|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu:
|
1213/QĐ-BNN-TS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1213/QĐ-BNN-TS
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Thủy sản.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ
thể kèm theo).
Các thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung công bố tại Quyết định này được ban
hành tại Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5
năm 2024.
Bãi bỏ các nội dung
đã công bố tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục A khoản 1; số thứ tự
3, 4, 5, 6, 9, 10 mục B khoản 1; số thứ tự 3 mục C khoản 1; số thứ tự 1, 2, 3,
4, 5, 6 mục A khoản 2; số thứ tự 1, 2, 3 mục B khoản 2 tại Phần I Danh mục thủ
tục hành chính và phần nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần
II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TS
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung
đã công bố tại các số thứ tự 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54,
55 Mục 2 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-
BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường,
lâm nghiệp, nông nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản, quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục
Thủy sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Đơn vị thuộc Bộ: Văn phòng Bộ
(Phòng KSTTHC), Cục Kiểm ngư;
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp;
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TS.
|
KT. BỘ TRUỞNG
THỨ TRUỞNG
Phùng Ðức Tiến
|
PHỤ
LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TS ngày tháng năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
Kiểm soát thủy sản,
sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten
nơ nhập khẩu vào Việt Nam
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Kiểm ngư
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung[1]
|
Tên
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung[2]
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả
khảo nghiệm giống thủy sản
|
Công nhận kết quả
khảo nghiệm giống thủy sản
|
Khoản 10 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[3]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
2
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ
sản trong vùng biển Việt Nam
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ
sản trong vùng biển Việt Nam
|
Khoản 24 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
3
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu tàu cá
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu tàu cá
|
Khoản 31 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
4
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[6]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
5
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để
trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để
trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Khoản 13 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[7]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
6
|
1.004683
|
Công nhận kết quả
khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Công nhận kết quả
khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Khoản 10 Điều 2 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[8]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
7
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy
phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu
vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06
hải lý)
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị
định số37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[9]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
8
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy
phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[10]
|
Thuỷ
sản
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá
loại 1
|
Công bố mở cảng cá
loại 1
|
Khoản 32 Điều 1Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[11]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
10
|
2.001705
|
Khai báo trước khi
cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ
khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh
thổ Việt Nam
|
Khai báo trước khi
cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ
khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh
thổ Việt Nam
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/202412
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Kiểm ngư
|
11
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu giống thuỷ sản
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu giống thuỷ sản
|
Khoản 9 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[13]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
12
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (đối với giống bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ
sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương
dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống
thủy sản bố mẹ)
|
Khoản 8 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[14]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thủy sản
|
13
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp
thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc
cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức
nghề cá khu vực
|
Cấp văn bản chấp
thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc
cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức
nghề cá khu vực
|
Khoản 3[15] và khoản 10[16] Điều 2 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
14
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu
loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong
Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều
kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Cấp phép xuất khẩu
loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong
Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều
kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Khoản 10 Điều 2 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[17]
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
15
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp
thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn,
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc
tế)
|
Cấp văn bản chấp
thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn,
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc
tế)
|
Khoản 7[18] và khoản 10[19] Điều 2 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Thuỷ
sản
|
Cục
Kiểm ngư
|
B
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống
thuỷ sản bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố
mẹ)
|
Phụ lục I[20] Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[21]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
3
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
Khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[22]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
4
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá
loại 2
|
Công bố mở cảng cá
loại 2
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[23]
|
Thuỷ
sản
|
Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Khoản 27 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[24]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
6
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
Khoản 14 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[25]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
7
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng
thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(trong phạm vi 06 hải lý)
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[26]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
8
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thuỷ sản
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thuỷ sản
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[27]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
9
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Khoản 30 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[28]
|
Thuỷ
sản
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
C
|
Thủ
tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[29]
|
Thuỷ
sản
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
__________________________
1 Thủ tục hành chính
được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
2 Thủ tục hành chính
được quy định tại Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024
3 Sửa đổi điểm b khoản
7 Điều 26 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
4 Sửa đổi, bổ sung
khoản 4 Điều 48 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
5 Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 58 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
6 Sửa đổi điểm b khoản
5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
7 Sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 2, khoản 4 Điều 30 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
8 “Thay thế cụm từ
“Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
9 Sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
10 Sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
11 Sửa đổi, bổ sung Điều
61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
12 Sửa đổi, bổ sung Điều
70 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
13 Sửa đổi điểm c khoản
2 Điều 22 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
14 Sửa đổi điểm a khoản
1, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 8, khoản 9 vào Điều 21 Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019
15 Bổ sung từ “ngoài”
vào trước cụm từ “vùng biển Việt Nam” tại khoản 3 Điều 47 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
16 “Thay thế cụm từ
“Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
17 “Thay thế cụm từ
“Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
18 Bổ sung cụm từ “hoặc
tổ chức được giao quản lý khu bảo tồn biển” vào sau cụm từ “Ban quản lý khu bảo
tồn biển”
19 “Thay thế cụm từ
“Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
20 Thay đổi biểu mẫu
21 Sửa đổi điểm b khoản
5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
22 Bãi bỏ điểm b khoản 2
Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
23 Sửa đổi, bổ sung Điều
61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
24 Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
25 Sửa đổi, bổ sung Điều
36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
26 Sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
27 Sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019
28 Sửa đổi, bổ sung
khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
29 Sửa đổi, bổ sung Điều
61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/04/2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|