|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1221/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ môi trường Sở Tài nguyên tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1221/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính mới ban
hành, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường
và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 06, 07, 08, 09, 10, 12, 15, 16
tại Phần I; quy trình số 34 tại phần II; quy trình số 02, 03, 04, 05 tại Phần
III ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy
ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
A. LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
I. Quy trình thủ tục
hành chính mới ban hành cấp tỉnh
1. Quy trình số
01:
Thủ tục: Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Gửi văn bản thông báo và kế hoạch vận
hành thử nghiệm trước ít nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu vận hành
thử nghiệm
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
|
Bước 5
|
- Chi cục BVMT chuyển phòng KSON
xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ Kế hoạch vận hành thử nghiệm nếu đủ điều kiện
(tham mưu cho lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra)
- Trong trường hợp không đủ điều kiện
trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
hoàn thiện hồ sơ kế hoạch vận hành thử nghiệm và trả lại qua Bộ phận một cửa
của Sở TNMT).
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa,
hoàn thiện kế hoạch vận hành thử nghiệm của Chủ dự án; Trong 01 ngày làm việc
Chi cục Bảo vệ môi trường tiếp tục thẩm định những nội dung trong kế hoạch vận hành thử nghiệm và dự thảo Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra, giấy mời tham dự đoàn kiểm tra các công trình phục vụ giai đoạn vận
hành thử nghiệm trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định, giấy
mời, đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia đoàn
kiểm tra.
|
Phòng KSON Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
04
|
VB của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ, Quyết định thành lập và giấy mời tham dự đoàn kiểm tra;
|
Bước 6
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá thực địa
các công trình bảo vệ môi trường của dự án, tổng hợp ý kiến của thành viên
đoàn kiểm tra (thời gian thực hiện 01 ngày).
|
Đoàn kiểm tra
|
01
|
Biên bản kiểm tra
- Ý kiến của các thành viên đoàn kiểm
tra
|
Bước 7
|
Dựa trên nội dung của biên bản kiểm
tra, Chi cục BVMT dự thảo văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử
nghiệm.
|
Chi cục BVMT
|
02
|
Dự thảo thông báo đồng ý cho vận
hành thử nghiệm
|
Bước 8
|
Chi cục BVMT trình lãnh đạo sở dự
thảo văn bản thông báo đồng ý cho chủ dự án vận hành thử nghiệm
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Văn bản thông báo đồng ý cho chủ
dự án vận hành thử nghiệm; văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc
trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của
dự án
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT hoặc qua đường bưu
điện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc
|
2. Quy trình số:
02
Thủ tục: Cấp
Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi,
mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
01
|
|
Bước 5
|
- Chi cục BVMT chuyển phòng KSON
xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ.
- Trong trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở
TNMT).
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận
chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; Chi cục Bảo
vệ môi trường tiếp tục thẩm định những nội dung và dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo sở xem xét..
|
Phòng KSON và ĐTM Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
17
|
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
Dự thảo Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Giấy phép
|
Bước 7
|
Quyết định cấp Giấy phép (14 ngày kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
14
|
- Quyết định cấp Giấy phép
- Văn bản thông báo trong trường hợp
không cấp giấy phép.
|
Bước 8
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
35 ngày
|
3. Quy trình số:
03
Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
02
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng KSON; Chi cục BVMT
|
|
Bước 5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng KSON xem xét,
thẩm định sơ bộ hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, nếu
không đủ điều kiện trong vòng 05 ngày làm việc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ xin cấp phép và trả lại qua Bộ phận một cửa của
Sở TNMT).
|
Phòng KSON
|
30
|
văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
Dự thảo tờ trình và Giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng KSON
|
05
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Lãnh đạo sở
|
02
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Bước 8
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học (Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy
phép)
|
UBND tỉnh
|
20
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Văn bản thông báo trong trường hợp
không cấp giấy phép.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
- Quyết định cấp Giấy phép
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
60 ngày
|
II. Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
1. Quy trình số:
01
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Nộp hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi
|
Bước
4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM;
|
01
|
|
Bước
5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp
xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ báo cáo ĐTM; nếu đủ điều kiện (tham mưu cho
lãnh đạo thành lập HĐTĐ, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc
soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả
lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT).
