|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1201/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1201/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
02 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
816/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện
tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa,
thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Quyết định số 1086/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019; Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (27 THỦ TỤC)
1. Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt
hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
2. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thầm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày, UBND tỉnh
0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL
04 ngày, Văn Phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày, UBND tỉnh 0,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 2,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 1,5 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2,25 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
6. Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 2,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 1,5 ngày,
UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2,25 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày,
UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày,
UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
10. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày,
UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
11. Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày,
UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,75 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
12. Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 12 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
05 ngày, UBND tỉnh 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
03 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
13. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày,
UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm
việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
15. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm PVHCC 0,25 ngày, Sở VHTTDL 1,75 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1,25 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
16. Thủ tục Cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày, UBND
tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm
việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
17. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, Văn Phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
13,5 ngày làm
việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
18. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
19. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày,
UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
18,5 ngày làm
việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
20. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
13,5 ngày làm
việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
21. Thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8,5 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
22. Thủ tục Công nhận
lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5
ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
23. Thủ tục Đăng
cai giải đấu, trận đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
24. Thủ tục đăng
cai giải đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
25. Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
26. Công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung
tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày,
UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
27. Công nhận khu
du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 44 ngày, Văn
Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 10 ngày, UBND
tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43 ngày làm việc
|
B3
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VX2
|
07 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (95 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 6,5 ngày làm việc;
-19,5 ngày làm việc đối với trường
hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6. Thủ tục cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
7. Thủ tục thông báo nội dung chương trình biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
9. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các
huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Phòng văn hóa và Thông
tin các huyện, thành phố
|
4,5 ngày làm việc
|
10. Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
14,5 ngày làm
việc
|
11.
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 02 ngày làm việc hoặc 10 ngày đối với trường hợp phải xin ý kiến các Bộ ngành
khác kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 1,5 ngày làm việc;
- 9,5 ngày làm việc đối với trường
hợp phải xin ý kiến của các Bộ ngành khác
|
12. Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc,
15 ngày làm việc trong trường hợp đặc biệt
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 9,5 ngày làm việc;
-14,5 ngày làm việc đối với trường hợp đặc biệt.
|
13. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
14. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
44 ngày làm việc
|
15. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
9,5 ngày làm việc
|
16. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,5 ngày làm việc
|
17. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
18. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày làm việc
|
19. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
20. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
21. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
22. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
23. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
24. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
25. Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa
phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
26. Xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
27. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
29 ngày làm việc
|
28. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
29 ngày làm việc
|
29. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
29 ngày làm việc
|
30. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
31. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
32. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
9,5 ngày làm việc
|
33. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(CCHN đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng
- 9,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
34. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14 ngày làm việc
|
35. Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(CCHN hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng
- 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
36. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
37. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
38. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
39. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
40. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
41. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
42. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
43. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
44. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
45. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điểu liện bị mất hoặc hư
hỏng
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
46. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
47. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
48. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
49. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
50. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
51. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
52. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
53. Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
54. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
55. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
56. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm
mỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
57. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
58. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
59. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
60. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
61. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
62. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
63. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
64. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
65. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
66. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
67. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
68. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
69. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
70. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
71. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
72. Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày làm việc
|
73. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
74. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
75. Thủ tục cấp thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
76. Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
77. Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
78. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
- 07 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 6,5 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên;
- 12,5 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt
Nam là
thành viên.
|
79. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
80. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
81. Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
- 05 ngày làm việc
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn
đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 4,5 ngày làm việc
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên;
- 12,5 ngày làm việc
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn
đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
82. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
83. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4,5 ngày làm việc
|
84. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 15
ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch
|
06 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
85. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch
|
06 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
86. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch
|
04 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch.
|
87. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc
|
B3
|
In thẻ
|
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch
|
04 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
88. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày làm việc
|
89. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày làm việc
|
90. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29 ngày làm việc
|
91. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
92. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
93. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
94. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
95. Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Trung tâm PVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 ngày làm việc
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH PHÂN CẤP VỀ CHO CẤP HUYỆN
(Thực hiện theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015)
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng trên bảng quảng cáo, băng-rôn (chỉ tiếp nhận sản phẩm
băng rôn)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu văn bản trả lời kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản
trả lời kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
|
III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (18
thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày làm việc (14 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 06
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
06 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn
hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/
thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường
hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
03 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ
về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành
phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường
hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân,
thu lệ phí theo quy định.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 ngày làm việc (2,5 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin,
1,5 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường
hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,1 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân,
thu lệ phí theo quy định.
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Văn thư VP UBND huyện/thành
phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
5. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc (1,75 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin,
1,25 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường
hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,75 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân,
thu lệ phí theo quy định.
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Văn thư VP UBND huyện/thành
phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc (20 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 10
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư phòng Văn
hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
06 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ
sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin; 05
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp
không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ
sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành
phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày làm việc (15 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn
hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/
thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc (20 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 10
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng
ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư phòng Văn
hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
06 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND
và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ
sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin
|
Văn thư UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường
hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
5,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển hồ
sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Văn thư VP UBND huyện/thành
phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày làm việc (15 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình và chuyển xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu
đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký
tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
Văn thư phòng Văn
hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình
và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo UBND huyện/
thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
12. Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc (07 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 03
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo xem xét
|
Chuyên viên Liên
đoàn Lao động huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Tổng hợp trình Ban
Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện
xét duyệt
|
Lãnh đạo Liên đoàn
Lao động huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ
chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Liên đoàn Lao động huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin cấp huyện phối hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố
trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND huyện/thành
phố
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, chuyển
Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
0,5 ngày làm việc
|
13. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa
và Thông tin huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố trình Chủ
tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND huyện/thành
phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
14. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 ngày làm việc (05 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 03
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Hội
đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy khen
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
15. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp
huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
0,75 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
16. Thủ tục công nhận
lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp
huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
0,75 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
17. Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp
huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
0,75 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
18. Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02
ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn
hóa và Thông tin huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B4
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp
huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham
mưu lãnh đạo huyện xem xét
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét ký Quyết định
hành chính và Giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
0,75 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND
huyện, thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B8
|
Lưu hồ sơ và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
IV.
THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
1. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình
lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
06 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển
trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có
vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng
ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả cho Công chức Văn hóa Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển
trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
3. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Ban Chỉ đạo Phong
trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Trưởng Ban chỉ đạo
phong trào cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký
quyết định công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Lưu hồ sơ và chuyển
trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
B3
|
Ban Chỉ đạo Phong
trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận
|
Trưởng Ban chỉ đạo
phong trào cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết
định công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Lưu hồ sơ và chuyển
trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình
lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét
|
Công chức Văn hóa -
Xã hội
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển kết
quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Lưu hồ sơ và chuyển
trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa
- Xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1201/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|