|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1188/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục tiếp nhận trả kết quả qua bưu chính Hòa Bình
Số hiệu:
|
1188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1188/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày
17 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 2660/TTr-VPUBND ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
(Có danh mục
phụ lục kèm theo)
Điều
2. Các Sở, Ban,
Ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
1.
Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; tổ chức
niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Trung tâm Hành chính
công cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
2.
Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng
quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức,
cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn
vị, địa phương
có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của
Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Hòa Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (H. Thành 45b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT
|
Tên Phụ lục
|
Trang
|
1
|
Phụ lục số 01: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
2
|
Phụ lục số 02: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
|
3
|
Phụ lục số 03: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Phụ lục số 04: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
5
|
Phụ lục số 05: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
|
6
|
Phụ lục số 06: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh
|
|
7
|
Phụ lục số 07: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
8
|
Phụ lục số 08: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải
|
|
9
|
Phụ lục số 09: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
|
10
|
Phụ lục số 10: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
11
|
Phụ lục số 11: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
12
|
Phụ lục số 12: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
|
13
|
Phụ lục số 13: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
14
|
Phụ lục số 14: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
Phụ lục số 15: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Phụ lục số 16: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
|
17
|
Phụ lục số 17: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc
|
|
18
|
Phụ lục số 18: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
|
19
|
Phụ lục số 19: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
20
|
Phụ lục số 20: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố
|
|
21
|
Phụ lục số 21: Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/thủ
tục hành chính
|
|
Tổng số: 147 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC)
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
III
|
Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực
Vật liệu nổ công nghiệp (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
4
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
V
|
Lĩnh vực Hóa chất (14 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
13
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
14
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản
xuất
|
VI
|
Lĩnh vực Điện (13 TTHC)
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên nghành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên nghành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
9
|
Cấp sửa đổi Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
11
|
Cấp sửa đổi Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
VII
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01
TTHC)
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
VIII
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế (21
TTHC)
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
3
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
7
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
8
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
9
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được
quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
13
|
Cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
14
|
Cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
15
|
Điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ,
loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
16
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2
|
17
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
18
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
19
|
Cấp lại Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
20
|
Gia hạn Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
21
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
IX
|
Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
X
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
(05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
(03 TTHC)
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
2
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
3
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
XII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (17 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
17
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
XIII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa LPG (24 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
XIV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa LNG (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
XV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa CNG (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
XVI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (07 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
7
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
XVII
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
(02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
XVIII
|
Lĩnh vực Năng lượng (01 TTHC)
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
XIX
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
XX
|
Lĩnh
vực Công nghiệp hỗ trợ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy
xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XXI
|
Lĩnh vực Thương mại biên giới
(01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua
bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
XXII
|
Lĩnh vực Chợ (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt phương án bố
trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng
1
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 135 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (69 TTHC)
|
|
Thực hiện tại Sở Y tế
|
1
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
4
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
5
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
25
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
28
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
29
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
32
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
57
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
59
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
60
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
62
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
63
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
64
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
65
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
66
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
67
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng
mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư
thục trên địa bàn quản lý.
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
69
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (33 TTHC)
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
10
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
11
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
12
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
13
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
15
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
16
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
17
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
19
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
20
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
22
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
23
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
27
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
28
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
29
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
30
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V –
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
31
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong
nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông
tư 22/2009/TT-BYT)
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (15 TTHC)
|
|
Thực hiện tại Sở Y tế
|
1
|
Xác định trưởng hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
3
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
4
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
5
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
6
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
7
|
Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
11
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
13
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
|
TTHC thực hiện tại Trung tâm
Phòng, chống HIV/AIDS
|
14
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
15
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính y tế (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài
công lập
|
V
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC)
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định y khoa (02 TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại Sở Y tế
|
1
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định
lại giới tính
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại Chi cục An
toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
6
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận
hợp của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
10
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
VIII
|
Lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình
(02 TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 39 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (04 TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại các cơ sở
khám, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
từ đủ 18 tuổi trở lên
|
2
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
3
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
4
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (05 TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở quản
lý, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
1
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
2
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
3
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
III
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
(27 TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại Hội đồng
Giám định Y khoa tỉnh
|
1
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
2
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
3
|
Giám định để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
4
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
5
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
6
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
7
|
Giám định tai nạn lao động tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
8
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định để hướng trợ cấp mất sức
lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo
Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
11
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng.
|
12
|
Giám định khiếu nại của người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
14
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
15
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp
Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
17
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
18
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
19
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
20
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
21
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
22
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
23
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản
khám giám định.
|
24
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở khám
chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
25
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
26
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
27
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC)
|
1
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D
|
2
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị Y tế
|
3
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị Y tế thuộc loại A
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 98 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
(07 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
2
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng tượngđài, tranh hoành
tráng
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
6
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
7
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
2
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
3
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
6
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
7
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
4
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (05 TTHC)
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
3
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
5
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
IX
|
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
Lĩnh vực Thể thao (24 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn
võ cổ truyền và vovinam
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
24
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
XI
|
Lĩnh vực Du lịch (17 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
13
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
14
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
15
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
16
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
17
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 11 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (11 TTHC)
|
1
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát
xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi
công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí
đầu tư xây dựng
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng
lực)
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b
Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP).
