ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1196/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 23 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH
CHÍNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 345/QĐ-UBND NGÀY 29/01/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 626/QĐ-UBND
NGÀY 28/02/2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP
ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Đồng Nai tại Văn bản số 960/STP-XDPBPL ngày 10/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính
chính Danh mục I văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn
bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 2 Mục
IV Phần A, đính chính thời gian ban hành Nghị quyết số
193/2010/NQ-HĐND là ngày “09/12/2010”.
2. Tại Cột thứ 6
Số thứ tự thứ 8 Mục IV Phần A, đính chính thời gian hết hiệu lực thi hành là
ngày “01/03/2018”.
3. Tại Cột thứ 6 Số thứ tự thứ 10 Mục
IV Phần A, đính chính thời gian hết hiệu thi hành là ngày “10/4/2018”.
4. Tại Cột thứ 6 Số thứ tự thứ 3 Mục
VII Phần A, đính chính thời gian hết hiệu lực thi hành là ngày “10/01/2018”.
5. Tại Cột thứ 5 Số thứ tự thứ 7, thứ
8 Mục IV Phần A, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND là
ngày “09/02/2018”.
6. Tại Cột thứ 6 Số thứ tự thứ 2 Mục
I Phần B, đính chính thời gian hết hiệu lực thi hành là ngày “10/7/2016”.
7. Tại Cột thứ 2 Số thứ tự thứ 2 Mục
II Phần B, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND là ngày
“09/01/2013”.
Điều 2. Đính
chính Danh mục I, Danh mục II, Danh mục IV ban hành kèm theo Quyết định số
626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể
như sau:
1. Đính chính Danh mục I văn bản quy
phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa đến ngày
31/12/2018 như sau:
a) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 25 Mục III, đính chính số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành là
Quyết định số “30/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015”.
b) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 19 Mục
IV, đính chính chính thời gian ban hành Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND là ngày
“05/7/2015” và thời gian có hiệu lực thi hành là ngày “15/7/2015”.
2. Đính chính Danh mục II văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội
đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014 -
2018 như sau:
a) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 22 Mục
IV, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND
là ngày “21/8/2007”.
b) Tại Cột thứ 5 Số thứ tự thứ 52,
thứ 55 Mục IV Phần A, đính chính thời gian ban hành Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND là ngày “09/02/2018”.
c) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 14 Mục VI, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND là ngày “22/02/2012”.
d) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 14 Mục II, bổ sung thời gian ban hành Quyết định số
69/2008/QĐ-UBND là ngày “14/10/2008”.
e) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 3 Mục
IV, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND
là ngày “15/3/2012”.
g) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 4 Mục
X, đính chính số ký hiệu, ngày tháng ban hành là Quyết định số “14/2012/QĐ-UBND
ngày 24/02/2012”.
h) Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 24 Mục
XII, đính chính thời gian ban hành Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND là ngày
“30/6/2016”.
3. Đính chính Danh mục IV văn bản quy
phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 như sau:
Tại Cột thứ 3 Số thứ tự thứ 76, đính
chính thời gian ban hành Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND là ngày “22/02/2018”.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Các nội dung tại Điều 1 Quyết định
này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. Các nội dung khác
của Danh mục I văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban
hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
2. Các nội dung tại Điều 2 Quyết định
này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. Các nội dung khác
của Danh mục I, Danh mục II, Danh mục IV ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám
đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC, các phòng.
<Maibnt.TP.T4>
|
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|