|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1191/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Đinh Trung Tụng
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1191/BTP-KHTC ngày 28/5/2014 của
Bộ Tư pháp về việc đính chính Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội
dung về hoạt động thống kê của
Ngành Tư pháp)
Stt
|
Vị trí đính
chính
|
Thông tư số 20/2013/TT-BTP
|
Nội dung
đính chính
|
I
|
ĐÍNH CHÍNH
PHẦN BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU
|
|
1
|
Phần giải
thích biểu số 10b/BTP/PBGDPL (Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật tại địa bàn huyện)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột 12: Những ô
đánh dấu “-”
là
không có hiện tượng (số liệu) phát sinh.
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột 10: Những ô
đánh dấu “-”
là
không có hiện tượng (số liệu)
phát sinh.
|
2
|
Biểu số
13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
(Kết quả
đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
Theo giới
tính
|
Theo thời
điểm đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. KHAI SINH
|
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ (Chia
theo Độ tuổi)
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 5 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
Theo giới
tính
|
Theo thời
điểm đăng ký
|
Đăng ký lại
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. KHAI SINH
|
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ (Chia
theo Độ tuổi)
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 5 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ô đánh dấu “-” là không có
hiện tượng số liệu phát
sinh (không phải báo cáo).
|
3
|
Phần giải
thích biểu số
13b/BTP/HCTP/HT/KS KTKH
(Kết quả
đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
huyện)
|
- Tổng số trường hợp khai sinh,
khai tử, kết hôn (Cột
1) là các trường hợp đã đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng
ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện (đăng ký
sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số đăng
ký lại tại cột 6).
|
- Tổng số trường hợp khai
sinh, khai tử, kết hôn (Cột
1) là các trường hợp đã đăng ký khai
sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn cấp huyện
(đăng ký sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số
đăng ký lại lại cột
6, cột 7).
|
4
|
Biểu mẫu số
14a/BTP/HCTP/HT/HTK
(Kết quả
đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
V. Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
Nam
|
Nữ
|
1. Để kết hôn với công dân
Việt Nam trong nước
|
|
|
2. Để kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có
thẩm quyền
Việt Nam
|
|
|
3. Để kết hôn với người nước
ngoài ở cơ quan có
thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
4. Sử dụng vào mục đích khác
|
|
|
|
SỰ KIỆN HỘ TỊCH
|
Tổng số
|
V. Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
Nam
|
Nữ
|
1. Để kết hôn với công dân
Việt Nam trong nước
|
|
|
2. Để kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có
thẩm quyền
Việt Nam
|
|
|
3. Để kết hôn với người nước
ngoài ở cơ quan có
thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
4. Sử dụng vào mục đích khác
|
|
|
Ghi chú: Riêng nội dung thứ 4 cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác không phải thống kê
riêng nam, nữ.
|
5
|
Phần giải
thích biểu số 17a/BTP/HTQTCT/CT (Kết
quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
2. Phương pháp tính và cách
ghi biểu
Cột
2 = Cột (4+6+8+10+12)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
Cột
2 = Cột (6+8+10+12)
|
6
|
Phần giải
thích biểu số 17b/BTP/HTQTCT/CT (Kết
quả chứng thực trên địa bàn huyện)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục I
Dòng 1 “Thực hiện" tại
cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ
ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản
đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo
- Dòng 2 “Ước tính” tại
cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di
chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước
tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối
của kỳ báo cáo.
Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12+14+16)
- Mục II:
Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục I:
Dòng 1 “Thực hiện” tại cột A ghi tổng
số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn
bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đã được UBND huyện,
quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo
- Dòng 2 "Ước tính” tại
cột A ghi số việc và lệ phí chứng
thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn bản thỏa thuận phân chia
di sản, văn bản khai nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện,
quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Cột 2 = Cột (6+8+10+12+14+16)
- Mục II:
Cột 2 = Cột (6+8+10+12)
|
7
|
Phân giải
thích biểu số 17c/BTP/HTQTCT/CT (Kết
quả chứng thực trên địa bàn tỉnh)
|
2. Phương pháp tính, và cách ghi biểu
- Mục II:
Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục 11:
Cột 2 = Cột (6+8+10+12)
|
8
|
Phần giải
thích biểu số 17d/BTP/HTQTCT/CT (Kết
quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
Cột 2 = Cột (4+6+8)
|
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục II:
Cột 2 = Cột (6+8)
|
9
|
Biểu
22b/BTP/CN-NN; Biểu 22c/BTP/CN-TN; Biểu 22d/BTP/CN-NN (Kết quả đăng ký nuôi con nuôi)
|
Trên 10 tuổi
|
Nam
|
Nữ
|
(8)
|
(9)
|
|
Từ 10 tuổi trở lên
|
Nam
|
Nữ
|
(8)
|
(9)
|
|
10
|
Biểu
30b/BTP/BTTP/LSTN (Tình hình tổ chức và
hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh)
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính
hai tháng cuối trong kỳ
báo cáo (đối với báo
cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II
Cột 1: ……………………….; Cột
11: ……………………….
Cột 12: …………………….
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính
hai tháng cuối trong kỳ
báo cáo (đối
với báo
cáo 6 tháng và báo cáo năm lần
1) của mục II
Cột 1: …………………………….; Cột 10 …………………
Cột 11 ……………………………..
|
II
|
ĐÍNH CHÍNH PHẦN PHỤ
LỤC
|
1.
|
Phụ lục I của
Thông tư 20/2013/TT-BTP (Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp)
|
|
Số thứ tự 80: Biểu số 27a/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn xã
|
|
Số thứ tự 81: Biểu số 27b/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và
giải quyết bồi thường
trong hoạt động
quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và
giải quyết bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn huyện
|
|
Số thứ tự 82: Biểu số 27c/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và
giải quyết bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính lại địa phương
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại các Sở, Ban,
Ngành thuộc tỉnh
|
|
Số thứ tự 83: Biểu số 27d/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và
giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường
trong hoạt động
quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Dòng thứ 2
của ví dụ 4 Phụ lục IV hướng dẫn phương pháp tính trong kỳ báo cáo thống kê 6
tháng và năm lần một
|
Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng
ký kết hôn trong
nước tại tỉnh D từ ngày 01/10 đến hết ngày 31/10
|
Số liệu thống kê thực
tế về số cặp đăng
ký kết hôn trong nước tại tỉnh
D từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/10
|
Quyết định 1191/QĐ-BTP năm 2014 đính chính Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1191/QĐ-BTP ngày 28/05/2014 đính chính Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
5.962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|