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản
1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp
chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo
sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường
hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C.
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C.
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
11
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 20 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng ( 03
TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng (01
TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (04 TTHC)
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
IV
|
Lĩnh vực Kiến trúc quy hoạch (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công
trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
V
|
Lĩnh vực Nhà ở (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ- CP
|
4
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh
|
6
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND tỉnh
|
7
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 109 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư (20 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
2
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
X
|
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
X
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
X
|
|
|
8
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
9
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
10
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
|
11
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
|
12
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
X
|
|
|
13
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
X
|
|
|
14
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
15
|
Phê duyệt Đề
án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
X
|
|
|
16
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật
sư
|
X
|
|
|
17
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
X
|
|
|
18
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
19
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (10
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật,
chi nhánh
|
X
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
X
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
|
8
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
9
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Công chứng (17 TTHC)
|
|
|
|
|
TTHC thực hiện tại Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
X
|
|
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
X
|
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
X
|
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
X
|
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
|
|
15
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
|
17
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
(11 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
|
3
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
7
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
X
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
X
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
X
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
(03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
X
|
|
|
2
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
3
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
(19 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
|
3
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
|
4
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
5
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
8
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
|
9
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
X
|
|
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
X
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
2
|
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
3
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
X
|
|
|
4
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
5
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
6
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
X
|
|
|
7
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
8
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
X
|
|
|
9
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
X
|
|
|
10
|
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
11
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
X
|
|
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (03
TTHC)
|
|
|
|
|
Thủ tục thực hiện tại Sở Tư
pháp
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
Thủ tục thực hiện tại Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
2
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
X
|
2
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
X
|
3
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
|
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
X
|
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
XII
|
Lĩnh vự Phổ biến, giáo dục pháp luật (02
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 47 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng (22 TTHC)
|
|
Thực hiện tại Sở Tư pháp
|
1
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
3
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
6
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
7
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
8
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
9
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
10
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
Thực hiện tại Phòng Công chứng
và các Văn phòng công chứng
|
11
|
Công chứng bản dịch
|
12
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
13
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
14
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
15
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
16
|
Công chứng di chúc
|
17
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
18
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
19
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
20
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
21
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
22
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
II
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý 07
TTHC
|
|
Thực hiện tại Sở Tư pháp
|
1
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
3
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật
|
5
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
Thực hiện tại Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
6
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi
phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
7
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ
việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản:
10 TTHC
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
4
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản, thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài
sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
8
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9
|
Phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
IV
|
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC)
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
V
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
VI
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)
|
1
|
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
2
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH
TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 05 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tố cáo (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Xử lý đơn (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn thư
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực
Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
X
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 05 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 70 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (64 TTHC)
|
1
|
Thành lập, cho phép
thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
4
|
Giải thể trường
trung học phổ thông
|
5
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại.
|
6
|
Thành lập trường Phổ
thông dân tộc nội trú.
|
7
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
8
|
Sáp nhập, chia tách
trường Phổ thông dân tộc nội trú.
|
9
|
Giải thể trường Phổ
thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
10
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục.
|
11
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
12
|
Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.
|
13
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
|
14
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
15
|
Thành lập trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
16
|
Cho phép trường trung
cấp chuyên nghiệp hoạt động
|
17
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung cấp chuyên nghiệp
|
18
|
Giải thể trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
19
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
20
|
Thành lập, cho phép
thành lập Trung tâm ngoại ngữ, Tin học
|
21
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách
Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
23
|
Giải thể Trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
24
|
Cấp phép tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
25
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
26
|
Liên kết đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
27
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn Quốc gia
|
28
|
Công nhận trường Tiểu
học đạt chuẩn Quốc gia
|
29
|
Công nhận trường
trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
30
|
Công nhận trường
trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
31
|
Công nhận trường phổ
thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
32
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
33
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở;
trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường PTDTNT THCS; trường
PTDTNT THPT; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại
hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
39
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
40
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
41
|
Công nhận đăng ký
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
42
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ
thông
|
43
|
Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
44
|
Đề nghị phê duyệt việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
45
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
46
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người kinh thuộc hộ nghèo
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
47
|
Điều chỉnh bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.
