ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1232/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT
ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2559/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2017 và
ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1088/STP-KSTTHC ngày 14 tháng 6
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư
pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VỀ LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH
THUẬN
(Kèm theo Quyết
định số 1232/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường.
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án,
chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết: 0,5 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn và đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng quy định
thì viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường giải quyết.
Bước 3. Tiến hành xác nhận:
- Trong thời hạn bảy (07) ngày
làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. Trường hợp chưa xác
nhận, UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn hai (02) ngày
làm việc, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi
trường.
Bước 4: Trả kết quả: 0,5 ngày
làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện liên hệ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (một (01) bản
giấy xác nhận kèm theo kế hoạch bảo vệ môi trường đã xác nhận cho chủ dự án,
chủ cơ sở).
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính: trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc
phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
d) Thời hạn giải quyết: trong
thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
h) Phí, lệ phí: không quy định
i) Tên các mẫu đơn
Phụ lục 5.6: Cấu trúc và nội
dung của kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
PHỤ LỤC 5.6
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN
ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
(Địa danh), ngày… tháng… năm 20…
Kính gửi: (1)...................................................................
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi
trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung
là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: …
1.3. Địa chỉ liên hệ: …
1.4. Người đại diện theo pháp
luật: …
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail …).
II. Thông tin cơ bản về hoạt
động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự
án:.............................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2):........................
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật
liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:...................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong
quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện
vận chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc
thi công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít
gây ô nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện,
thiết bị
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm
bụi
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi
thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức
năng để xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát
nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải
ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát
nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái
sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm
quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm
quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước,
hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi
và khí thải với ống khói
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với
bộ lọc không khí ở cuối đường ống
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại
trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải
vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy
chuẩn quy định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt
được sau xử lý)
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Nước thải từ hệ thống làm
mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái
sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để
xử lý
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước,
hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực
hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết
thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ
trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường
này./.
|
(2)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: (1) Cơ
quan xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của
chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ
môi trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng
trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
2. Thủ tục xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo quy định tại
khoản 2 Điều 12 Thông tư 26/2015/TT- BTNMT nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho Phòng Tài nguyên và môi trường giải quyết: 0,5 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn và đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng quy định
thì viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài
nguyên và môi trường giải quyết.
Bước 3. Tiến hành xác nhận:
- Trong thời hạn bảy (07) ngày
làm việc, Phòng Tài nguyên và môi trường xem xét hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xác nhận đăng đề án bảo vệ môi trường đơn giản. Trường hợp chưa
xác nhận, UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn hai (02) ngày
làm việc, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản.
Bước 4. Trả kết quả: 0,5 ngày
làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện liên hệ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (một (01) bản
giấy xác nhận kèm theo đề án bảo vệ môi trường đơn giản đã xác nhận cho chủ cơ
sở).
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính: trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Một (01) văn bản đăng ký đề
án đơn giản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông
tư số 26/2015/TT-BTNMT;
- Ba (03) bản đề án đơn giản;
trường hợp cần thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ sở có trách
nhiệm gửi bổ sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu. Bìa, phụ bìa, nội
dung và cấu trúc của đề án đơn giản được quy định tại Phụ lục 14a và Phụ lục
14b ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT- BTNMT.
d) Thời hạn giải quyết: trong
thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo mẫu quy
định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
h) Phí, lệ phí: không quy định
i) Tên các mẫu đơn
- Mẫu số 1: Mẫu văn bản đề nghị
xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 13 ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT.
- Mẫu số 2: Bìa, phụ bìa, nội
dung và cấu trúc của đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 14a và Phụ
lục 14b ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 3. Mẫu giấy xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề
án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
PHỤ LỤC 13
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/...
V/v xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin
gửi đến …(3)… ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông
tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem
xét và cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)...
- Lưu.
|
…(5)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(7) Tên cơ quan/doanh nghiệp
chủ cơ sở.
(8) Tên đầy đủ của cơ sở.
(9) Tên gọi của cơ quan xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(10) Địa chỉ liên hệ theo bưu
điện
(11) Đại diện có thẩm quyền của
cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(12) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 14
BÌA, PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 14a. Bìa, phụ bìa,
cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở đăng ký
tại Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN/PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của …(1)…
CƠ QUAN/DOANH
NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN
(nếu có) (2)
(người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa danh), tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác của
cơ sở (theo văn bản về đầu tư của cơ sở).
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ
bìa.
