STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Địa điểm thực
hiện
|
Đơn vị giải quyết
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
- Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn
giao thông đường bộ
|
B-BGT-285567-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
2
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
B-BGT-285568-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
3
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường
bộ
|
B-BGT-285569-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
B-BGT-285570-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
5
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
B-BGT-285574-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
6
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
B-BGT-285154-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
7
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
B-BGT-285155-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam -
Campuchia
|
B-BGT-285427-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho
phương tiện thương mại
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện phi thương mại
|
B-BGT-285494-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
B-BGT-285421-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
11
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
B-BGT-285422-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
12
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần
xuất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam
và Campuchia
|
B-BGT-285423-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
B-BGT-285156-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
14
|
Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
B-BGT-285157-T
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
15
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào
cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
B-BGT-285158-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt -
Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
B-BGT-285159-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
B-BGT-285160-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
18
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
B-BGT-285161-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
19
|
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách
tuyến cố định Việt - Lào
|
B-BGT-285162-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
20
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
B-BGT-285163-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
21
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận
tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
B-BGT-285164-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
22
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận
tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
B-BGT-285165-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh
nghiệp, hợp tác xã
|
B-BGT-285167-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho
doanh nghiệp, hợp tác xã
|
B-BGT-285168-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
25
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho
phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
B-BGT-285169-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
26
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
B-BGT-285170-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
B-BGT-285202-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
28
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G
lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G)
|
B-BGT-285201 -TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
29
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F,
G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)
|
B-BGT-285205-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
3D
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải
loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
B-BGT-285203-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện
của Trung Quốc
|
B-BGT-285204-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
32
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định
kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
B-BGT-285206-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
33
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
B-BGT-285207-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
34
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
B-BGT-285743-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
B-BGT-285750-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2)
|
B-BGT-285755-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
B-BGT-285580-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
B-BGT-285580-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
39
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
B-BGT-285582-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
40
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
B-BGT-285565-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
41
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285576-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
42
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285578-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
43
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
B-BGT-285616-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
44
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
B-BGT-285617-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
B-BGT-285618-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
B-BGT-285619-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
BGT-285620-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
B-BGT-285621-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
49
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
B-BGT-285208-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
B-BGT-285209-TT
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
II
- Lĩnh vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
BGTVT-285800
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường
ngang
|
BGTVT-285798
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
BGTVT-285799
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
BGTVT-285797
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
5
|
Bãi bỏ đường ngang
|
B-BGT-285431-TT
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
BGTVT-285794
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
BGTVT-285805
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
8
|
Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt
|
BGTVT-285795
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
9
|
Sát hạch cấp giấy phép lái tàu
|
BGTVT-285796
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
10
|
Giấy cấp lại giấy phép lái tàu
|
B-BGT-284959-TT
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
11
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho
người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước
ngoài cấp
|
BGTVT-285793
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
12
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
BGTVT-285801
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
13
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
BGTVT-285802
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
14
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt
- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
BGTVT-285803
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
15
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với
đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường
sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
BGTVT-285804
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
III
- Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước
ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt
tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn
hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo
sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động
về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
B-BGT-285697-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
2
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
B-BGT-285669-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
3
|
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời
|
B-BGT-285670-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
4
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
B-BGT-285682-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Cục HHVN; Vụ Kết cấu
hạ tầng giao thông
|
5
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với
trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng
hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
B-BGT-285683-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
6
|
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao
và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố
|
B-BGT-285711-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN (đối
với bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước); BPMC Cơ quan Bộ
GTVT (đối với cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi)
|
Cục HHVN; Vụ Kết cấu
hạ tầng giao thông
|
7
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng
biển
|
B-BGT-285334-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
8
|
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với
điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn
|
B-BGT-285679-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Cục HHVN; Vụ Kết cấu
hạ tầng giao thông
|
9
|
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu
thành cảng cạn
|
B-BGT-285665-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Cục HHVN; Vụ Kết cấu
hạ tầng giao thông
|
10
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
B-BGT-285633-T
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
11
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
|
B-BGT-285688-TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
12
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng
|
B-BGT-285671 -TT
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng,
cung ứng thuyền viên hàng hải
|
BGTVT-285780
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng,
cung ứng thuyền viên hàng hải
|
BGTVT-285781
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
15
|
Đổi tên cảng cạn
|
B-BGT-285666-TT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
16
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn
|
B-BGT-285680-TT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
17
|
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
B-BGT-285685-TT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
BGTVT-285778
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
BGTVT-285779
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
20
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công
trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên
tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
BGTVT-285784
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
IV
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia
|
B-BGT-284928-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia
|
B-BGT-284929-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
(Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên đường
thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa trên đường
thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển)
|
B-BGT-284930-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
4
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
B-BGT-284931-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
5
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
B-BGT-284932-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
6
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
B-BGT-284933-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp
Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
B-BGT-285009-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
8
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
B-BGT-284934-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối
với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc
|
BGTVT-285790
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối
với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc
|
BGTVT-285791
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
11
|
Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền
trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba trở lên đối
với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và dự kiểm
tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
B-BGT-285585-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
12
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhất, hạng
nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng tư
trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt
|
B-BGT-285586-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
13
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
B-BGT-284948-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
B-BGT-284949-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-284950-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
B-BGT-284951-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
B-BGT-284952-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
B-BGT-284953-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
B-BGT-284954-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
B-BGT-284955-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
21
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
B-BGT-284956-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
22
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ quốc gia.