|
48
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại.
|
49
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
50
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
51
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp)
|
52
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp.
|
54
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp.
|
55
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục.
|
56
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp, cao đẳng)
|
57
|
Cho phép trung tâm
Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
58
|
Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.
|
59
|
Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
60
|
Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
61
|
Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
62
|
Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
63
|
Tiếp nhận lưu học
sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
64
|
Đề nghị miễn, giảm học
phí cho học sinh, sinh viên
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống
văn bằng (03 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
III
|
Lĩnh vực Quy chế
thi (03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký dự thi trung
học phổ thông Quốc gia
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
3
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 01 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 102 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (64 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
|
X
|
3
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
|
X
|
4
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải
hành khách theo tuyến cố định
|
|
|
X
|
5
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
|
X
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
|
X
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
|
X
|
10
|
Cấp biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
X
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
X
|
12
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
X
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
|
X
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị
mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
|
X
|
15
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
X
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
X
|
17
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
X
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
X
|
19
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
|
X
|
20
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
|
X
|
21
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
|
X
|
22
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
|
X
|
23
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia
|
|
|
X
|
25
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
|
X
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
|
X
|
29
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
|
|
X
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
X
|
31
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
X
|
|
32
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
|
X
|
|
33
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
|
X
|
|
34
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
|
X
|
35
|
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
|
X
|
|
36
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
X
|
|
37
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô
|
|
|
X
|
38
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
X
|
39
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
|
|
X
|
40
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
X
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
tạm thời
|
|
|
X
|
42
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
X
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
|
X
|
44
|
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên
dùng
|
|
|
X
|
45
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
|
X
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do
mất
|
|
|
X
|
47
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
X
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
|
X
|
49
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
|
X
|
50
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
|
X
|
51
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
|
X
|
52
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao
quản lý
|
|
|
X
|
53
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
|
X
|
54
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
|
|
X
|
55
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
|
X
|
56
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ trên các
tuyến đường bộ thuộc địa phương quản lý vào khai thác
|
|
|
X
|
57
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
trên các tuyến đường bộ (trừ trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ) thuộc địa
phương quản lý vào khai thác
|
|
|
X
|
58
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
X
|
59
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
|
X
|
60
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
|
X
|
61
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
|
|
X
|
62
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
X
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
X
|
|
64
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy (38 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
|
|
X
|
2
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức,
cá nhân Việt Nam
|
|
|
X
|
3
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
|
X
|
4
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy xnội địa địa phương
|
|
|
X
|
5
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
|
|
X
|
6
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
X
|
7
|
Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
X
|
8
|
Chấp thuận điều
chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
X
|
9
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
|
X
|
10
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
|
|
X
|
11
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
|
X
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
|
X
|
14
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
|
X
|
15
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
|
X
|
16
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
|
X
|
17
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
18
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
X
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
X
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
X
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
X
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
X
|
25
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
|
X
|
26
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
|
|
X
|
27
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
|
|
X
|
28
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị
mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
|
|
X
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
|
X
|
31
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề)
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
|
X
|
32
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
X
|
33
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
34
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công
bố)
|
|
|
X
|
35
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư
thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong
danh mục dự án đã công bố)
|
|
|
X
|
36
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
37
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối
với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
|
X
|
38
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 07 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
2
|
Cấp mới giấy phép lái xe moto Hạng
A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
II
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở người bốn bánh có
gắn động cơ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 71 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới
15 tuổi vào làm việc
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, thương binh xã hội (07
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ
sở, chi nhánh văn phòng đại diện của hoanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục báo cáo tình hình cho thuê lại lao động
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý,
người giữ chức dnah chủ chôt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (10 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội)
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội)
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (05
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực An toàn - vệ sinh lao động (10
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan
có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý.
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (của với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục khai báo với Sở
Lao động – TBXH khi đưa vào sử dụng cá loại máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục Gửi biên bản điều
tra tai nạn lao động cấp cơ sở.