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
13
|
Văn bản của Sở TN&MT yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung
hoàn thiện, Chi cục Bảo vệ môi trường dự thảo văn bản đề nghị các sở, ngành cử
người tham gia Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (thời hạn 03 ngày làm việc).
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
Văn bản đề nghị các sở, ngành cử
người tham gia Hội đồng
|
Sau khi tổng hợp danh sách cử người
của các sở, ngành Chi cục Bảo vệ môi trường dự thảo Quyết định, giấy mời tham
dự Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Chi cục
BVMT gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo ĐTM đến các sở, ngành, UBND huyện nơi
thực hiện dự án đề nghị tham gia HĐTĐ và gửi kết quả thẩm định về Chi cục
BVMT để tổng hợp ý kiến trước khi thành lập HĐ chính thức (thời hạn 05 ngày
làm việc).
|
Chi cục BVMT
|
- Quyết định, giấy mời tham dự Hội
đồng ĐTM; Bản nhận xét, Phiếu đánh giá
|
Bước
6
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo
cáo ĐTM, tổng hợp phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng
|
Sở TNMT
|
01
|
- Phiếu đánh giá kết quả phiên họp
|
Bước
7
|
* Trường hợp báo cáo được thông qua
nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung:
Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến
đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng và báo cáo Chủ tịch Hội đồng,
làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án.
* Trường hợp báo cáo không được
thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu.
|
Hội đồng thẩm định
|
05
|
- Biên bản họp tổng hợp các ý kiến
của thành viên Hội đồng thẩm định.
|
Bước
8
|
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ
sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Chi cục BVMT có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của hội
đồng thẩm định.
- Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ
sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở.
- Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ
sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo
theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chủ dự án; Chi cục BVMT
|
05
|
- Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh
sửa hoàn thiện nội dung báo cáo ĐTM dự án
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình Lãnh đạo sở
|
Bước
9
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình
lãnh đạo sở dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt.
|
Lãnh đạo sở
|
03
|
Dự thảo tờ trình và Quyết định phê
duyệt
|
Bước
10
|
Quyết định phê duyệt và chứng thực
phê duyệt:
UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt hồ
sơ báo cáo và chứng thực hồ sơ báo cáo đã được phê duyệt.
|
UBND tỉnh
|
20
|
- Quyết định phê duyệt
- Báo cáo ĐTM được xác nhận
- Văn bản thông báo chỉnh sửa
|
Bước
11
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (sau khi báo cáo
đã được xác nhận) và Quyết định phê duyệt
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt năm mươi 50 ngày làm việc, cụ thể:
+ Thời gian thẩm định ba mươi 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương
án.
+ Thời hạn phê duyệt phương án: Tối
đa 20 ngày làm việc;
(thời gian chủ dự án chỉnh sửa,
hoàn thiện nội dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính
vào thời gian thẩm định).
|
2. Quy trình số:
02
Thủ tục: Chấp
thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản
2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đề
nghị chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh
giá tác động môi trường đã được phê duyệt đến Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên
và Môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM; Chi cục BVMT
|
01
|
|
Bước 5
|
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp
xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ; nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày
làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo
và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT.
|
Phòng Tổng hợp và ĐTM Chi cục BVMT
|
01
|
BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
Hồ sơ đã đủ điều kiện:
Chi cục BVMT chuyển phòng Tổng hợp xem
xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản xin ý kiến các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
01
|
Dự thảo tờ trình và Quyết định điều
chỉnh một số nội dung trong báo cáo ĐTM hoặc Văn bản không chấp thuận nêu rõ
lý do
|
Bước 7
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình
lãnh đạo sở dự thảo Văn bản xin ý kiến. Việc xem xét, chấp thuận về môi trường
đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt thực hiện thông qua hình thức lấy ý kiến của ít nhất 03 cơ quan
chuyên môn làm cơ sở để cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
xem xét, quyết định. Nội dung Báo cáo xem xét, chấp thuận về môi trường đối với
đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê
duyệt bao gồm: những nội dung thay đổi; các tác động môi trường, chất thải
phát sinh từ những thay đổi; các biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải
phát sinh kèm theo các thay đổi quản lý, giám sát môi trường theo Mẫu số 3.2
(kèm theo).
