|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1230/QĐ-UBND 2018 phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1230/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1230/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 09/TTr-CTK ngày 18 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân công Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức triển
khai, thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh
Cà Mau như danh mục kèm theo.
Điều 2.
Giao Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng sở, ban,
ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau triển khai,
đôn đốc và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
199/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phân công thu thập và tổng hợp chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa
bàn tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu
phát sinh khó khăn, vướng mắc, Thủ trưởng cơ quan, địa phương, đơn vị phản ánh
về Cục Thống kê tỉnh để phối hợp xử lý./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
Phần I.
DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 1230 /QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà
Mau)
TT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Diện tích rừng hiện có chia
theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
008.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
2
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
009.H/BCS- NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5 năm
báo cáo
- Sơ bộ năm: Ngày 10/11 năm
báo cáo
- Chính thức năm: Ngày 05/4
năm sau
|
3
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia
theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
010.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau năm báo cáo
|
5
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
012.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
6
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt
hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS- XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng
tháng
- Báo cáo năm:Ngày 25/02 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
Thiệt hại về tài sản do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
II
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai
phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp
|
002.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
003.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
004.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
005.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
6
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa
chia theo loại đất
|
007.N/BCS- NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo
cáo
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã
thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12
năm báo cáo
- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3
năm sau năm báo cáo
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều
tra
|
2
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm
thương mại
|
002.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo
cáo
|
V
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Giá trị tài sản cố định của
cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh
|
004.Q/BCS- TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
|
005.Q/BCS- TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
4
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
|
006.H/BCS- TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm
sau
|
VI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS- TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng
đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
VII
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo
cáo
|
VIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
2
|
Trường học, lớp học, phòng học
giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
002c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
003c.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
IX
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Số tổ chức khoa học và Công
nghệ
|
001b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết
bị
|
002b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
003b.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo
cáo
|
X
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS- TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số thuê bao truy nhập
Internet
|
004.H/BCS- TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng
đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại
di động, truy nhập Internet
|
001f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều
tra
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
002f.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều
tra
|
XI
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Số lượt người được trợ giúp
pháp lý
|
006g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã
được đăng ký khai sinh
|
007g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số trường hợp tử vong được
đăng khai tử
|
008g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Số cuộc kết hôn
|
009g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
XII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo
cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các
cơ quan hành chính
|
009.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều
tra
|
2
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng
nhân dân
|
002a.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
3
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
003a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02/20…
|
XIV
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS- XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
XV
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS- TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS- TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng
đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm
sau năm báo cáo
|
XVI
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
|
1
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ
|
003.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo
cáo
|
2
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
007.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Tình hình thực hiện kế hoạch,
thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ
|
008.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XVII
|
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT
TRIỂN
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS- XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo
cáo
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
|
009.N/BCS- XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XVIII
|
CÔNG AN TỈNH
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 20 tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
002g.T/BCS- XHMT
|
Tháng
|
Ngày 20 tháng báo cáo
|
XIX
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
004a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02/20…
|
2
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị
kết án
|
005g.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XX
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
005a.N/BCS- XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02/20…
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
003g.H/BCS- XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7
năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS- XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7
năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm
sau năm báo cáo
|
Phần II.
DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC PHÒNG, BAN
TT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
C
|
B
|
D
|
E
|
I
|
PHÒNG TƯ PHÁP
|
1
|
Số cuộc kết hôn chia theo đơn
vị hành chính
|
01/TP-H
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã
được đăng ký khai sinh
|
02/TP-H
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Số trường hợp tử vong được
đăng ký khai tử
|
03/TP-H
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
Số lượt người được trợ giúp
pháp lý
|
04/TP-H
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
II
|
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
|
1
|
Số trường, lớp, phòng học mầm
non
|
01/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
2
|
Số giáo viên mầm non
|
02/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
3
|
Số học sinh mầm non
|
03/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
4
|
Số trường, lớp, phòng học phổ
thông tiểu học, trung học cơ sở
|
04/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
5
|
Số giáo viên phổ thông tiểu học,
trung học cơ sở
|
05/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
6
|
Số học sinh phổ thông tiểu học,
trung học cơ sở
|
06/GD-H
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
III
|
PHÒNG Y TẾ/TRUNG TÂM Y TẾ
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
01/YT-H
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm báo cáo
|
2
|
HIV/AIDS
|
02/YT-H
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm báo cáo
|
IV
|
PHÒNG LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
& XÃ HỘI
|
1
|
Số hộ dân cư nghèo
|
01/TBXH-H
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo
|
V
|
PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG/KINH
TẾ THÀNH PHỐ
|
1
|
Số lượng chợ, siêu thị, trung
tâm thương mại
|
01/CT-H
|
Năm
|
Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo
|
VI
|
PHÒNG NỘI VỤ
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các
cơ sở hành chính
|
01/NV-H
|
Năm
|
Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo
|
VII
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
01/TNMT-H
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo xã, phường, thị trấn
|
02/TNMT-H
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau năm báo
cáo
|
VIII
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung chia theo loại rừng
|
01/NN-H
|
- Ước tính
- Sơ bộ
- Chính thức năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 05/6
- Sơ bộ: Ngày 05/12
- Chính thức năm: Ngày 28/02
năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
02/NN-H
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo
cáo
|
IX
|
BAN TỔ CHỨC
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ
Đảng
|
01/BTC-H
|
Nhiệm kỳ
|
Kết thúc Đại hội 01 tháng
|
X
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thu và cơ cấu thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn
|
01/KB-H
|
- 6 tháng
- Năm
|
- 6 tháng: Ngày 15/7
- Năm: Ngày 15/02 năm sau năm
báo cáo
|
2
|
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà
nước địa phương
|
02/KB-H
|
- 6 tháng
- Năm
|
- 6 tháng: Ngày 15/7
- Năm: Ngày 15/02 năm sau năm
báo cáo
|
XI
|
CÔNG AN HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số vụ tai nạn giao thông, số
người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
01/CA-H
|
- Tháng
- Năm
|
- Ngày 16 hàng tháng
- Ngày 16/12 năm báo cáo
|
2
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt
hại
|
02/CA-H
|
- Tháng
- Năm
|
- Ngày 16 hàng tháng
- Ngày 16/12 năm báo cáo
|
XII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
|
1
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
01/VKS-H
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
02/VKS-H
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
XIII
|
TÒA ÁN
|
1
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị
kết án
|
01/TA-H
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
XIV
|
BẢO HIỂM VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
01/BHXH-H
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
02/BHXH-H
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
XV
|
CHI CỤC THỐNG KÊ
|
1
|
Dân số chia theo giới tính;
Đơn vị hành chính
|
01/TK-H
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Mật độ dân số
|
02/TK-H
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Diện tích, năng suất, sản lượng
cây hàng năm
|
03, 04/TK-H
|
- Vụ...
- Năm
|
Ngày 31/01 năm báo cáo
|
4
|
Sản lượng và sản phẩm chăn
nuôi
|
05,6/TK-H
|
- Quý
- 6 tháng
- Năm
|
- Ngày 25/01 năm báo cáo
- Ngày 25/4 năm báo cáo
- Ngày 25/7 năm báo cáo
- Ngày 25/10 năm báo cáo
|
5
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung chia theo loại rừng
|
07/TK-H
|
- Ước 6 tháng;
- Sơ bộ;
- Chính thức
|
- Ngày 5/6 năm báo cáo
- Ngày 5/12 năm báo cáo
- Ngày 28/2 năm sau năm báo
cáo
|
6
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
08, 09/TK-H
|
Năm
|
Ngày 30/11 năm báo cáo
|
7
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
10/TK-H
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo
cáo
|
8
|
Số hộ kinh tế cá thể nông,
lâm nghiệp và thủy sản chia theo xã, phường, thị trấn
|
11,12/TK-H
|
Năm
|
Ngày 20/02 năm sau năm báo
cáo
|
Phần III. DANH MỤC MẪU BIỂU HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP
XÃ
TT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
C
|
B
|
D
|
E
|
1
|
Dân số chia theo giới tính
|
01/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Mật độ dân số
|
02/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Số hộ dân cư
|
03/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
4
|
Số cuộc kết hôn
|
04/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã
được đăng ký khai sinh
|
05/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
6
|
Số trường hợp tử vong được
đăng ký khai tử
|
06/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
7
|
Giáo dục mầm non
|
07/XP
|
Năm
|
Ngày 20/10 năm báo cáo
|
8
|
Giáo dục tiểu học
|
08/XP
|
Năm
|
Ngày 20/10 năm báo cáo
|
9
|
Nhân lực của trạm y tế
|
09/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
10
|
Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi
|
10/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
11
|
Số hộ dân cư nghèo
|
11/XP
|
Năm
|
Ngày 15/01 năm sau năm báo
cáo
|
12
|
Số vụ và thiệt hại do thiên
tai
|
12/XP
|
Năm
|
Ngày 31/01 năm sau năm báo
cáo
|
13
|
Diện tích gieo trồng cây hàng
năm
|
13/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
14
|
Diện tích cây lâu năm
|
14/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
15
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
|
15/XP
|
Năm
|
Ngày 25/11 năm báo cáo
|
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|