TT
|
XÁC
ĐỊNH VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
|
Tọa
độ VN 2000, Múi 6°
|
Địa
danh (tên gọi)
|
Cách
biên giới (m)
|
A
|
HUYỆN
TÂN CHÂU
|
|
I
|
XÃ
TÂN HÒA
|
|
01
|
1289864-657939
|
Bắc 792, Bắc mép cầu Cần Lê, xã Tân Hòa (giáp ranh tỉnh Bình Phước)
|
840
|
02
|
1290384-657015
|
Bắc 792, Gần Mũi Kenedi, xã Tân Hòa
|
250
|
03
|
1291228-655260
|
Bắc 792, đường mòn vào Mốc 80
|
170
|
04
|
1291577-653492
|
Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Cây Cầy, xã Tân Hòa
|
250
|
05
|
1292690-652333
|
Bắc 792, Bên trái Cửa khẩu Cây Cầy, xã Tân Hòa
|
150
|
06
|
1292980-651293
|
Bắc 792, đường mòn ngã 3 Cây cầy
|
128
|
II
|
XÃ
SUỐI NGÔ
|
|
07
|
1292796-648007
|
Bắc 792, ngã ba đường mòn giữa Mốc
85 và Mốc 86, xã Suối Ngô
|
200
|
08
|
1292480-647259
|
Bắc 792, đường mòn vào Mốc 86, xã
Suối Ngô
|
160
|
09
|
1291784-646222
|
Bắc 792, đường mòn giữa ranh giới
lô cao Công ty 22/12 và rừng phòng hộ
|
210
|
10
|
1291407-645514
|
Bắc 792, đường mòn ra Mốc 87, xã Suối Ngô
|
290
|
11
|
1291165-643656
|
Bắc 792, đường
mòn vào Mốc 89, xã Suối Ngô
|
230
|
12
|
1291259-642362
|
Đường mòn, phía Bắc 792, giữa Mốc
89 và Mốc 90
|
310
|
13
|
1291330-641440
|
Bắc 792, đầu đường mòn ra Mốc 90,
xã Suối Ngô
|
290
|
III
|
XÃ
TÂN ĐÔNG
|
|
14
|
1291917-641293
|
Bắc 792, đường mòn Lô cao su Công
an tỉnh ra Mốc 91, xã Tân Đông
|
110
|
15
|
1292836-640304
|
Bắc 792, đường mòn lô cao su Công
an tỉnh
|
240
|
16
|
1293660-638879
|
Đường mòn ra mốc 93
|
294
|
17
|
1293970-638258
|
Bằc 792, đường vào chốt Đông Hà, xã
Tân Đông ra Mốc 94
|
280
|
18
|
1294650-637863
|
Bắc 792, đường mòn góc bờ kênh
|
191
|
19
|
1295882-636888
|
Bắc 792, ngã ba đường mòn ra Mốc 95
xã Tân Đông
|
237
|
20
|
1296440-636415
|
Bắc 792, ngã ba đường mòn đi Phum
Chơm
|
200
|
21
|
1296459-635423
|
Bắc 792, bên phải Cửa khẩu Kà Tum, đường mòn ra Mốc 96
|
260
|
22
|
1296865-633984
|
Bắc 792, bên trái Cửa khẩu Kà Tum
|
220
|
23
|
1296745-632536
|
Đường mòn ra mốc 98
|
140
|
24
|
1297160-631209
|
Bắc đường 792, đầu đường mòn phum Tầm
Phô/Tân Đông.
|
160
|
25
|
1297865-630410
|
Đường mòn tiếp giáp ranh giới 02 Đồn
819 và 821
|
190
|
IV
|
XÃ
TÂN HÀ
|
|
26
|
1298639-628862
|
Bắc đường 792, đường mòn khu vực
Bàu Đá, xã Tân Hà.
