|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1214/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1214/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 03
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ 01 QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 17 tháng
5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 14 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2074/TTr-SNN ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản và
01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực thú y
(số 48) và 10 quy trình nội bộ trong lĩnh vực thủy sản (số 54, 55, 56, 57, 58,
59, 61, 62, 63, 70) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng
10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01/TS) trong lĩnh
vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 63) trong lĩnh vực
thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số 52, 53, 72, 74)
trong lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông
và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư so 01 /2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HCTC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Quyết định số 1120/QĐ-
UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
01/TS
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
02/TS
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
03/TS
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
04/TS
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
05/TS
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
06/TS
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý)
|
07/TS
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
08/TS
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
09/TS
|
10
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
10/TS
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
11/TS
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
12/TS
|
13
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai
thác từ tự nhiên
|
Quyết định số 1120/QĐ- UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 14
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
13/TS
|
14
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
14/TS
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Căn cứ Quyết định số
1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre
|
15/TS
|
Lĩnh vực: Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Quyết định số 1106/QĐ- UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
02/TY
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: THỦY
SẢN
Quy trình số: 01/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN (TRỪ CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
BỐ MẸ, CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG ĐỒNG THỜI GIỐNG THỦY SẢN BỐ MẸ VÀ GIỐNG THỦY
SẢN KHÔNG PHẢI LÀ GIỐNG THỦY SẢN BỐ MẸ)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp mới Giấy
chứng nhận
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ
sở
|
Đoàn kiểm tra
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- In giấy chứng nhận, hoặc
văn bản trả lời.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TRỪ NHÀ ĐẦU
TƯ NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp mới Giấy
chứng nhận
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ
sở
|
Đoàn kiểm tra
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- In giấy chứng nhận, hoặc
văn bản trả lời.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (THEO YÊU CẦU)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ
sở
|
Đoàn kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI 2”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ chức khảo sát thực tế tại
cảng cá
|
Chi cục Thủy sản phối hợp với Phòng Kế hoạch, tài chính (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) và các đơn vị có liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thành báo cáo, tham mưu
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nội dung quyết định công bố mở cảng cá
trình UBND tỉnh
|
Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo,
chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
1,75 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả, chuyển kết
quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham
mưu lập đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng Quản Khai thác thủy sản
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Quản Khai thác thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ
sở
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra; dự thảo
giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản Khai thác thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản Khai thác thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG
BÈ, ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN CHO TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN VIỆT NAM (TRONG PHẠM VI 06 HẢI LÝ)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp mới
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu văn bản xin ý kiến
cơ quan Quản lý tài nguyên môi trường, các đơn vị liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, văn bản tham
mưu xin ý kiến trình lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản
gửi xin ý kiến
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
văn bản đến cơ quan Quản lý tài nguyên môi trường, các đơn vị liên quan
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp hồ sơ; in giấy chứng
nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
17 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày
|
Trường hợp cấp lại
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; in giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày
|
Quy trình số: 08/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp mới
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Thu lệ phí cấp giấy phép
khai thác thuỷ sản.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ
sơ;
- In giấy phép hoặc văn bản
trả lời;
- Trình ký.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý khai thác thủy sản
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc
|
Trường hợp cấp lại
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Thu lệ phí cấp giấy phép
khai thác thuỷ sản.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ
sơ;
- In giấy phép hoặc văn bản
trả lời;
- Trình ký.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN, THUÊ,
MUA TÀU CÁ TRÊN BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc
văn bản trả lời (trường hợp không cấp).
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét và ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG
ĐỒNG (THUỘC ĐỊA BÀN TỪ HAI HUYỆN TRỞ LÊN)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ
sơ;
- Tham mưu văn bản để Thông
báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại
chúng, niêm yết công khai.
- Chuẩn bị tài liệu, nội dung
liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở,
UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình, Quyết định
công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình
lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày (03 ngày
làm việc công khai phương án và 60 ngày thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu
cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Quy trình số: 11/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(THUỘC ĐỊA BÀN TỪ HAI HUYỆN TRỞ LÊN)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
* Trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình,
Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo đơn vị
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình
lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả, chuyển kết
quả cho Bộ phận Một cửa của Sở
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
* Trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ
sơ;
- Tham mưu văn bản để Thông
báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại
chúng, niêm yết công khai.
- Chuẩn bị tài liệu, nội dung
liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở,
UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình, Quyết định công
nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình
lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo,
chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả
cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày (03 ngày
làm việc công khai phương án) và 60 ngày thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu
cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
Quy trình số: 12/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“XÁC NHẬN NGUỒN GỐC LOÀI THỦY SẢN THUỘC PHỤ LỤC
CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP VÀ
LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CÓ NGUỒN GỐC TỪ NUÔI TRỒNG”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra thực tế tại
cơ sở
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, Viên chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả
giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“XÁC NHẬN NGUỒN GỐC LOÀI THỦY SẢN THUỘC
PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY
CẤP; LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CÓ NGUỒN GỐC KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
a) Xác nhận nguồn gốc
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập
thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định
và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; In giấy
chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
b) Xác nhận mẫu vật loài
thủy sản nguy cấp, quý hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định
cấm khai thác có hiệu lực
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá
nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh xử lý hồ
sơ; in giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy trình số: 14/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ
MỘT LẦN SAU ĐẦU TƯ ĐÓNG MỚI TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh
lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy
định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy sản xử
lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Chuẩn bị nội dung, thư mời
các đơn vị tham dự thẩm định.
|
Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chi cục Thủy sản
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký phát hành thư mời
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
văn bản (thư mời).
|
Văn thư, Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Đại diện các đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xử lý kết quả thẩm định;
- Lập danh sách hỗ trợ; dự thảo
Tờ trình, Quyết định kinh phí hỗ trợ.
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ trình: Sở Tài
chính để tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kinh phí; Quyết định chi hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính
trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo,
chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính
|
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà
nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ
|
Sở Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thông báo công khai lịch cấp
phát tiền cho chủ tàu được hỗ trợ
|
Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để cá nhân, tổ chức
hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử,
nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo
quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy
sản xử lý.
|
Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- In giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết quả xử
lý, trình ký
|
Lănh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả, vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức, Viên chức Một
cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết
quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC:
THÚ Y
Quy trình số: 02/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT TRÊN CẠN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
* Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
thông báo thời gian kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh
và Cù lao Bảo
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thực hiện kiểm
dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh
và Cù lao Bảo
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc
|
* Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa
được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
thông báo thời gian kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh
và Cù lao Bảo
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thực hiện kiểm
dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu
|
Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh
và Cù lao Bảo
|
4,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1214/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|