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập theo quyết
định của ai/cấp nào, số và ngày của văn bản hay quyết định thành lập; số và
ngày của văn bản đăng ký đầu tư (nếu có); số và ngày của giấy chứng nhận đầu tư
(nếu có); các thông tin liên quan khác (sao và đính kèm các văn bản ở phần phụ
lục của đề án).
- Trường hợp địa điểm của cơ
sở đặt tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải nêu rõ tên của
khu/cụm, số và ngày của văn bản chấp thuận của Ban quản lý khu/cụm đó (sao và
đính kèm văn bản ở phần phụ lục của đề án).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại
của cơ sở (thuộc loại nào theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này).
Chương 1
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi
hiện hành của cơ sở (thống nhất với tên đã ghi ở trang bìa và trang phụ bìa của
đề án bảo vệ môi trường này).
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh
của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện
thoại, fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ
sở
- Mô tả vị trí địa lý của cơ
sở: nêu cụ thể vị trí thuộc địa bàn của đơn vị hành chính từ cấp thôn và/hoặc xã
trở lên; trường hợp cơ sở nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
thì phải chỉ rõ tên khu/cụm này trước khi nêu địa danh hành chính; tọa độ các
điểm khống chế vị trí của cơ sở kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí các điểm khống
chế đó.
- Mô tả các đối tượng tự nhiên,
kinh tế - xã hội có khả năng bị ảnh hưởng bởi cơ sở.
- Chỉ dẫn địa điểm đang và sẽ
xả nước thải của cơ sở và chỉ dẫn mục đích sử dụng nước của nguồn tiếp nhận theo
quy định hiện hành (trường hợp có nước thải).
- Bản đồ hoặc sơ đồ đính kèm
để minh họa vị trí địa lý của cơ sở và các đối tượng xung quanh như đã mô tả.
1.4. Các hạng mục xây dựng
của cơ sở
- Nhóm các hạng mục về kết cấu
hạ tầng, như: đường giao thông, bến cảng, thông tin liên lạc, cấp điện, cấp nước,
thoát nước thải, thoát nước mưa, các kết cấu hạ tầng khác (nếu có);
- Nhóm các hạng mục phục vụ sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, như: văn phòng làm việc, nhà ở, nhà xưởng, nhà kho,
bãi tập kết nguyên liệu và các hạng mục liên quan khác;
- Nhóm các hạng mục về bảo vệ
môi trường, như: quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại (nơi
lưu giữ, nơi trung chuyển, nơi xử lý, nơi chôn lấp); xử lý nước thải; xử lý khí
thải; chống ồn, rung; chống xói lở, xói mòn, sụt, lún, trượt, lở đất; chống
úng, ngập nước; các hạng mục về bảo vệ môi trường khác.
1.5. Quy mô/công suất, thời
gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Thời điểm đã đưa cơ sở vào
vận hành/hoạt động; dự kiến đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động (đối với cơ sở quy
định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Thông tư này).
1.6. Công nghệ sản xuất/vận
hành của cơ sở
Mô tả tóm tắt công nghệ sản xuất/vận
hành của cơ sở kèm theo sơ đồ minh họa, trong đó có chỉ dẫn cụ thể vị trí của
các dòng chất thải và/hoặc vị trí có thể gây ra các vấn đề môi trường không do
chất thải (nếu có).
1.7. Máy móc, thiết bị
Liệt kê đầy đủ các loại máy móc,
thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành; đang và sẽ lắp đặt với chỉ dẫn cụ thể về:
tên gọi, nơi sản xuất, năm sản xuất, tình trạng khi đưa vào sử dụng (mới hay
cũ, nếu cũ thì tỷ lệ còn lại là bao nhiêu).
1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu
Liệt kê từng loại nguyên liệu,
nhiên liệu, hóa chất cần sử dụng với chỉ dẫn cụ thể về: Tên thương mại, công
thức hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày,
tháng, quý, năm).
Nêu cụ thể khối lượng điện, nước
và các vật liệu khác cần sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý,
năm).
1.9. Tình hình thực hiện công
tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong thời gian đã qua
- Nêu tóm tắt tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong quá trình hoạt động.
- Lý do đã không lập bản đăng
ký đạt tiêu chuẩn môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ
môi trường trước đây.
- Hình thức, mức độ đã bị xử
phạt vi phạm hành chính và xử phạt khác về môi trường (nếu có).
- Những tồn tại, khó khăn (nếu
có).
Yêu cầu: trường hợp đã bị xử
phạt, phải sao và đính kèm các văn bản xử phạt vào phần phụ lục của bản đề án.
