|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính đối với 69 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố sau khi mở rộng và sắp xếp theo Nghị quyết 935/NQ-UBTVQH13 và 786/NQ-UBTVQH14 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 08 tháng 4
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI 69 XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SAU KHI MỞ
RỘNG VÀ SẮP XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
935/NQ-UBTVQH13 NGÀY 15/5/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 786/NQ-UBTVQH14 NGÀY 16/10/2019
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 935/NQ-UBTVQH13 ngày 15/5/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Xương và thị xã Sầm Sơn
để mở rộng địa giới hành chính thị xã Sầm Sơn, điều chỉnh địa giới hành chính 03
xã và 01 thị trấn thuộc huyện Nông Cống để mở rộng địa giới hành chính thị trấn
Nông Cống thuộc huyện Nông Cống, điều chỉnh địa giới hành chính 03 xã
và 01 thị trấn thuộc huyện Đông Sơn để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Rừng Thông thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày
16/10/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 186/TTr-SNV ngày 30/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
loại đơn vị hành chính đối với 69 xã,
phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố sau khi mở rộng và sắp xếp theo Nghị quyết số 935/NQ-UBTVQH13 ngày 15/5/2015 và Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14
ngày 16/10/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; cụ thể như
sau:
1. Đơn vị loại I: 42 xã, phường, thị
trấn.
2. Đơn vị loại II: 27 xã, thị trấn.
(có Danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, UBND các huyện, thị xã,
thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Chủ
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, THKH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
DANH SÁCH
PHÂN
LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI 69 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ SAU KHI MỞ RỘNG VÀ SẮP XẾP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 935/NQ-UBTVQH13 NGÀY
15/5/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 786/NQ-UBTVQH14 NGÀY 16/10/2019 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định 1237/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Tổng số điểm
|
Kết quả phân loại đơn vị hành chính
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
|
1
|
Phường An Hưng
|
87,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Phường Tào Xuyên
|
75,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Xã Long Anh
|
68,00
|
Loại
II
|
|
II
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
|
1
|
Phường Đông Sơn
|
78,00
|
Loại
I
|
|
III
|
Huyện Nga Sơn
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Nga Sơn
|
75,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Nga Phượng
|
70,00
|
Loại
II
|
|
IV
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hà
Trung
|
75,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Yến Sơn
|
62,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Lĩnh Toại
|
54,00
|
Loại
II
|
|
4
|
Xã Hoạt Giang
|
55,00
|
Loại
II
|
|
5
|
Xã Yên Dương
|
58,00
|
Loại
II
|
|
V
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
76,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Thuần Lộc
|
63,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Triệu Lộc
|
75,00
|
Loại
I
|
|
VI
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bút Sơn
|
75,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Hoằng Xuân
|
69,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Hoàng Sơn
|
60,00
|
Loại
II
|
|
4
|
Xã Hoằng Xuyên
|
59,00
|
Loại
II
|
|
5
|
Xã Hoằng Đức
|
63,00
|
Loại
II
|
|
VII
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phong
|
88,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Tiên Trang
|
75,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Xã Quảng Phúc
|
75,00
|
Loại
I
|
|
VIII
|
Huyện Nông Cống
|
|
|
|
1
|
Xã Trung Chính
|
57,00
|
Loại
II
|
|
2
|
Xã Tế Nông
|
66,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Yên Mỹ
|
76,00
|
Loại
I
|
|
IX
|
Huyện
Tĩnh Gia
|
|
|
|
1
|
Xã Các Sơn
|
80,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
78,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Xã Hải Ninh
|
76,00
|
Loại
I
|
|
X
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
|
1
|
Xã Đông Khê
|
64,00
|
Loại
II
|
|
2
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
77,00
|
Loại
I
|
|
XI
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
80,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Minh Tâm
|
69,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Tân Châu
|
58,00
|
Loại
II
|
|
XII
|
Huyện
Yên Định
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Quán Lào
|
76.00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Yên Trường
|
67,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Yên Phú
|
72,00
|
Loại
II
|
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
58,00
|
Loại
II
|
|
2
|
Xã Minh Tân
|
73,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Ninh Khang
|
71,00
|
Loại
II
|
|
XIV
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
78,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Thị trấn Nưa
|
79,00
|
Loại
I
|
|
XV
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
75,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Thị trấn Lam Sơn
|
76,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Thị trấn Sao Vàng
|
84.00
|
Loại
I
|
|
4
|
Xã Xuân Sinh
|
76,00
|
Loại
I
|
|
5
|
Xã Xuân Hồng
|
75,00
|
Loại
I
|
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
76,00
|
Loại
I
|
|
7
|
Xã Xuân Lập
|
70,00
|
Loại
II
|
|
8
|
Xã Phú Xuân
|
61,00
|
Loại
II
|
|
9
|
Xã Thuận Minh
|
78,00
|
Loại
I
|
|
XVI
|
Huyện Mường Lát
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mường Lát
|
80,00
|
Loại
I
|
|
XVII
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
63,00
|
Loại
II
|
|
2
|
Xã Phú Nghiêm
|
66,00
|
Loại
II
|
|
3
|
Xã Phú Xuân
|
77,00
|
Loại
I
|
|
XVIII
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Sơn Lư
|
58,00
|
Loại
II
|
|
XIX
|
Huyện Lang Chánh
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Lang Chánh
|
79,00
|
Loại
I
|
|
XX
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cành Nàng
|
79,00
|
Loại
I
|
|
XXI
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
80,00
|
Loại
I
|
|
XXII
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phong Sơn
|
82,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Cẩm Tân
|
73,00
|
Loại
II
|
|
XXIII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kim Tân
|
76,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Thị trấn Vân Du
|
79,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Xã Thạch Bình
|
79,00
|
Loại
I
|
|
XXIV
|
Huyện Như Thanh
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bến
Sung
|
85,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Xuân Phúc
|
90,00
|
Loại
I
|
|
3
|
Xã Cán Khê
|
81,00
|
Loại
I
|
|
XXV
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Yên Cát
|
81,00
|
Loại
I
|
|
2
|
Xã Hóa Quỳ
|
90,00
|
Loại
I
|
|
XXVI
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Thường Xuân
|
76,00
|
Loại
I
|
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính đối với 69 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố sau khi mở rộng và sắp xếp theo Nghị quyết 935/NQ-UBTVQH13 và 786/NQ-UBTVQH14 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính đối với 69 xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố sau khi mở rộng và sắp xếp theo Nghị quyết 935/NQ-UBTVQH13 và 786/NQ-UBTVQH14 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
580
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|