|
233
|
27
|
1298625-627862
|
Bắc 792, đường mòn ra Mốc 101
|
270
|
28
|
1298728-627090
|
Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Vạc Xa,
xã Tân Hà
|
260
|
29
|
1297758-624820
|
Bên trái Cửa khẩu Vạc Xa, đường mòn ra mốc 104
|
280
|
30
|
1298514-623490
|
Bắc 792, đường mòn ra Mốc 105, xã
Tân Hà
|
140
|
31
|
1298522-622408
|
Bắc 792, đường mòn ra giữa Mốc 105
và Mốc 106
|
210
|
32
|
1298250-621113
|
Bắc 792, đường mòn ra biên giới
giáp ranh 2 huyện Tân Châu và Tân Biên
|
240
|
B
|
HUYỆN
TÂN BIÊN
|
|
I
|
XÃ
TÂN LẬP
|
|
33
|
1298670-620160
|
Bắc 792, đường mòn đi chốt Sam/Đôn
Rót/Campuchia
|
210
|
34
|
1299352-619672
|
Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc
107, xã Tân Lập
|
150
|
35
|
1299960-618560
|
Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc
108 xã Tân Lập
|
330
|
36
|
1300504-618282
|
Bắc 792, đường
mòn ra giữa Mốc 108 và Mốc 109 xã Tân Lập
|
160
|
37
|
1300992-617525
|
Bắc 792, bên
phải Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập
|
160
|
38
|
1302528-616338
|
Bắc 792, bên
trái Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập
|
158
|
39
|
1302532-615528
|
Bắc 792, Đồi 62 xã Tân Lập đường
mòn đi chốt Tà Cóc/Campuchia
|
290
|
40
|
1302120-613607
|
Bắc 792, đầu đường mòn vào Mốc 111
xã Tân Lập
|
250
|
41
|
1301770-612302
|
Bắc 792, đầu đường mòn giữa Mốc 112
và Mốc 113
|
300
|
42
|
1301427-610876
|
Bắc 792, cua Cứ
24, xã Tân Lập đường qua Đồn Xà Om/Campuchia
|
130(82)
|
43
|
1300633-610607
|
Bắc 792, đầu đường mòn qua biên giới,
xã Tân Lập
|
300
|
44
|
1299733-610343
|
Tây 792, đầu đường mòn ra Mốc 113
biên giới xã Tân Lập
|
240
|
45
|
1299240-610181
|
Tây 792, cua
đường 792 đầu đường mòn ra biên giới xã Tân Lập
|
310
|
46
|
1297733-610615
|
Tây 792, cua
Trảng Dầu đường mòn ra biên giới, xã Tân Lập
|
170
|
47
|
1297037-610850
|
Tây 792, đầu đường mòn Chốt Dân
quân Trảng Dầu, xã Tân Lập
|
320
|
48
|
1295367-609860
|
Tây 792, đầu đường mòn của chữ V đường
xã Tân Lập
|
220
|
49
|
1293799-609183
|
Tây 792, đường mòn ra biên chốt
Biên phòng Trảng Tranh/đồn 827
|
290
|
50
|
1293495-608604
|
Bắc 792, đường mòn ra Mốc 115, xã
Tân Lập
|
210
|
51
|
1291906-606632
|
Tây 792, đường mòn ra Mốc 117 biên
giới xã Tân Lập
|
240
|
52
|
1290720-607095
|
Tây Bắc 792, gần chốt số 2, bên phải
Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát, xã Tân Lập
|
231
|
53
|
1288712-605888
|
Tây Bắc 791, bên trái Cửa khẩu Quốc
tế Xa Mát, xã Tân Lập
|
313
|
54
|
1288343-605323
|
Tây Bắc 791, Đường ra mốc 119
|
210
|
55
|
1286930-604070
|
Tây Bắc 791, Đường ra mốc 120
|
280
|
II
|
XÃ
TÂN BÌNH
|
|
56
|
1286961-603256
|
Bắc 791, đường mòn giáp suối Đa Ha
chốt cầu Ván ra biên giới xã Tân Bình.