Chương 2
MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ, CÁC CÔNG
TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2.1. Các nguồn phát sinh chất
thải
2.1.1. Nước thải
2.1.2. Chất thải rắn thông thường
2.1.3. Chất thải nguy hại
2.1.4. Khí thải
Yêu cầu đối với các nội dung
từ mục 2.1.1 đến mục 2.1.4:
Mô tả rõ từng nguồn phát sinh
chất thải kèm theo tính toán cụ thể về: Hàm lượng thải (nồng độ) của từng thông
số đặc trưng cho cơ sở và theo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường tương ứng; tổng
lượng/lưu lượng thải (kg, tấn, m3) của từng thông số đặc trưng và
của toàn bộ nguồn trong một ngày đêm (24 giờ), một tháng, một quý và một năm.
Trường hợp cơ sở có từ 02 điểm thải khác nhau trở lên ra môi trường thì phải
tính tổng lượng/lưu lượng thải cho từng điểm thải.
2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ
rung
Mô tả rõ từng nguồn phát sinh
tiếng ồn, độ rung.
2.2. Các tác động đối với
môi trường và kinh tế - xã hội
- Mô tả các vấn đề môi trường
do cơ sở tạo ra (nếu có), như: xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; xói lở bờ
sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; thay đổi mực nước mặt, nước ngầm; xâm nhập mặn;
xâm nhập phèn; suy thoái các thành phần môi trường vật lý và sinh học; biến đổi
đa dạng sinh học và các vấn đề môi trường khác;
Các nội dung trong mục 2.1 và
2.2. phải thể hiện rõ theo từng giai đoạn, cụ thể như sau:
- Giai đoạn vận hành/hoạt động
hiện tại.
- Giai đoạn vận hành/hoạt động
trong tương lai theo kế hoạch đã đặt ra (nếu có ).
- Giai đoạn đóng cửa hoạt động
(nếu có ).
2.3. Các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của cơ sở
2.3.1. Hệ thống thu gom và xử
lý nước thải và nước mưa
2.3.2. Phương tiện, thiết bị
thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại
2.3.3. Công trình, thiết bị xử
lý khí thải
2.3.4. Các biện pháp chống ồn,
rung
2.3.5. Các công trình, biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
2.3.6. Các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường khác
Trong các nội dung trong các
mục từ 2.3.1. đến 2.3.6, cần nêu rõ:
- Nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu kể cả các hóa chất (nếu có) đã, đang và sẽ sử dụng cho việc vận hành các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường kèm theo chỉ dẫn cụ thể về: tên thương
mại, công thức hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian
(ngày, tháng, quý, năm).
- Quy trình công nghệ, quy trình
quản lý vận hành các công trình xử lý chất thải, hiệu quả xử lý và so sánh kết
quả với các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành.
- Trường hợp thuê xử lý chất
thải, phải nêu rõ tên, địa chỉ của đơn vị nhận xử lý thuê, có hợp đồng về việc thuê
xử lý (sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục của đề án).
- Đánh giá hiệu quả của các giải
pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến môi trường và kinh tế - xã hội khác và
so sánh với các quy định hiện hành.
2.4. Kế hoạch xây dựng, cải
tạo, vận hành các công trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
Áp dụng đối với cơ sở chưa hoàn
thiện công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường
Chương 3
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
3.1. Giảm thiểu tác động xấu
do chất thải
- Biện pháp giải quyết tương
ứng và có thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường
hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở
phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải
quyết, quyết định.
- Phải có chứng minh rằng, sau
khi áp dụng biện pháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào,
có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường
hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến
nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động
xấu khác
Mỗi loại tác động xấu phát sinh
đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả
thi, hiệu suất/hiệu quả giảm thiểu tác động xấu đó. Trường hợp không thể có biện
pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở thì phải nêu rõ lý do
và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.3. Kế hoạch giám sát môi
trường
- Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng
khí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm đặc trưng có trong khí thải, nước
thải đặc trưng cho cơ sở, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện
hành, với tần suất tối thiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu chủ cơ sở
giám sát nước thải đối với cơ sở có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xử
lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.
- Các điểm giám sát phải được
thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện
hành.
Yêu cầu:
- Đối với đối tượng mở rộng quy
mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ
kết quả của việc áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên
nhân của các kết quả đó.
- Đối với đối tượng lập lại đề
án bảo vệ môi trường, trong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ các
thay đổi v biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố
môi trường.
- Ngoài việc mô tả biện pháp
giảm thiểu tác động xấu đến môi trường như hướng dẫn tại mục 3.1 và 3.2 Phụ lục
này, biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường mang tính công trình phải
được liệt kê dưới dạng bảng, trong đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng
cần thiết và kèm theo tiến độ xây lắp cụ thể cho từng công trình.