|
B-BGT-285530-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
23
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng ĐTNĐ chuyên dùng
nối với ĐTNĐ quốc gia
|
B-BGT-285537-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
24
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia
|
B-BGT-285538-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
25
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia;
ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng nối ĐTNĐ quốc gia
với ĐTNĐ địa phương.
|
B-BGT-285547-TT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
V
- Lĩnh vực Hàng không
|
1
|
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương
tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay
|
BGTVT-285819
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
2
|
Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành
phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của
cảng hàng không, sân bay
|
BGTVT-285820
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
3
|
Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
|
B-BGT-285614-TT
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm
hoạt động bay
|
B-BGT-285716-TT
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo
đảm hoạt động bay
|
B-BGT-285717-TT
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện,
Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
BGTVT-285827
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
BGTVT-285828
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn
hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký
xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)
|
BGTVT-285831
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn
hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không
thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
BGTVT-285832
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại
diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài
|
BGTVT-285829
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài
|
BGTVT-285830
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
B-BGT-285455-TT
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
B-BGT-285456-TT
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
14
|
Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ
hàng không
|
BGTVT-285872
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
15
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ
hàng không
|
BGTVT-285873
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi
năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
BGTVT-285879
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ
bay
|
BGTVT-285839
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa
chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
BGTVT-285840
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân
viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
BGTVT-285842
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái
tàu bay
|
BGTVT-285848
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người
lái tàu bay
|
BGTVT-285849
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
22
|
Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay
|
BGTVT-285850
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ
thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
BGTVT-285851
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên
kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
BGTVT-285852
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
25
|
Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng
tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
BGTVT-285841
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
26
|
Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng
bạ tàu bay
|
BGTVT-285858
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
27
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
BGTVT-285859
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
28
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
BGTVT-285860
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
29
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
BGTVT-285861
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
30
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền
công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
BGTVT-285862
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
31
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
BGTVT-285863
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền
đối với tàu bay
|
BGTVT-285864
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
33
|
Thủ tục Cấp mã số AEP
|
BGTVT-285865
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
34
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
BGTVT-285866
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
35
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA
|
BGTVT-285867
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
36
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về
đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản
IDERA
|
BGTVT-285868
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
VI
- Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa
|
B-BGT-285415-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy
nội địa
|
B-BGT-285824-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội
địa
|
B-BGT-285825-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
4
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy
nội địa
|
B-BGT-285418-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp đặc biệt
|
B-BGT-285826-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước
ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa
ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
B-BGT-285654-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
7
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm,
cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên
quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển
|
B-BGT-285658-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
8
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
B-BGT-285516-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết
bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận
tải
|
B-BGT-284886-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao
thông vận tải
|
B-BGT-284887-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
11
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị
sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi,
hoán cải
|
B-BGT-285657-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
B-BGT-284865-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284867-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
B-BGT-284892-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
B-BGT-284893-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284873-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô
|
B-BGT-284877-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với
xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-285738-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với
xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
B-BGT-285739-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối
với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
B-BGT-284878-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
B-BGT-285754-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
B-BGT-285744-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường
sắt đô thị
|
B-BGT-285806-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản
lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
B-BGT-285807-TT
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
VIII
- Lĩnh vực khác
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
B-BGT-285318-TT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
B-BGT-285319-TT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ
GTVT
|
Vụ Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|