|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1218/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính Nội vụ tỉnh huyện xã Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
1218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1218/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 03 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ Ở CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 182/TTr-SNV ngày 29/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và
cấp xã (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định
số 776/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND
tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều
3;
- CVP, PVPNC, THCB, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
PHỤ LỤC 1
CẤP
TỈNH
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH
VỰC
|
SỐ
TRANG
|
1
|
Thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Tổ
chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước
|
6
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
Tổ
chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước
|
8
|
3
|
Bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản
lý
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
10
|
4
|
Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại.
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
12
|
5
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III)
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
14
|
6
|
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự
và tương đương lên chuyên viên và tương đương)
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
21
|
7
|
Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về
trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
27
|
8
|
Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ
chuyên trách cấp xã
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
34
|
9
|
Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú
y cơ sở
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
40
|
10
|
Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy
trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
42
|
11
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
44
|
12
|
Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện
thành lập, quản lý và sử dụng
|
Cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
48
|
13
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
50
|
14
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
63
|
15
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
65
|
16
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
67
|
17
|
Cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
78
|
18
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sao
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
80
|
19
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
83
|
20
|
Đổi tên Quỹ
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
85
|
21
|
Quỹ tự giải thể
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
87
|
22
|
Công nhận Ban
vận động thành lập Hội
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
89
|
23
|
Thành lập hội
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
92
|
24
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
107
|
25
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
119
|
26
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
131
|
27
|
Hội tự giải thể
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
137
|
28
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Tổ
chức Hội, tổ chức phi chính phủ
|
140
|
29
|
Đổi tên hội
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
143
|
30
|
Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ
chức cơ sở thuộc hội
|
Tổ
chức Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
145
|
31
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên
chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
147
|
32
|
Trao quyết định tuyển dụng công chức
|
Quản
lý biên chế
|
153
|
33
|
Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh,
thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể
|
Quản
lý biên chế
|
155
|
34
|
Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp
này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
161
|
35
|
Tiếp nhận và điều động viên chức từ
đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh
|
Quản
lý biên chế
|
167
|
36
|
Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã
|
Quản
lý biên chế
|
173
|
37
|
Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã
|
Quản
lý biên chế
|
175
|
38
|
Thẩm định đề
nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển
|
Quản
lý biên chế
|
177
|
39
|
Thẩm định hồ
sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã
|
Quản
lý biên chế
|
182
|
40
|
Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến
nông, thú y cơ sở
|
Quản
lý biên chế
|
186
|
41
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia
tách, sáp nhập)
|
Chính
quyền địa phương
|
188
|
42
|
Đổi tên thôn, tổ dân phố
|
Chính
quyền địa phương
|
190
|
43
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố
|
Chính
quyền địa phương
|
192
|
44
|
Phân loại
thôn, tổ dân phố
|
Chính
quyền địa phương
|
194
|
45
|
Quyết định phân loại đơn vị hành
chính xã, phường, thị trấn
|
Chính
quyền địa phương
|
196
|
46
|
Thẩm định,
trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị
hành chính cấp huyện
|
Chính
quyền địa phương
|
201
|
47
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động
tôn giáo
|
Tôn
Giáo
|
203
|
48
|
Thủ tục
đăng ký người được phong chức, phong phẩm,
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
Giáo
|
206
|
49
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
Giáo
|
209
|
50
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Tôn
Giáo
|
211
|
51
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Tôn
Giáo
|
214
|
52
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
Giáo
|
217
|
53
|
Chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không
thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn Giáo
|
220
|
54
|
Chấp thuận
việc Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài
cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Tôn
Giáo
|
223
|
55
|
Chấp thuận
việc Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Tôn
Giáo
|
226
|
56
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn
Giáo
|
229
|
57
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn
Giáo
|
233
|
58
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Tôn
Giáo
|
236
|
59
|
Công nhận tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn Giáo
|
240
|
60
|
Thành lập tổ
chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tôn
Giáo
|
244
|
61
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Tôn
Giáo
|
248
|
62
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
Giáo
|
252
|
63
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn
Giáo
|
256
|
64
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở
Nội vụ
|
Thanh
tra
|
260
|
65
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ
|
Thanh
tra
|
263
|
66
|
Khai thác sử dụng tài liệu
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
266
|
67
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
272
|
68
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ
|
Văn
thư - Lưu trữ
|
280
|
69
|
Đề nghị Thủ
tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
283
|
70
|
Đề nghị xét
tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
328
|
71
|
Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của
UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết
thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
338
|
72
|
Khen thưởng cho tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa- Nghệ
thuật, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông”
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
356
|
PHỤ LỤC 2
CẤP
HUYỆN
LĨNH VỰC NỘI VỤ
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố
mới (gồm cả chia, tách, sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới)
|
4
|
2
|
Đổi tên thôn, tổ dân phố
|
6
|
3
|
Chuyển thôn
thành tổ dân phố
|
8
|
4
|
Phân loại
thôn, tổ dân phố
|
1
|
5
|
Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân
phố hiện có
|
12
|
6
|
Điều động công tác đối với viên
chức trong huyện
|
14
|
7
|
Giới thiệu thuyên chuyển công tác
|
15
|
8
|
Tiếp nhận viên chức huyện ngoài
trong tỉnh
|
16
|
9
|
Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh
|
18
|
10
|
Tiếp nhận và phân công công tác đối
với viên chức
|
19
|
11
|
Sơ tuyển viên chức nhà nước
|
20
|
12
|
Quyết định kỷ luật công chức cấp xã
|
21
|
13
|
Quyết định kỷ luật cán bộ cấp xã
|
23
|
14
|
Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm
chính thức vào ngạch công chức cấp xã
|
25
|
15
|
Quyết định
chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi
có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
27
|
16
|
Đề nghị Sở Nội
vụ xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã
|
34
|
17
|
Quyết định chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã
|
40
|
18
|
Thi tuyển công
chức cấp xã
|
43
|
19
|
Xét tuyển Chỉ
huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn
|
48
|
20
|
Tiếp cấp xã không qua thi tuyển
|
54
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn nhiệm
vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
59
|
22
|
Thành lập, chia tách, sáp nhập đơn
vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện quản lý
|
65
|
23
|
Cho phép thành lập tổ chức sự nghiệp ngoài công lập
|
67
|
24
|
Giải thể tổ
chức sự nghiệp ngoài công lập
|
68
|
25
|
Công nhận Ban vận động thành lập
Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã
|
69
|
26
|
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động
trong địa giới hành chính cấp xã
|
73
|
27
|
Báo cáo kết quả đại hội thành lập
hội
|
77
|
28
|
Báo cáo về việc tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
80
|
29
|
Đổi tên hội
|
82
|
30
|
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt
trụ sở của hội và thay đổi Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng
thư ký hoặc các chức danh tương đương
|
84
|
31
|
Báo cáo về việc thành lập pháp nhân
và tổ chức cơ sở của Hội
|
86
|
32
|
Tự giải thể hội
|
87
|
33
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
90
|
34
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
92
|
35
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
95
|
36
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
99
|
37
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
101
|
38
|
Chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
103
|
39
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
106
|
40
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
109
|
41
|
Thủ tục chấp thuận
việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành
ngoài cơ sở tôn giáo
|
111
|
42
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
114
|
43
|
Trình tự, hồ sơ xét tặng danh hiệu
“Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến
sỹ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên
tiến” và “Giấy khen”
|
117
|
PHỤ LỤC 3
CẤP XÃ
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
Phần
1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín
ngưỡng
|
2
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
4
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
7
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
9
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
11
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng
|
13
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong
phạm vi một xã
|
15
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
18
|
9
|
Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch
UBND xã (Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị; phong trào thi
đua; thành tích đột xuất)
|
24
|
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 03/08/2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
2.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|