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục báo cáo tai nạn
lao động của người sử dụng lao động
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
của người sử dụng lao động
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Lao động ngoài nước (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước
ngoài của nhà thầu
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép lao động
|
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (25 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc UBND tỉnh
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
Trường Trung cấp tư thục
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường
Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
X
|
11
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng
Trường Trung cấp tư thục
|
|
|
X
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân
dân huyện
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
16
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
17
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
18
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
X
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
X
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
X
|
22
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
X
|
23
|
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
|
X
|
24
|
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp).
|
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử đi làm chuyên gia sang giúp lào, cam pu chia
|
|
|
X
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực,
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 49
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (29 TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
23
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
24
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
25
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
26
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
29
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
5
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
6
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
7
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
8
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
9
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học
nghề
|
10
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
11
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã
hội)
|
2
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh (trung tâm Công tác xã hội)
|
IV
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (03
TTHC)
|
1
|
Thủ tục Đưa người nghiện ma túy
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục
– Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy)
|
2
|
Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội (Nay là
các Cơ sở cai nghiện ma túy)
|
3
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở
cai nghiện ma túy)
|
V
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Khai báo tai nạn lao động
|
2
|
Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn
, vệ sinh lao động và sự cố gây mất an toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
3
|
Thủ tục báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
của người sử dụng lao động
|
VI
|
Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
|
|
Tổng số: 48 TTHC
|
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (22 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị mất
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
19
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
20
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (cho
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
7
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (08 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
4
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng Chỉ
dẫn địa lý Cao Phong
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Quyền sử dụng
Chỉ dẫn địa lý Cao Phong
|
|
8
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận Quyền sử dụng
Chỉ dẫn địa lý Cao Phong
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (08
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
2
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
8
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
|
V
|
Lĩnh vực Thông tin và Thống kê KH&CN
(03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở không sử dụng kinh phí từ nguồn ngân
sách Nhà nước
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở được mua bằng ngân sách Nhà nước
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 03 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
2
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
Nhà nước
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động quản lý chuyên nghành
(01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 117 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá
|
5
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức
ăn chăn nuôi dựa kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
II
|
Lĩnh vực Thú y (18 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
2
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại
|
10
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn hoặc thủy sản)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
III
|
Lĩnh vực
Thủy sản (06 TTHC)
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác thủy sản
|
4
|
Cấp
gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
5
|
Cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
6
|
Cấp
đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
IV
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (47 TTHC)
|
1
|
Điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
3
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh
xác lập
|
4
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức.
|
5
|
Thẩm định,
Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu
rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
7
|
Thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ
chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui
chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
10
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên
kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
11
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
12
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
13
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
14
|
Thẩm định,
phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
15
|
Thẩm định,
phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
16
|
Thẩm định,
phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
17
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
18
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn).
|
19
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
20
|
Phê duyệt
hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của
tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
21
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
22
|
Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
23
|
Phê duyệt
hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
24
|
Giao rừng
cho tổ chức
|
25
|
Cho thuê
rừng cho tổ chức
|
26
|
Miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR
nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
27
|
Cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
28
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
29
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
30
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
31
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
|
32
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác
|
33
|
Hủy bỏ chứng chỉ nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
34
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
35
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc giống của lô cây con
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi gấu
|
38
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
39
|
Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
40
|
Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
41
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu
vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết
của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
42
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm
vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
43
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
44
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
45
|
Khoán công việc và dịch
vụ
|
46
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư
|
47
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình cá nhân
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác (08 TTHC)
|
1
|
Bố trí, ổn định dân
cư ngoài tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
3
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
4
|
Phê duyệt dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
5
|
Công nhận làng nghề
|
6
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
7
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
8
|
Thu hồi giấy chứng
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản (09 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
2
|
Cấp đổi Phiếu
kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm lần đầu
|
4
|
Xác nhận lại nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
8
|
Cấp lại Giấy chúng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
9
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
và phát triển nông thôn (15 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ
sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
5
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
6
|
Công nhận
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
7
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
8
|
Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
9
|
Cấp lại Giấy
công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
10
|
Công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực
vật (do tổ chức, cá nhân tự công bố hợp quy)
|
11
|
Công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực
vật (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
12
|
Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
13
|
Thẩm
định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời
quan tâm
|
14
|
Thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu
đạt yêu cầu về mắt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt
dự toán gói thầu
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật (05 TTHC)
|
1
|
Cấp
giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
IX
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (04 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi,
đê, kè)
|
2
|
Kiểm tra, chứng nhận
đảm bảo chất lượng xây dựng đập
|
3
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình Thuỷ lợi
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung, đình chỉ, khôi phục và thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong
pham vi bảo vệ công trình Thủy lợi
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 07 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ,
công chức, viên chức (Đoàn ra)
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc
tại tỉnh (Đoàn vào)
|
II
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc
tế tại địa phương
|
III
|
Lĩnh vực Nguồn viện trợ phi chính phủ nước
ngoài (04 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 38 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
X
|
|
|
2
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài)
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản (15 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho nước ngoài
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
|
15
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Viễn thông (10 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
X
|
|
|
3
|
Cấp lại
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
4
|
Gia hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Báo cáo tình hình
cung cấp dịch vụ viễn thông internet
|
X
|
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
9
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 01 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 99 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (09
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất).
