VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ NAM
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
4
|
Thu hồi giấy công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
12
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
17
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
19
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
20
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
21
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
II. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/điều chỉnh dự
án hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu nhà ở
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án đầu tư
|
7
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần DA bất động sản đối với DA do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
III. Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Thủ tục phê duyệt phương án
cổ phần hóa thuộc thẩm quyền giải quyết UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định và công bố giá trị
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
4
|
Thủ quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
5
|
Trình tự thực hiện sắp xếp,
xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.
|
6
|
Xác định giá bán tài sản gắn
liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
7
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước
cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
|
8
|
Xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí
cũ.
|
9
|
Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm
tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời. (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính)
|
10
|
Thủ tục Hỗ trợ ngừng sản
xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời
|
11
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề
cho doanh nghiệp phải di dời.
|
12
|
Thủ tục Hỗ trợ lãi suất cho
doanh nghiệp phải di dời
|
13
|
Thủ tục Hỗ trợ để thực hiện
dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
14
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn
vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
15
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
16
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội.
|
17
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
18
|
Quyết định bán tài sản công.
|
19
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
20
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
21
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
22
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án.
|
24
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
25
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
26
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
27
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
28
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
29
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư.
|
IV. Lĩnh vực Thông tin và
Truyền thông
|
1
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
V. Thanh tra tỉnh
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần 1
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần 2
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
VI. Lĩnh vực Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách nhà nước
|
3
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
4
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
5
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
KHCN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KHCN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
8
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
9
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
11
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
12
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
VII. Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
VIII. Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Cử công chức, viên chức đi
đào tạo Sau đại học
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí đối với công
chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học
|
3
|
Thành lập tổ chức hội
|
4
|
Chia tách, hợp nhất, sáp nhập
hội
|
5
|
Giải thể hội
|
6
|
Đổi tên tổ chức hội
|
7
|
Đặt văn phòng đại diện
|
8
|
Thành lập tổ chức Quỹ xã hội,
quỹ từ thiện
|
9
|
Sáp nhập, hợp nhất, chia tách
Quỹ
|
10
|
Đổi tên quỹ
|
11
|
Quỹ tự giải thể
|
12
|
Quỹ xin hoạt động trở lại
|
13
|
Thành lập và hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ
|
14
|
Thay đổi hoặc cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
15
|
Thẩm định đề án thành lập tổ
chức hành chính Nhà nước
|
16
|
Thẩm định đề án tổ chức lại
tổ chức hành chính Nhà nước
|
17
|
Thẩm định đề án giải thể tổ
chức hành chính Nhà nước.
|
18
|
Thẩm định đề án thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
19
|
Thẩm định đề án tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
20
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
23
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
24
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
25
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
26
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
27
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
29
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
31
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
32
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
33
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
34
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
35
|
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại
hội bất thường của Hội
|
36
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
37
|
Tặng Cờ thi đua xuất sắc của
Ủy ban nhân dân tỉnh .
|
38
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua tỉnh Hà Nam.
|
39
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc, Đơn vị quyết thắng
|
40
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
41
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
42
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
43
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
IX. Lĩnh vực Giao thông và
Vận tải
|
1
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
2
|
Công bố đóng luồng, tuyến
ĐTNĐ đối với ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
3
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh quốc phòng trên ĐTNĐ địa
phương.
|
4
|
Công bố hạn chế giao thông
đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
5
|
Đề xuất dự án thực hiện đầu
tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến ĐTNĐ (đối với dự án ngoài danh mục đã công bố).
|
X. Lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
5
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
7
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng CP
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
11
|
Tiếp nhận DA hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
12
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
13
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
14
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi DA
|
15
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
16
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
17
|
Quyết định chủ trương đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
18
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
19
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư DA hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
20
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
21
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
XI. Lĩnh vực Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
6
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
8
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
10
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
12
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
14
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
18
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
19
|
Vận động sáng tác, trại sáng
tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
21
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
23
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
XII. Ban quản lý các Khu
công nghiệp
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao
động làm việc trong các doanh nghiệp trong KCN
|
6
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh
đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với các doanh nghiệp trong KCN
|
8
|
Cấp chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất đối với các doanh nghiệp trong KCN
|
XIII. Lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyên cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục
hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho DN hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho DN hoạt động dịch vụ việc làm
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
7
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí cho đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ,
thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
9
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp,
chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định
số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
10
|
Giải quyết mai táng phí đối
với đối tượng thực hiện theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
11
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
12
|
Trợ cấp 1 lần đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
13
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam
|
14
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
15
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
17
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
18
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
19
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND
tỉnh làm chủ sở hữu
|
20
|
Xếp hạng Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
23
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
24
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
25
|
Rút tiền ký quỹ kinh doanh
cho thuê lại lao động
|
26
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
XIV. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
4
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
7
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
8
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
11
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp sư phạm
|
13
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
14
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
16
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
17
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
18
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
19
|
Công nhận trường Trung học cơ
sở đạt chuẩn quốc gia
|
20
|
Công nhận trường Trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
21
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
22
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
23
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
24
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
25
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
XV. Lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
2
|
Cấp giấy phép gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt
|
9
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
11
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
16
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
17
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
thăm dò khoáng sản
|
18
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
19
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
20
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
23
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
24
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
26
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
27
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
28
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
29
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được nhà nước thẩm
quyền phê duyệt
|
30
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
31
|
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
32
|
Đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
33
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
34
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
35
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
36
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
37
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
tỉnh).
|
38
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
39
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
40
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp
luật về đất đai.
|
41
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
42
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
43
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
44
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (đối với tổ chức, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài); gia hạn đất nông nghiệp đối với có cơ sở tôn giáo.
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục.
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
3
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
II. Lĩnh vực Giao thông -
Vận tải
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến khách ngang sông
|
III. Lĩnh vực Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần
|
2
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng khi người có công từ trần
|
3
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
6
|
Giám định vết thương còn sót
|
7
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
9
|
Giải quyết chế độ người hoạt
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
10
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
11
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
13
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
14
|
Giám định vết thương tái phát
|
15
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
16
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
17
|
Trợ cấp 1 lần đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
18
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
19
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam
|
21
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
22
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
23
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
24
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
25
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
26
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi
cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng
khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
28
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có
người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng
chăm sóc, nuôi dưỡng
|
29
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm
hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em,
người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)
|
30
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước
thành lập
|
32
|
Cấp lại giấy phép do bị mất,
hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
33
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã
hội thực hiện
|
34
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
35
|
Thực hiện trợ cấp xã hội đối
với người khuyết tật
|
36
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
37
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
38
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa
được hưởng trợ cấp xã hội
|
39
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang
được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
40
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
41
|
Thực hiện trợ cấp xã hội khi
người khuyết tật thay đổi nơi cư trú
|
42
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối
với người khuyết tật
|
43
|
Tiếp nhận người khuyết tật
đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
44
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
45
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
46
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
vay vốn
|
48
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện
|
49
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|