướng dẫn: ....................
|
Địa điểm
và thời gian:.......................................................................................................
Tên
tàu:.............................................................................................................................
Loại tàu:............................................................................................................................
I- Nội
dung thực hiện của Đăng kiểm viên thực tập: (Bao
gồm cả lý thuyết và thực hành)
1- Hạng
mục kiểm tra/nội dung đào tạo:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (Ghi rõ mục, điều, chương):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Kết
quả kiểm tra (tốt/đạt/chưa đạt-Nêu lý do đưa ra kết quả-cách khắc phục
những khiếm khuyết nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II- Đánh
giá của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
1- Quy
phạm, tiêu chuẩn, hướng dẫn áp dụng (phù hợp/chưa phù hợp):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2- Nhận
xét thực hành nhiệm vụ của Đăng kiểm viên thực tập (tốt, đạt, chưa đạt):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Yêu
cầu Đăng kiểm viên thực tập cần thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giám đốc/Phó giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng kiểm viên thực tập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và
tên Đăng kiểm viên thực tập:............................ Đơn vị đăng kiểm........................
Họ và
tên Đăng kiểm viên hướng dẫn:........................ Hạng Đăng kiểm
viên..................
Thời
gian thực tập từ ngày ……….đến ngày ………… tại:............................................
I. Nội
dung và quá trình thực tập
TT
|
Chủ đề thực tập
|
Ngày thực hiện
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
....
|
|
|
|
…
|
|
|
|
II. Đánh
giá chung quá trình thực tập
1. Tự nhận
xét của Đăng kiểm viên thực tập:
(Ghi
rõ những nội dung đã làm được, những nội dung chưa làm được và kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhận
xét chung của Đăng kiểm viên hướng dẫn:
(về
tính mẫn cán, khả năng tiếp thu, kết quả đào tạo thực hành của học viên, những
học viên có khả năng làm độc lập và những kiến nghị)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. Nhận
xét của Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn:
(Nhận
xét theo khả năng, trình độ của học viên)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đăng kiểm viên hướng dẫn
|
……….,
ngày …… tháng ……. năm ………
Thủ trưởng đơn vị đăng kiểm hướng dẫn
(Ký tên & đóng dấu)
|