|
120
|
57
|
1287087-602742
|
Bắc 791, đầu đường mòn ra Mốc 121,
biên giới xã Tân Bình
|
190
|
58
|
1287690-601182
|
Bắc 791, đường mòn ranh giới 827 và
831 xã Tân Bình
|
160
|
59
|
1288103-600237
|
Bắc 791, đường mòn đi Đồn
PRachKhao/Campuchia, xã Tân Bình
|
180
|
60
|
1288773-599055
|
Bắc 791, đường mòn ra khu vực Mốc
122, biên giới xã Tân Bình
|
280
|
61
|
1289322-598452
|
Bắc 791, đầu đường mòn phía Tây khu
vực Mốc 122, xã Tân Bình
|
160
|
62
|
1289716-597856
|
Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới
gần chốt Dân quân, Ngã 3 dân sinh, xã Tân Bình
|
210
|
63
|
1290956-595978
|
Bắc 791, đường mòn ra biên giới, chốt
Biên phòng Tân Thanh/Đồn 831, xã Tân Bình
|
120
|
64
|
1290157-595081
|
Bắc 791, đường
mòn ra biên giới giữa Mốc 123 và Mốc 124
|
270
|
65
|
1289692-593606
|
Bắc 791, đường mòn ra Mốc 124, xã
Tân Bình
|
220
|
66
|
1288725-592681
|
Bắc 791, đường mòn ra biên giới qua
chốt Dân quân Cây Cầy, xã Tân Bình
|
260
|
67
|
1287934-592164
|
Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới
Mốc 125 xã Tân Bình
|
260
|
68
|
1285869-591075
|
Tây Bắc 791,
đường mòn ra biên giới giữa Mốc 127 và Mốc 128, xã Tân Bình
|
290
|
69
|
1285198-590735
|
Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới
Mốc 128, xã Tân Bình
|
180
|
70
|
1284717-590362
|
Tây Bắc 791, đầu đường mòn ra biên
giới khu vực tiếp giáp giữa Đồn BP 831 và 833, xã Tân Bình
|
240
|
71
|
1281559-588764
|
Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới,
cua đường 791 phía Nam Đồn 833
|
440
|
72
|
1279460-591802
|
Nam 791, đâu đường mòn ra biên giới
gần cua lớn xã Tân Bình
|
860
|
73
|
1279320-593632
|
Nam 791, đường mòn ra biên giới đi
Bến Ra, xã Tân Bình
|
470
|
74
|
1277531-595482
|
Tây Nam 791, đầu Cầu Khỉ, xã Tân Bình
|
500
|
75
|
1275563-596377
|
Tây 791, ngã ba Lò Gò, xã Tân Bình
|
160
|
III
|
XÃ
HÒA HIỆP
|
|
76
|
1273874-596682
|
Tây lộ 788, đường mòn ra biên giới
phía Nam Đồn 835, xã Hòa Hiệp
|
340
|
77
|
1271797-596233
|
Tây lộ 788, Ngã ba chốt dân quân của
số 5, xã Hòa Hiệp
|
350
|
78
|
1270724-596503
|
Tây Bắc đường mòn, bên phải Trạm Kiểm
soát Năm Chỉ/đồn 835, xã Hòa Hiệp
|
240
|
79
|
1269727-596509
|
Tây đường mòn, bên trái Trạm Kiểm
soát Năm Chỉ/đồn 835, xã Hòa Hiệp
|
220
|
80
|
1268954-595893
|
Đường mòn ra bàu Tám Quan biên giới,
xã Hòa Hiệp
|
320
|
81
|
1268240-596054
|
Ngã ba đường mòn ra bàu Tám Quan, ấp
Hoa Lợi, xã Hòa Hiệp
|
320
|
82
|
1267356-595844
|
Ngã ba đường mòn ra cua tay áo sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp
|
110
|
83
|
1266680-596470
|
Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi,
xã Hòa Hiệp
|
210
|
84
|
1266350-597429
|
Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp
|
140
|
85
|
1266335-598201
|
Tây đường 788, ngã tư đường vào chốt
Dân quân Cây Me, xã Hòa Hiệp
|
240
|
C
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
|
I
|
XÃ
PHƯỚC VINH
|
|
86
|
1265353-598595
|
Tây đường 788, đường mòn Đồi Thơ xã
Phước Vinh
|
290
|
87
|
1264835-598636
|
Tây đường 788, đường mòn ra chốt
Dân quân Đồi Thơ, xã Phước Vinh
|
270
|
88
|
1264370-598600
|
Tây 788, Ngã ba Phước Hòa điểm lối
đầu đường dự án 47, xã Phước Vinh
|
310
|
89
|
1262989-597359
|
Đầu đường mòn giáp kênh Tam Thái,
Tiểu khu 68, xã Phước Vinh
|
320
|
90
|
1262295-596956
|
Đường mòn ngã ba Tiểu khu 68, ấp
Phước Trung, xã Phước Vinh
|
260
|
91
|
1261794-596692
|
Đường bờ ruộng ra ngã ba Vàm Mốc
134, xã Biên Giới
|
230
|
92
|
1261098-596135
|
Đường mòn khu vực Đồn cũ 839, xã
Phước Vinh
|
290
|
II
|
XÃ
BIÊN GIỚI
|
|
93
|
1260635-595415
|
Đường bờ ruộng ra mốc 135, xã Biên
Giới
|
290
|
94
|
1260030-595702
|
Đường bờ ruộng đầu kênh Tam Bu, xã
Biên Giới
|
240
|
95
|
1259018-595885
|
Ngã ba đường mòn ra Mốc 136, xã
Biên Giới
|
200
|
96
|
1258136-595438
|
Đường mòn ra biên giới qua chốt Dân
quân Tân Định, xã Biên Giới
|
342
|
97
|
1256920-596310
|
Ngã ba đầu đường mòn ra Mốc 138 xã
Biên Giới
|
104
|
98
|
1256250-596497
|
Ngã ba đường mòn ấp Tân Định, xã
Biên Giới
|
340
|
99
|
1255374-596240
|
Tây đường mòn ấp Tân Định, xã Biên
Giới
|
355
|
100
|
1254536-595947
|
Đường mòn phía trước Đồn 839, xã
Biên Giới
|
280
|
101
|
1252172-595338
|
Đường mòn ra biên giới ấp Bến Cầu đi phum Ph.Rrey Tul
|
240
|
102
|
1250234-595161
|
Đường mòn ra chốt Biên phòng Tân
Long, xã Biên Giới
|
350
|
III
|
XÃ
HÒA THẠNH
|
|
103
|
1247910-595000
|
Đường mòn ra Mốc 146, xã Hòa Thạnh
|
240
|
104
|
1248210-596072
|
Đường Cây Sơn
ra Mốc 147, ấp Hiệp Bình, xã Hòa Thạnh
|
200
|
105
|
1248279-596827
|
Đường qua chốt Dân quân Mít Trụ ra
biên giới xã Hòa Thạnh
|
230
|
106
|
1248020-597922
|
Đường mòn ra biên giới xã Hòa Thạnh
|
160
|
107
|
1247966-598947
|
Đường mòn khu vực Rừng Nho, ấp Hiệp
Bình, xã Hòa Thạnh
|
260
|
IV
|
XÃ
HÒA HỘI
|
|
108
|
1247162-599092
|
Đường ra Mốc 148 ấp Bố Lớn, xã Hòa
Hội
|
190
|
109
|
1246736-599160
|
Đường mòn qua xã Tha Na Tha Nuông ấp
Bố Lớn, xã Hòa Hội
|
240
|
V
|
XÃ
THÀNH LONG
|
|
110
|
1246206-599536
|
Đầu đường kinh tế ngoài ấp Thành
Tân, xã Thành Long
|
260
|
111
|
1245394-599413
|
Đường mòn ra Mốc 149 ấp Thành Tân,
xã Thành Long
|
144
|
112
|
1244404-599164
|
Bên phải Cửa khẩu Phước Tân, xã
Thành Long
|
300
|
113
|
1242885-599439
|
Bên trái Cửa khẩu Phước Tân, đường
ra Mốc 151, xã Thành Long
|
200
|
114
|
1241950-600010
|
Đầu đường Nông trường Thành Long,
xã Thành Long
|
110