(Thời gian chỉnh sửa nội dung báo
cáo và thời gian xin ý kiến các cơ quan liên quan không tính vào thời gian thực
hiện thủ tục hành chính).
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
Văn bản xin ý kiến
|
Bước 8
|
Quyết định chấp thuận thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự
án
|
UBND tỉnh
|
05
|
Quyết định điều chỉnh một số nội
dung trong báo cáo ĐTM
|
Bước 9
|
Trả Quyết định điều chỉnh một số nội
dung trong báo cáo ĐTM. ”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
Hồ sơ đã được chấp thuận
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc
|
3. Quy trình số:
03
Thủ tục:
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
01
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm
|
01
|
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản
trả hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Tham mưu lãnh đạo Sở dự thảo Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường tại cơ
sở đối với hồ sơ đầy đủ đạt yêu cầu.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
02
|
- BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường
|
Bước 6
|
- Giám đốc Sở xem xét ban hành Quyết
định thành lập đoàn kiểm tra thực tế.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
thực tế.
|
Bước 7
|
- Gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra thực tế; báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án và bản nhận xét, đánh giá việc thực hiện công
trình bảo vệ môi trường.
- Tổ chức kiểm tra các công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo
Chi cục BVMT; lãnh đạo Sở TN&MT
|
01
|
- Bản nhận xét, đánh giá việc thực
hiện công trình BVMT của các thành viên;
- Biên bản kiểm tra việc thực hiện
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra:
- Trình lãnh đạo Sở dự thảo tờ
trình và Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với trường
hợp dự án có công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án đã được xây dựng phù hợp với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê
duyệt và văn bản chấp thuận cho phép điều chỉnh, thay đổi của cơ quan phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có);
- Tham mưu văn
bản thông báo chủ dự án đối với trường hợp công trình bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án chưa đáp ứng các yêu cầu.
- Tiếp nhận báo cáo khắc phục các vấn
đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án của chủ dự án nếu chưa đáp ứng các yêu cầu tham mưu ban hành văn bản trả lời; nếu đạt yêu cầu trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm; lãnh đạo
Chi cục BVMT.
|
02
|
- Dự thảo tờ trình và Giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
- Dự thảo văn bản thông báo chủ dự
khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành dự án
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Trình UBND tỉnh cấp Giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường;
- Ban hành Văn bản thông báo chủ dự
khắc phục các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành dự án (nếu có).
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
- Văn bản thông báo chủ dự khắc phục
các vấn đề còn tồn tại đối với công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành dự án.
|
Bước 10
|
Quyết định phê duyệt Giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và chứng thực bản báo cáo kết quả thực
hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
UBND tỉnh
|
05
|
Giấy xác nhận hoàn thành công trình
BVMT được phê duyệt
|
Bước 11
|
Trả Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Phòng Kiểm soát ô nhiễm Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
01
|
- Giấy xác nhận hoàn thành công
trình BVMT được phê duyệt
- Quyền báo cáo kết quả thực hiện
các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày làm việc
|
4. Quy trình số:
04
Thủ tục: Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM tiếp nhận,
thẩm định sơ bộ hồ sơ; nếu hồ sơ không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày
làm việc soạn thảo Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ
sơ, Văn bản được gửi chủ dự án tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT.
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
05
|
- Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa,
bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng thẩm định:
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều
kiện; Chi cục BVMT dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời
họp Hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định
đến các thành viên Hội đồng.
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo Sở TNMT
|
10
|
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định.
- Giấy mời họp Hội đồng thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức các hoạt động kiểm tra thực
địa
|
- Cơ quan thường trực thẩm định
- Chi cục BVMT
|
05
|
Biên bản kiểm tra thực địa
|
Bước 8
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định
Cơ quan thường trực thẩm định tổng
hợp phiếu đánh giá Phương án của các thành viên Hội đồng; thông báo kết quả
thẩm định; ban hành Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
|
- Thành viên Hội đồng
- Cơ quan thường trực thẩm định
|
05
|
- Phiếu đánh giá Phương án
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận, soát xét các nội dung hồ
sơ chỉnh sửa
Chi cục BVMT tiếp nhận hồ sơ Phương
án đã được chủ dự án hoàn thiện theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; soát
xét nội dung chỉnh sửa:
- Nếu đạt yêu
cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt Phương án trình lãnh đạo sở.
