Số TT
|
Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (05 TTHC)
|
1
|
1.004494.000.00.00.H04
|
Thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
1.006390.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
1.006444.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
1.006445.000.00.00.H04
|
Sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
1.004515.000.00.00.H04
|
Giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập)
|
Trong 10 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục;
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (05 TTHC)
|
1
|
1.004555.000.00.00.H04
|
Thành lập
trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
2.001842.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
1.004552.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
1.004563.000.00.00.H04
|
Sáp nhập,
chia, tách trường tiểu học
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
1.001639.000.00.00.H04
|
Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học)
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (06 TTHC)
|
1
|
1.004442.000.00.00.H04
|
Thành lập
trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở
tư thục
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
1.004444.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
1.004475.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
2.001809.000.00.00.H04
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
2.001818.000.00.00.H04
|
Giải thể
trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
1.004831.000.00.00.H04
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trực tiếp
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định
số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
IV.
Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (05 TTHC)
|
1
|
1.004496.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
1.004545.000.00.00.H04
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Trong 35 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
2.001839.000.00.00.H04
|
Cho phép
trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
2.001837.000.00 0.H04
|
Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính;
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
2.001824.000.00.00.H04
|
Chuyển đổi
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính;
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
1
|
1.004439.000.00.00.H04
|
Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
Trong 15 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
1.004440.000.00.00.H04
|
Cho phép
trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Trong 15 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
VI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân (06 TTHC)
|
1
|
1.005106.000.00.00.H04
|
Công nhận
xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư
số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2
|
1.005097.000.00.00.H04
|
Quy trình
đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Trực tiếp
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
3
|
1.008724.000.00.00.H04
|
Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục
|
4
|
1.008725.000.00.00.H04
|
Chuyển đổi
trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Trong 20 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục
|
5
|
1.003702.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn;
- Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Trực tiếp
|
Cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển
sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu
số rất ít người
|
6
|
1.001622.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi
trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các
tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch
vụ bưu chính
|
Cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
Nghị định
số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
Số
TT
|
Mã
số TTHC (trên Cổng DVCQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực:
Giáo dục tiểu học (01 TTHC)
|
1
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
a) Đối với học sinh tiểu học chuyển
trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc, cụ
thể:
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi
chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không
đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ
học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm
trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức
trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
b) Đối với học sinh trong độ tuổi
tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi
chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ
lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình
thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận
học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu
trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học
sinh, xếp vào lớp phù hợp.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học
|
II. Lĩnh vực:
Giáo dục trung học (02 TTHC)
|
1
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
Trực
tiếp
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày
28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều
8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện
phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
2
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
quy định
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày
28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều
8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện
phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (03 TTHC)
|
1
|
1.004438
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà
ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định
kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Cơ sở
giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
2
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ
ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được
hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện
chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng
12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng
năm. (Bộ GDĐT công bố trùng
với thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cơ sở
giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020
của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
3
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non
dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Trong
17 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|