|
115
|
1240990-600797
|
Đường bờ lô mía Nông trường Thành
Long
|
220
|
116
|
1240265-601696
|
Đường đi Tàn Dù ấp Thành Nam, xã
Thành Long
|
230
|
117
|
1239739-602167
|
Đường bờ lô mía giữa Mốc 152 và Mốc
153, xã Thành Long
|
180
|
118
|
1239211-602889
|
Đường bờ lô mía ra Mốc 153, xã
Thành Long
|
253
|
119
|
1238743-603789
|
Đường ra vị trí tiếp giáp giữa Đồn
Biên phòng 843 và 845 (843) xã Thành Long
|
170
|
VI
|
XÃ
NINH ĐIỀN
|
|
120
|
1238513-604587
|
Đường lô cao su giữa Mốc 153 và Mốc
154, xã Ninh Điền
|
263
|
121
|
1238120-605358
|
Đầu đường ra Mốc 154 ấp Bến Cừ, xã
Ninh Điền
|
210
|
122
|
1238529-606276
|
Ngã ba đường mòn đi Bàu Truông Heo
ra Mốc 155, xã Ninh Điền
|
250
|
123
|
1238048-607298
|
Đường lô mía Công ty 22/12, xã Ninh
Điền
|
180
|
124
|
1237796-608280
|
Đường lô mía Công ty 22/12 xã Ninh
Điền
|
260
|
125
|
1237612-609215
|
Đường bờ đê qua chốt sản xuất 22/12
|
230
|
126
|
1237593-609918
|
Đường mòn ra giữa đường bờ đê cùng
và Mốc 156
|
260
|
127
|
1237594-610833
|
Ngã ba đường ra Mốc 156, xã Ninh Điền
|
360
|
128
|
1237002-610885
|
Ngã ba đường mòn ranh giới giữa Đồn
Biên phòng 845 và 847, xã Ninh Điền
|
300
|
D
|
HUYỆN
BẾN CẦU
|
|
I
|
XÃ
LONG PHƯỚC
|
|
129
|
1236731-610892
|
Tây đường lô mía tiếp giáp hai Đồn
845 và 847, xã Long Phước
|
280
|
130
|
1236112-610970
|
Ngã ba đường mòn qua chốt Bàu Năng,
xã Long Phước
|
300
|
131
|
1235224-611023
|
Ngã ba đường lô ra Mốc 157, ấp Phước
Trung, xã Long Phước
|
270
|
132
|
1234506-611101
|
Đường ra khu vực Mốc 157, ấp Phước
Trung, xã Long Phước
|
270
|
133
|
1233122-611310
|
Phía Nam khu vực Cửa khẩu Long Phước
|
310
|
134
|
1232490-611338
|
Bắc đường mòn phía trước Đồn Biên
phòng Long Phước
|
120
|
135
|
1231837-611987
|
Đường mòn ra biên giới gần Mốc 159
|
210
|
136
|
1231252-613021
|
Ngã ba đường mòn ra Mốc 159, xã
Long Phước
|
200
|
137
|
1231001-613590
|
Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 159
và Mốc 160
|
200
|
138
|
1230563-614154
|
Khu vực trại heo, xã Long Phước
|
112
|
II
|
XÃ
LONG KHÁNH
|
|
139
|
1230111-614860
|
Ngã ba Bàu Rồng, xã Long Khánh
|
130
|
140
|
1229804-615334
|
Qua ngã ba Bàu Rồng ra biên giới,
xã Long Khánh
|
150
|
141
|
1229310-615933
|
Đường mòn ra Mốc 161, xã Long Khánh
|
180
|
142
|
1228886-616300
|
Đường ra mốc phụ 161/2
|
130
|
III
|
XÃ
LONG THUẬN
|
|
143
|
1227695-618278
|
Đường mòn ra biên giới gần cầu Thúc
Múc
|
180
|
144
|
1227623-618713
|
Đầu đường mòn ra Mốc 163, ấp Long
Hưng, xã Long Thuận
|
170
|
145
|
1226524-619550
|
Đường mòn giữa Mốc 164 và Mốc 165,
xã Long Thuận
|
148
|
146
|
1225660-620162
|
Tây Cửa khẩu Long Thuận, đường mòn ra
biên giới trước trạm Kiểm soát Long Thuận.
