|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân An Giang
Số hiệu:
|
12/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Hồ Việt Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2015/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2015
|
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ
ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị
quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
ban hành về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ
Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị
quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp tỉnh An Giang;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thường trực Hội
đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, chủ
tọa và thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và
các đối tượng khác phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
Điều 3. Nội dung và mức chi
Nội dung và mức
chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện theo phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do cấp đó lập và bảo đảm theo Luật
Ngân sách nhà nước. Việc quản lý và sử dụng kinh phí phải theo đúng tiêu chuẩn,
định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán
chi ngân sách được cấp hàng năm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Bộ Tài chính
(b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo, Đài PTTH, Website An Giang;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: HCTC, P. TH, TT. Công báo - Tin học.
(kèm theo phụ lục)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Việt Hiệp
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI
TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi hội nghị đóng
góp luật, pháp lệnh
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng người
chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Chi các thành viên dự
họp (theo danh sách họp)
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
3
|
Chi viết báo cáo tổng
hợp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
4
|
Ý kiến tham luận bằng
văn bản của thành viên tham dự
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
5
|
Chi cho cán bộ, công
chức, viên chức phục vụ hội nghị
|
đồng/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
II
|
Chi cho công tác
giám sát, thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng các văn
bản giám sát (quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương kế hoạch giám sát…
của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân)
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Dự thảo báo cáo khảo
sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình
tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Chi rà soát kỹ thuật,
hoàn thiện dự thảo nghị quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi bồi dưỡng đoàn
giám sát, khảo sát (thẩm tra)
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn (chủ
trì)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
b) Thành viên và
lãnh đạo các ngành
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
c) Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
III
|
Chi tiếp xúc cử
tri
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ cho mỗi
điểm, mỗi lượt tiếp xúc cử tri
|
đồng/điểm/lượt
|
1.000.000
|
2
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng viết
báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
|
a) Báo cáo theo nhóm
tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b) Báo cáo tổng hợp
tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
4
|
Cán bộ, nhân viên
tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
IV
|
Chi cho công tác
xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm; xây dựng báo cáo
trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân,
văn phòng hàng năm
|
1
|
Chi xây dựng chương
trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi báo cáo trình Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng
hàng năm:
|
|
|
|
|
|
a) Chi báo cáo trình
Đảng đoàn Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
không
|
|
b) Chi báo cáo hoạt
động của thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
c) Chi báo cáo hoạt
động các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
d) Chi báo cáo văn
phòng
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
V
|
Chi tổ chức cuộc
họp Đảng, đoàn Hội đồng nhân dân, họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của
Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân; thông qua báo cáo thẩm tra của các
Ban
|
1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3
|
Cán bộ phục vụ gián
tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
VI
|
Chi các kỳ họp Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi phục vụ kỳ họp Hội
đồng nhân dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
|
b) Đoàn thư ký
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
c) Chi tiền ăn cho đại
biểu, lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Chi họp tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân trước kỳ họp
|
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc và lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã)
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
|
b) Chi bồi dưỡng viết
báo cáo tổng hợp kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại huyện, thị xã,
thành phố và tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Chi họp giao ban giữa
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện,
thị xã, thành phố
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
VII
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm
|
1
|
Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
người/tháng
|
10% mức lương hiện hưởng
|
2
|
Trưởng, Phó các Ban
Hội đồng nhân dân
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,5
|
0,2
|
|
3
|
Thành viên các Ban Hội
đồng nhân dân
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
|
4
|
Tổ trưởng tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
5
|
Sinh hoạt phí của Hội
đồng nhân dân các cấp
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
VIII
|
Chi tiếp công dân
tại cơ quan
|
1
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham
gia tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
2
|
Cán bộ, công chức tiếp
công dân thường xuyên
|
đồng/người/buổi
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
3
|
Cán bộ, công chức trực
tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
35.000
|
25.000
|
15.000
|
4
|
Cán bộ, công chức
gián tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
5
|
Chi bồi dưỡng viết
báo cáo đề xuất giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm
quyền
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
IX
|
Chi cho công tác
xã hội
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm
đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
không quá 02 lần/năm (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/lần
|
Không quá
1.500.000
|
Không quá
1.000.000
|
Không quá
800.000
|
2
|
Chế độ thăm hỏi đối
với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (mức cụ thể do Thường trực Hội
đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/lần
|
Không quá
1.000.000
|
Không quá
800.000
|
Không quá
500.000
|
X
|
Một số chế độ
khác
|
1
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội
đồng nhân dân, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục
|
đồng/nhiệm kỳ/đại biểu
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
2
|
Cán bộ, công chức,
người lao động Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh,
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, (cán bộ
trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân)
|
đồng/nhiệm kỳ/người
|
3.500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Chi phí nhiên liệu,
phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng
Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp trong và
ngoài nước; chi đoàn ra, đoàn vào do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân các cấp lập, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân
dân cùng cấp
|
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ngày 29/05/2015 quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
7.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|