- Nếu chưa đạt
yêu cầu chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
07
|
Văn bản thông báo
|
Bước 10
|
Trình lãnh đạo sở Tờ trình và dự thảo
Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
05
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê
duyệt
|
Bước 11
|
Quyết định phê duyệt
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê
duyệt
|
UBND tỉnh
|
15
|
Quyết định phê duyệt
|
Bước 12
|
Trả kết quả:
Chi cục BVMT trả 01 Bản Phương án
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
01
|
- Quyết định phê duyệt
- Bản Phương án
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
Thời gian thẩm định và phê duyệt năm mươi 55 ngày làm việc, cụ thể:
+ Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
+ Thời gian thẩm định 35 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án.
+ Thời hạn phê duyệt phương án:
Không quá 15 ngày làm việc;
(thời gian chủ dự án chỉnh sửa,
hoàn thiện nội dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính
vào thời gian thẩm định).
|
5. Quy trình số:
05
Thủ tục: Xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ Xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng thẩm định và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều
kiện; Chi cục BVMT dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra xác nhận và Giấy
mời đi kiểm tra xác nhận trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành.
- Chi cục BVMT gửi Quyết định thành
lập đoàn kiểm tra xác nhận và Giấy mời đi kiểm tra tới các thành viên đoàn kiểm
tra (Thành phần đoàn kiểm tra gồm: đại diện của cơ quan xác nhận, đại diện cơ
quan cấp phép khai thác khoáng sản, các chuyên gia về môi trường, khoáng sản
và lĩnh vực liên quan; đại diện cơ quan quản lý môi trường địa phương, quỹ bảo
vệ môi trường nơi tổ chức, cá nhân ký quỹ. Trường hợp cần thiết, cơ quan xác
nhận mời thêm đơn vị giám sát chất lượng công trình, chất lượng môi trường và
một số đơn vị liên quan tham gia đoàn kiểm tra- Trong quá trình thẩm định, cơ
quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông
tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy
ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện
nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường).
|
- Phòng Tổng hợp và ĐTM
- Lãnh đạo CCBVMT
- Lãnh đạo Sở
|
17
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
xác nhận - Giấy mời
|
Bước 6
|
Chi cục BVMT tổng hợp ý kiến các
thành viên đoàn kiểm tra về chất lượng và khối lượng hoàn thành các hạng mục
công trình cải tạo, phục hồi môi trường; soạn thảo Biên bản kiểm tra hoàn
thành trình lãnh đạo sở ban hành.
|
- Thành viên đoàn kiểm tra
- Chi cục BVMT
|
10
|
Biên bản kiểm tra hoàn thành
|
Bước 7
|
- Cấp Giấy xác nhận hoàn thành từng
phần phương án.
- Trường hợp hạng mục, công trình
đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không
phù hợp với phương án, phương án bổ sung đã được phê duyệt thì UBND tỉnh
thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc
phục và hoàn thiện
|
UBND tỉnh
|
10
|
Giấy xác nhận hoàn thành
|
Bước 8
|
Trả kết quả:
Chi cục BVMT trả 01 Bản Quyết định
phê duyệt của UBND tỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chủ dự án nhận kết
quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
01
|
Giấy xác nhận hoàn thành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6. Quy trình số:
06
Thủ tục:
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy
đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng tổng hợp và ĐTM
|
01
|
|
Bước 5
|
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động
môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng tổng
hợp và đánh giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh đạo
Chi cục BVMT dự thảo giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo yêu cầu Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường tham mưu giúp lãnh
đạo Chi cục BVMT dự thảo văn bản trả lời và đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo
đúng quy định của VBPL;
(Một số trường hợp cần thiết phòng
Tổng hợp và ĐTM tham mưu giúp lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, khảo sát địa điểm và nội dung triển khai dự án)
|
Phòng tổng hợp và ĐTM; lãnh đạo Chi
cục BVMT
|
05
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu
cầu.