|
200
|
147
|
1225089-621044
|
Ngã ba đường mòn; phía Đông khu vực
Cửa khẩu Long Thuận
|
310
|
148
|
1225614-621643
|
Đường mòn ra Mốc 167, xã Long Thuận
|
200
|
149
|
1226455-622572
|
Ngã ba đường mòn ra Mốc 168, xã Long Thuận
|
250
|
150
|
1226786-623378
|
Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 168
và Mốc 169
|
220
|
151
|
1227243-624117
|
Đầu cầu Ấp
Long An, xã Long Thuận
|
228
|
IV
|
XÃ
TIÊN THUẬN
|
|
152
|
1227610-624797
|
Nam bờ kênh giữa Mốc 169 và Mốc 170
|
120
|
153
|
1227765-625873
|
Đầu Cầu trắng đường ra Mốc 170, xã
Tiên Thuận
|
135
|
154
|
1226861-626545
|
Đường Cầu trắng nối dài song song với
biên giới xã Tiên Thuận
|
110
|
V
|
XÃ
LỢI THUẬN
|
|
155
|
1226366-626937
|
Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 170
và Mốc 171
|
130
|
156
|
1225677-627507
|
Bên phải Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài,
xã Lợi Thuận
|
180
|
157
|
1223422-628885
|
Bên trái Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài,
xã Lợi Thuận
|
145
|
158
|
1222706-629334
|
Ranh giới suối cạn giữa 2 huyện Bến Cầu và Trảng Bàng.
|
190
|
E
|
HUYỆN
TRẢNG BÀNG
|
|
I
|
XÃ
BÌNH THẠNH
|
|
159
|
1222242-629773
|
Đường mòn bờ bao đất doanh nghiệp
Quang Sáu xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng
|
350
|
160
|
1221372-629834
|
Đầu ngã ba trang trại, xã Bình Thạnh
|
190
|
161
|
1220453-630145
|
Đường sỏi bờ kênh út Nô, xã Bình Thạnh
|
380
|
162
|
1219864-630018
|
Đầu ngã ba đường mòn giáp kênh Cầu Gò Ngãi, xã Bình Thạnh
|
180
|
163
|
1219256-630068
|
Đầu cầu Ông Sãi ấp Bình Quới, xã
Bình Thạnh
|
150
|
164
|
1218350-630316
|
Bắc đường đỏ đường cầu Ông Cố, Mốc 173
|
270
|
165
|
1217693-630556
|
Đường cầu bò ra Mốc 174 ấp Bình Phú,
xã Bình Thạnh
|
410
|
166
|
1216758-630752
|
Đường mòn ra mốc phụ 174/1 xã Bình
Thạnh
|
420
|
167
|
1216445-630519
|
Đường mòn ra biên giới ấp Bình Phú,
xã Bình Thanh
|
120
|
II
|
XÃ
PHƯỚC CHỈ
|
|
168
|
1215966-630664
|
Mép đường Tuần tra hướng ra Biên giới
xã Phước Chỉ
|
150
|
169
|
1214813-631306
|
Bên trái Cửa khẩu Phước Chỉ, đường
vào chốt K1, xã Phước Chỉ
|
190
|
170
|
1214128-631653
|
Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
190
|
171
|
1213707-631744
|
Đường ra Mốc 176, xã Phước Chỉ
|
210
|
172
|
1213174-630904
|
Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
320
|
173
|
1213236-630289
|
Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
130
|
174
|
1213351-629304
|
Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
160
|
175
|
1213385-628743
|
Ngã 3 đường tuần tra biên giới Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
140
|
176
|
1213950-627738
|
Ấp Phước Mỹ, xã Phước Chỉ
|
140
|