|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2252/TTr-SNN
ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin,
căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy
định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (03 Quy trình)
Quy trình 01
1.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức
năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý
bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự
thảo Công văn báo cáo lãnh đạo; gửi các sở, ngành, địa phương có liên quan lấy
ý kiến thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày
|
Phối hợp xử lý: Các sở,
ngành, địa phương liên quan trả lời bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Các sở, ngành, địa phương
liên quan
|
15 ngày
|
Tổng hợp kết quả thẩm định; Dự
thảo báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
13 ngày
|
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời báo cáo lãnh đạo và gửi chủ rừng
được biết có nêu rõ lý do
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình, quyết định
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo báo cáo, tờ
trình, quyết định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
55 ngày
|
2. Quy trình giải quyết nhóm
thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính):
Quy trình 02
2.1. Thủ
tục Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084)
2.2. Thủ
tục Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1.000081)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ
rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự
thảo Công văn báo cáo lãnh đạo; gửi các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan lấy ý kiến thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Phối hợp xử lý: Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân liên quan trả lời bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan
|
15 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo tờ trình, quyết định tham mưu lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
13 ngày
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
dự thảo văn bản gửi chủ rừng hoàn thiện nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo báo cáo, tờ
trình, quyết định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
II. LĨNH
VỰC KIỂM LÂM (06 quy trình)
Quy trình số 01
1.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định giao rừng cho tổ chức
(1.012688)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ
rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả lời báo cáo lãnh đạo; gửi công văn
tới tổ chức được biết có nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
26 ngày
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ giao rừng,
kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa, dự thảo tờ trình, quyết định.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện dự thảo văn bản báo cáo lãnh đạo trình Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT quyết định và gửi tổ chức được biết có nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo báo cáo, tờ
trình, quyết định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét thẩm định hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5,5 ngày
|
Trường hợp không đủ điều kiện,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
Bàn
giao rừng tại thực địa cho tổ chức:
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
10 ngày Kể từ ngày nhận
được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh
|
Quy trình số 02
2.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ
rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
dự thảo văn bản trả lời gửi tổ chức được biết có nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
07 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xem
xét, giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo tờ trình, quyết
định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9,5 ngày
|
Trường hợp không ký quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
Quy trình số 03
3.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức
tự nguyện trả lại rừng (1.012691)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ
rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, xem xét giải quyết hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo tờ trình, Quyết
định trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
Quy trình số 04
4.Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với
các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa
phương quản lý (1.012690)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và
Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Hồ
sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả lời gửi chủ rừng được biết có nêu rõ lý
do (02 ngày làm việc)
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
6,5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Kiểm
tra, xác minh và tổng hợp dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4
|
Xem xét trình Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
Phương án sử dụng rừng
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4,5 ngày
|
Trường hợp không phê duyệt, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 05
5.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp thường
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ
rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả lời gửi cho tổ chức, cá nhân được
biết có nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và
tổ chức thẩm định.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình, báo cáo kết quả thẩm định tham mưu lãnh đạo
Chi cục báo cáo Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện. dự thảo văn bản trả lời báo cáo lãnh đạo Chi cục trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT ký ban hành và gửi cho tổ chức, cá nhân được
biết có nêu rõ lý do (05 ngày làm việc)
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
Bước 4
|
Xây dựng dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
07 ngày
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình Giám đốc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê
duyệt trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hoặc lấy ý kiến thống
nhất của bộ, ngành
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
23 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh; Đồng thời Chuyển 01 bản đến TTPVHCC (bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả
kết quả, kết thúc quy trình điện tử).
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định của pháp luật.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho chủ rừng ngay
sau khi có quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết
quả
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
48 ngày
|
Quy trình số 06
6.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp thường
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ
rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả lời gửi cho tổ chức, cá nhân được
biết có nêu rõ lý do (03 ngày làm việc)
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
19,5 ngày
|
19,5 ngày
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra, xác minh về báo
cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm
định
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình, báo cáo kết quả thẩm định trình Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời gửi cho tổ chức, cá nhân được biết
có nêu rõ lý do (05 ngày làm việc)
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ trình Giám đốc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 6
|
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh
hoặc lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
23 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh; Đồng thời chuyển 01 bản đến TTPVHCC (bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
kết thúc quy trình điện tử).
|
Văn thư, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác theo quy định của pháp luật.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân
|
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
ngay sau khi có quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
48 ngày
|
B. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH
VỰC KIỂM LÂM (02 Quy trình)
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản báo cáo lãnh đạo Hạt trả lời có nêu rõ
lý do (03 ngày)
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm
|
08 ngày
|
Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ
trình, quyết định tham mưu lãnh đạo Hạt báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
quyết định
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo tờ trình, quyết
định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, ký quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
9,5 ngày
|
Trường hợp không quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Ủy ban nhân dân cấp huyện trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (05 ngày)
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư, Văn phòng UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (1.012695)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Dự
thảo tờ trình, quyết định tham mưu lãnh đạo Hạt trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện quyết định
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét Dự thảo tờ trình, quyết
định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, ký quyết định
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
4,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư, Văn phòng UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho chủ rừng
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
C. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC
KIỂM LÂM (01 Quy trình)
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức địa chính cấp xã
|
04 ngày
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
dự thảo trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
dự thảo trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đề nghị giao rừng đến cơ
quan chuyên môn cấp huyện.
|
Bước 2
|
Phê duyệt đề nghị chuyển cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
01 ngày
|
Vào sổ đóng dấu gửi cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Văn thư, văn phòng UBND cấp
xã
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
trả lời nêu rõ lý do (03 ngày)
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
30 ngày
|
Trường hợp đủ điều kiện:
- Kiểm tra nội dung giao rừng,
kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa, phối hợp với Phòng Tài nguyên và
Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định
- Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bước 4
|
Trường hợp đủ điều kiện Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
4,5 ngày
|
Trường hợp không đủ điều kiện,
Ủy ban nhân dân cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư, Văn phòng UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng, Hạt Kiểm lâm và UBND xã để tổ chức bàn giao rừng
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Ngay sau khi có kết quả
|
Bước 7
|
Bàn giao rừng tại thực địa
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Hạt Kiểm lâm, Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
10 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
50 ngày
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|