- Đối với đối tượng mở rộng quy
mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ
hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở hiện
hữu và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường của cơ sở cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
Phải kết luận rõ:
- Đã nhận dạng, mô tả được các
nguồn thải và tính toán được các loại chất thải, nhận dạng và mô tả được các
vấn đề về môi trường và kinh tế - xã hội;
- Tính hiệu quả và khả thi của
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; giải quyết được các vấn đề về môi
trường và kinh tế - xã hội phát sinh từ hoạt động của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các ngành
liên quan ở trung ương và địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng
giải quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện đúng nội
dung, tiến độ xây dựng, cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường;
- Cam kết thực hiện đúng chế
độ báo cáo tại quyết định phê duyệt đề án;
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
- Cam kết đền bù và khắc phục
ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình hoạt
động của cơ sở.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các văn bản
liên quan
Phụ lục 1.1. Bản sao các văn
bản pháp lý liên quan đến sự hình thành cơ sở
Phụ lục 1.2. Bản sao các văn
bản về xử lý vi phạm về môi trường (nếu có)
Phụ lục 1.3. Bản sao các phiếu
kết quả phân tích về môi trường, hợp đồng xử lý về môi trường (nếu có)
Phụ lục 1.4. Bản sao các văn
bản khác có liên quan (nếu có)
Phụ lục 2: Các hình, ảnh minh
họa (trừ các hình, ảnh đã thể hiện trong bản đề án)
Từng văn bản, hình, ảnh trong
phụ lục phải được xếp theo thứ tự rõ ràng với mã số cụ thể và đều phải được dẫn
chiếu ở phần nội dung tương ứng của bản đề án.
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở ở phía dưới từng trang
và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có ) của đại diện có thẩm quyền của
chủ cơ sở ở trang cuối cùng.
Phụ lục 14b. Bìa, phụ bìa,
cấu trúc và nội dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở có quy
mô hộ gia đình
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN/PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của …(1)…
CƠ QUAN/DOANH
NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN
(nếu có) (2)
(người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa danh), tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác của
cơ sở
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ
bìa
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập trên cơ
sở giấy phép kinh doanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn bản đó (nếu
có, sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại
của cơ sở (thuộc loại nào theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này).
Phần 1
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi
hiện hành của cơ sở
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh
của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện
thoại, fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ
sở
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa lý
của cơ sở
1.4. Quy mô/công suất, quy
trình sản xuất và thời gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Quy trình sản xuất của cơ sở.
- Thời gian bắt đầu hoạt động,
thời gian hoạt động trong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).
Phần 2
NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ
2.1. Nguồn chất thải rắn thông
thường
2.2. Nguồn chất thải lỏng
2.3. Nguồn chất thải khí
2.4. Nguồn chất thải nguy
hại (nếu có)
Đối với các loại chất thải rắn,
lỏng và khí: liệt kê nguồn phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải (kg,
tấn, m3) của từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ);
biện pháp quản lý, xử lý.
2.5. Nguồn tiếng ồn, độ
rung
Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng
ồn, độ rung, mức độ; biện pháp xử lý.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
- Về tính hiệu quả, khả thi của
các biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các ngành
liên quan ở địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải quyết
của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội
dung về bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc
biệt là các nội dung về xử lý chất thải.
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục
ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển
khai xây dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ LỤC
- Các văn bản liên quan.
- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu
có).
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở, ghi họ tên, chức danh,
đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.
PHỤ LỤC 15
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND ...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/...
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của … (2) …
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ …(3)… quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1) …;
Xét nội dung đề án bảo vệ môi
trường đơn giản của …(2)… kèm theo Văn bản số… ngày… tháng… năm… của …(4)…,
… (1) …
XÁC NHẬN:
Điều 1. Bản đề án bảo
vệ môi trường đơn giản (sau đây gọi là Đề án) của …(2)… (sau đây gọi là Cơ sở) do
…(4)… lập (sau đây gọi là Chủ cơ sở) đã được đăng ký tại …(1)...
Điều 2. Chủ cơ sở có trách
nhiệm:
2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ
các nội dung về bảo vệ môi trường đề ra trong đề án; đảm bảo các chất thải và
các vấn đề môi trường khác được quản lý, xử lý đạt yêu cầu theo quy định của pháp
luật hiện hành.
2.2. … (nếu có yêu cầu khác)
Điều 3. Giấy xác nhận
này có giá trị kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)...
- Lưu.
|
…(5)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên gọi của cơ quan xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên đầy đủ của văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1)…
(4) Tên cơ quan/doanh nghiệp
chủ cơ sở.
(5) Đại diện có thẩm quyền của
(1).
(6) Nơi nhận khác (nếu có).