ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1227/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
13 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày
14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 293/TTr-SNN ngày 03/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02
thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Chăn nuôi, thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau và bãi bỏ 03 thủ tục
hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số
1106/QĐ-UBND ngày 16/7/2014.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 13 tháng
7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành
chính ban hành để thực hiện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
02
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với
Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi,
chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động
vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
2. Thủ tục hành
chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU-260929-TT
|
Công bố hợp quy về
thức ăn chăn nuôi
|
Quyết định số
728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Chăn
nuôi.
|
02
|
T-CMU-211203-TT
|
Đăng ký kiểm tra chất
lượng thức ăn chăn nuôi
|
03
|
T-CMU-260933-TT
|
Công bố hợp quy về
giống vật nuôi
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free
Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức
ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản
tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Thương
nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, để được hướng dẫn trình
tự, thủ tục, điều kiện và cung cấp mẫu đơn vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng từ:
7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều từ:
13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 02 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ qua đường bưu điện,
cơ quan thông báo bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS những nội dung cần điều
chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Đối với
hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, nếu chưa dầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
1.2.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp; qua đường
bưu điện.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (theo mẫu quy định tại Phụ lục
Il.a của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng
hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.).
- Bản
sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
1.3.2.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4.
Thời hạn giải quyết:
- Thời
hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng
ký.
- Thời
hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ.
1.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
1.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận hoặc Văn bản từ chối Thời hạn hiệu lực của Giấy xác nhận: tối đa 02
năm kể từ ngày cấp.
1.8.
Lệ phí: Không.
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu
đơn đề nghị cấp CFS (Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có
yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
- Được
xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp
luật hiện hành.
- Yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy
định).
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng
hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục; hành chính lĩnh vực chăn
nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010.
Phụ lục II.a
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên Tổ chức
Địa chỉ:.............................
Số điện thoại:....................
Số
fax:................................
Email: ...............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
|
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị
[Tên cơ quan cấp CFS] cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi sản
xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn
|
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có)
|
Nước nhập khẩu
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh dấu √ nếu có):
TT
|
Tên loại giấy tờ
|
Có (√)
|
1
|
Hồ sơ thương
nhân
|
|
2
|
Bản sao
có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành.
|
|
3
|
Yêu cầu của
cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/nhà nhập khẩu (nếu có)
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các
thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy
quyền của tổ chức ký và đóng dấu)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế,
bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
2.1.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Người
đề nghị cấp lại CFS nộp đơn đến Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau,
để được hướng dẫn trình tự, thủ tục, điều kiện và cung cấp mẫu đơn vào các ngày
làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể
như sau:
+ Buổi sáng từ:
7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều từ:
13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS,
cơ quan thẩm quyền cấp CFS xem xét, đối chiếu với hồ sơ gốc. Cấp lại bản sao giấy
chứng nhận CFS đối với trường hợp Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực
nhưng bị mất thất lạc, bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng, cấp lại CFS mới
đối với trường hợp có sai sót trên CFS.
Trường
hợp không cấp lại, cơ quan thẩm quyền cấp CFS thông báo rõ lý do bằng văn bản
cho người đề nghị cấp CFS.
2.2.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp; qua đường
bưu điện.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1.
Thành phần hồ sơ:
Đơn đề
nghị cấp cấp lại CFS (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.b của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
2.3.2.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4.
Thời hạn giải quyết:
Thời
hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
cấp lại CFS.
2.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân, tổ chức.
2.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận hoặc Văn bản từ chối.
Thời hạn
hiệu lực của Giấy xác nhận: Tối đa 02 năm kể từ ngày cấp.
2.8.
Lệ phí: Không.
2.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu
đơn đề nghị cấp CFS (Phụ lục IIb ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng
hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
-
Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính lĩnh vực chăn
nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010.
PHỤ LỤC II.b
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên Tổ chức
Địa chỉ:.............................
Số điện thoại:....................
Số
fax:................................
Email:
...............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
............ngày.........tháng..........năm.......
|
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị
[Tên cơ quan cấp CFS] cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi sản
xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn
|
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có)
|
Nước nhập khẩu
|
Số và ngày cấp của CFS gốc
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
[Tên tổ chức/tôi-đối với các nhân] đề nghị [Tên
cơ quan cấp CFS] cấp lại CFS
cho các sản phẩm, hàng hóa trên.
Lý do: (Đánh dấu √ vào các ô tương ứng)
□ Mất
□ Thất lạc □ Hư hỏng
□ Có sai sót
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các
thông tin đã kê khai.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy
quyền của tổ chức ký và đóng dấu).
|