|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hồ An Phong
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 122/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
18 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 06/7/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp
tại Công văn số 55/STP-XDKTVB ngày 10/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản hết
hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2023.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban pháp chế - HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NCVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
05/9/2023
|
2.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định nội dung và
mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng
Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
22/01/2023
|
3.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
17/11/2023
|
4.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và
xúc tiến thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày
30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2023/QĐ- UBND ngày 12/01/2023
|
22/01/2023
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
5.
|
Nghị quyết
|
36/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
6.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy định các khoản đóng
góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh;
chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức, viên chức và
người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau
cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập; chế độ tiền ăn cho các đối
tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và Làng Trẻ em SOS Đồng
Hới.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
27/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
10/01/2017 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
27/01/2023
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
8.
|
Nghị quyết
|
37/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định về mục
tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và bố trí vốn đối ứng
từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
9.
|
Nghị quyết
|
35/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung
và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 -
2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
08/12/2023
|
10.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ- UBND ngày 17/11/2015
|
Ban hành quy định về quản lý,
vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
18/10/2023
|
11.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
12.
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
Ban hành Quy định nội dung và
mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
17/02/2023
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
13.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy định cước vận tải
hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 06/2023/QĐ- UBND ngày 06/3/2023
|
20/3/2023
|
14.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Ban hành Quy chế Phối hợp
trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi phạm về kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 10/2023/QĐ- UBND ngày 28/3/2023
|
15/4/2023
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
15.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
|
Phê duyệt Đề án phổ cập bậc
Trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định
số 09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
08/4/2023
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
16.
|
Nghị quyết
|
53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức thu học phí đối
với một số cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết
số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
17.
|
Nghị quyết
|
67/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết
số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
18.
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Kéo dài thời gian áp dụng các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh để thu học phí năm học 2021 - 2022 đối
với các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
19.
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
Quy định việc hỗ trợ học phí
học kỳ I năm học 2021 - 2022 đối với trẻ em học mầm non và học sinh phổ thông,
học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ
thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
20.
|
Nghị quyết
|
77/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Quy định mức chi, thời gian
hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XV và đại biểu
HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
21.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016
|
Ban hành Quy định chế độ miễn,
giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
15/4/2023
|
22.
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
01/01/2024
|
23.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
Ban hành Danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài
sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
08/01/2024
|
24.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023
|
21/4/2023
|
25.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023
|
01/01/2024
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
26.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo
vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
15/11/2023
|
27.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
01/5/2023
|
28.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019
|
Quy định giá dịch vụ xe ra,
vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
01/01/2024
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
29.
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
20/8/2023
|
30.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý
vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
25/5/2023
|
31.
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
25/5/2023
|
32.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023
|
20/6/2023
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
33.
|
Nghị quyết
|
61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh quảng bình
|
Được thay thế bởi
59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
34.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng
Bình.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
09/6/2023
|
35.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh Quảng Bình
khi từ trần.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
20/6/2023
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
36.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
Ban hành Quy định về việc sử
dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
30/10/2023
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
37.
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định giảm mức thu phí
tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình năm 2022.
|
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị
quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023
|
23/7/2023
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
38.
|
Nghị quyết
|
106/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc quy định nội dung chi,
mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở
cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Thuộc trường hợp hết hiệu lực
quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL
|
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL)
- 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác hòa giải ở cơ
sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở)
|
39.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Về việc quy định nội dung
chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa
giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
40.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ- UBND ngày 01/8/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và
Trang thông tin điện tử thành phần.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
07/12/2023
|
Tổng: 40 văn bản (11 Nghị quyết; 29 Quyết định)
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày
05/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
khoản 1, khoản 2 và khoản 3
Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh
|
10/4/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
2
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu
lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
06/11/2023
|
|
Điều 17, Điều 18
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
06/11/2023
|
|
3
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất
thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh
|
20/5/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày
24/10/2016 quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
khoản 2 Phụ lục số 02 ban
hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
|
Mục I (Lệ phí đăng ký cư trú)
Phụ lục số 07 ban hành kèm theo
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
44/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
|
5
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày
13/8/2021 quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Mục I Phụ lục 02 ban hành kèm
theo
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
44/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023
|
03/4/2023
|
|
Khoản 1 Điều 1; Phần C, D Phụ
lục 01 và mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo; Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
|
6
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
- mục 6.3 khoản 6 Điều 3;
- cụm từ “(Bao gồm tiền
lương, tiền công và chi hoạt động của các đối tượng lao động làm công việc thừa
hành, phục vụ)” tại mục 6.2 khoản 6 Điều 3
- nội dung quy định về “Định
mức chi hoạt động cho biên chế hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP và
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP” quy định tại điểm a và điểm b khoản 1, điểm b khoản
3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 của Điều 4;
- cụm từ “lương biên chế hợp
đồng theo NĐ 161/2018/NĐ-CP , NĐ 68/2000/NĐ-CP” tại khoản 3 Điều 5
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
08/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày
27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu
phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản quy định tại mục I Phụ lục I ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
|
8
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày
18/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Nội dung “trường hợp giá bán
của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh
thì các đơn vị làm văn bản gửi Sở Tài chính để Sở chủ trì, phối hợp với các
ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức
giá tính thuế tài nguyên” tại Điều 2
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023
|
01/11/2023
|
|
9
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày
17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Mục II Phụ lục ban hành kèm
theo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh
|
10/6/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày
08/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Bình
|
Tiểu mục 2.1, 2.2, 2.6 mục 2,
tiểu mục 3.5 mục 3, tiểu mục 7.3, 7.4, 7.5 mục 7 Phụ lục 01; mục 2, mục 3, mục
5, mục 6 Phụ lục 02 ban hành kèm theo
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
42/2023/QĐ- UBND ngày 13/12/2023
|
23/12/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày
09/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
08/11/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Quảng Bình
|
Mục 4; tiểu mục 7.1 mục 7 Phụ
lục 01; mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo
|
12
|
Quyết định
|
58/2022/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Phụ lục số VII; Phụ lục số
XII
|
13
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND ngày
21/11/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
|
Phụ lục số IV
|
|
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
14
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày
01/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động
liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Khoản 6 và khoản 8 Điều 2,
khoản 1 và khoản 3 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh
|
15/7/2023
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
15
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Khoản 1 Điều 3, Điều 8 và khoản
3 Điều 19.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
05/9/2023
|
|
Khoản 2, Điều 5.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
27/2023/QĐ- UBND ngày 23/8/2023
|
05/9/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Khoản 1 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 26/2023/QĐ- UBND ngày 23/8/2023
|
05/9/2023
|
|
17
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày
22/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
|
Khoản 1 Điều 1; điểm c và điểm
l khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 2;
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
15/12/2023
|
|
Điểm g khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
15/12/2023
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
18
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng
Bình
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 4
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
|
23/11/2023
|
|
Khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
|
23/11/2023
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
19
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày
04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Khoản 1 Điều 3, điểm b Khoản 1
Điều 6, điểm a Khoản 3 Điều 7, điểm b Khoản 1 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 17/11/2023
|
01/12/2023
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
20
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND ngày
10/12/2022 ban hành Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao
thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025
|
Phụ lục quy định tại điểm a
khoản 1 và điểm b khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
12/10/2023
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
21
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ban hành Quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ
vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định
ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
13/7/2023
|
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
22
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng
năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Điều 11 của Quy định ban hành
kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
02/10/2023
|
|
Tổng: 22 văn bản (07 Nghị quyết và 15 Quyết định)
|
Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình được rà soát trong năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình được rà soát trong năm 2023
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|