|
Bước 6
|
Chi cục bảo vệ môi trường trình
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường;
|
Lãnh đạo sở TN&MT
|
02
|
Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản
trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc.
|
III. Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung cấp huyện
Quy trình thủ tục: Xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện).
|
Chủ dự án
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
BM 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
BM 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng TN&MT cấp
huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
BM 02.01 - Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01
|
|
Bước 5
|
Phòng TN&MT cấp huyện tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo yêu cầu Phòng
TN&MT dự thảo giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo yêu cầu Phòng TN&MT tham mưu giúp lãnh đạo UBND huyện dự thảo văn bản
trả lời và đề nghị chủ dự án chỉnh sửa theo đúng quy định của VBPL;
(Một số trường hợp cần thiết phòng
TN&MT cấp tham mưu UBND huyện kiểm tra, khảo sát địa điểm và nội dung triển
khai dự án)
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
05
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường; Dự thảo Văn bản trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu
cầu.
|
Bước 6
|
Phòng TN&MT trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02
|
Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT;Văn bản
trả lời đối với kế hoạch chưa đảm bảo yêu cầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
của cấp huyện
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc.
|
B. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
I. Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC mới ban hành cấp tỉnh
Quy trình thủ tục: Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp
nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Phòng TNN, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng TNN, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 04 ngày làm việc, trả lại hồ sơ kèm theo
văn bản giải thích rõ lý do qua Bộ phận một cửa của Sở TNMT
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
04
|
BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng
TNN, KTTV, BĐKH tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với các công trình chưa vận hành, nếu cần thiết thì thành lập
hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Kinh
phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo
rõ lý do; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên
và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình chưa vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội
dung.
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước,
KTTV, BĐKH
|
08
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành.
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành
|
Bước 8
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (03 ngày kể từ khi
nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
05
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp
không phê duyệt tiền cấp quyền
|
Bước 9
|
- Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại bộ phận một cửa của Sở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự
án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian
thẩm định
|
II. Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
1. Quy trình số
01:
Thủ tục:
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp
nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với
công trình đã vận hành trong thời hạn 10 ngày làm việc, (việc thẩm định hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với
việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép về tài nguyên nước)
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
10
|
BM 03 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ (với trường hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo
rõ lý do;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội dung.
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước,
KTTV, BĐKH
|
23
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành.
|
Lãnh đạo sở
|
03
|
- Tờ trình và dự thảo Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành
|
Bước 8
|
Quyết định Phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
UBND tỉnh
|
07
|
- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp
không cấp giấy phép.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự
án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian
thẩm định.
|
2. Quy trình số
02:
Thủ tục:
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình
đã vận hành
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện).
|
Tổ chức, cá nhân
|
01
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT
|
BM 01 - TT 01/2018/TT-VPCP Giấy tiếp
nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT; Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
BM 05 - TT 01/2018/TT-VPCP. Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
|
Bước 5
|
- Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
xem xét, kiểm tra hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (Việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện
đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về
tài nguyên nước).
|
Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH
|
02
|
BM 02 - TT 01/2018/TT-VPCP Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 6
|
- Trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): phòng TNN KTTV và BĐKH tham
mưu lãnh đạo Sở gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi
trường (đối với công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh)
về thời gian công trình phải ngừng khai thác.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản
thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành Phòng Tài nguyên nước, KTTV, BĐKH tiếp tục thẩm định nội
dung
- Dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước,
KTTV, TNN
|
05
|
Dự thảo Quyết định điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định
điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành.
|
Lãnh đạo sở
|
01
|
- Tờ trình và dự thảo Quyết định điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Bước 8
|
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (3 ngày kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ từ cơ quan chuyên môn)
|
UBND tỉnh
|
05
|
- Quyết định điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
- Văn bản thông báo trong trường hợp
không Phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với
công trình đã vận hành.
|
Bước 9
|
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực
tiếp tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
TN&MT
|
01
|
Quyết định Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian chủ dự
án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung hồ sơ theo yêu cầu không tính vào thời gian
thẩm định
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 09/07/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|