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
|
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở
hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
|
|
X
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
|
X
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
X
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (18 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
|
X
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
|
|
X
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
X
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
X
|
7
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
|
|
X
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
|
X
|
|
11
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
X
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
14
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
|
X
|
|
15
|
Chấp thuận tách đấu nối
khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
|
X
|
|
16
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao
|
|
X
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
|
X
|
|
18
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản (20 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
X
|
2
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
|
X
|
3
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
6
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
8
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
X
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
10
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
11
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
14
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
16
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
17
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp
khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ
chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn
500.000m3.
|
|
X
|
|
18
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp
khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ
chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ
500.000m3 trở lên.
|
|
X
|
|
19
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp
trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình.
|
|
X
|
|
20
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (14 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
|
X
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm;
|
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
|
X
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
X
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
X
|
|
14
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
(03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
X
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám (02
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
X
|
|
2
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đất đai (32 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước 01/7/2004
|
|
X
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
|
X
|
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
X
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
|
X
|
|
15
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
X
|
|
17
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
|
X
|
|
20
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
X
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
|
X
|
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
|
X
|
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
27
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
29
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực,
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 144 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(74 TTHC)
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
10
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay
đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
23
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi
|
32
|
Thông báo lập
địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
35
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
37
|
Thông báo chào
bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
38
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
40
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
Mục 2.
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
61
|
Thành lập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
62
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc
được giao quản lý
|
63
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
64
|
Tạm ngừng
kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
65
|
Giải thể
công ty TNHH một thành viên
|
|
Mục 3.
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
66
|
Thông báo
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
67
|
Thông báo thay
đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
68
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
69
|
Thông báo tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
70
|
Thông báo
thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
71
|
Công khai hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
72
|
Cung cấp
thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
73
|
Chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
74
|
Nộp lại con
dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
II
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã (19 TTHC)
|
75
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
76
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
77
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
78
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
79
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
80
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
81
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
82
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
83
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
84
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
85
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
86
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
87
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
88
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
89
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
90
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
91
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
92
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
93
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam (30 TTHC)
|
|
Mục 1.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
95
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
96
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
97
|
Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
98
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
99
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
100
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
101
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
102
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
103
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
104
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
105
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
106
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
107
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
108
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
109
|
Nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
110
|
Giãn tiến độ
đầu tư
|
111
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
112
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
113
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
114
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
115
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
116
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
117
|
Bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
118
|
Góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
Mục 2. Cơ quan
khác
|
119
|
Áp dụng ưu
đãi đầu tư
|
120
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
121
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
122
|
Thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
123
|
Thành lập tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực đấu thầu
(09 TTHC)
|
|
Mục 1.
Lựa chọn nhà đầu tư
|
124
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
125
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Mục 2.
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
126
|
Thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
127
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của
nhà đầu tư
|
128
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
129
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
130
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Mục 3.
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
131
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
132
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
V
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thực ODA và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (09 TTHC)
|
|
Mục 1.
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
133
|
Đề xuất và lựa
chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
134
|
Quyết định
chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
135
|
Quyết định
chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
136
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
137
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
138
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư phi dự án
|
139
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
|
140
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
|
141
|
Xác nhận chuyên gia
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư
vào nông nghiệp nông thôn (03 TTHC)
|
142
|
Cấp quyết định
hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
143
|
Nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo
Nghị định số 210/2013/NĐ- CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
144
|
Nghiệm thu dự
án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
|
|
Tổng số: 48 TTHC
|
|
I
|
Lĩnh vực Tin học thống kê (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án
|
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý giá (03 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
2
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
3
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
d)
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản (47 TTHC)
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài
sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
|
|
2
|
Quyết định thuê tài
sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
3
|
Quyết định chuyển đổi
công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản
lý, sử dụng tài sản công
|
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự
án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư
|
|
5
|
Quyết định thu hồi tài
sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
|
6
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
7
|
Quyết định điều chuyển
tài sản công
|
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
9
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
|
10
|
Quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công
|
|
11
|
Quyết định thanh lý
tài sản công
|
|
12
|
Quyết định tiêu hủy
tài sản công
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài
sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
|
14
|
Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
17
|
Quyết định xử lý tài
sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
18
|
Quyết định xử lý tài
sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá
trình thực hiện dự án
|
|
19
|
Đăng ký tham gia và thay
đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
20
|
Đăng ký tham gia và
thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài
sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
|
21
|
Trình tự thực hiện sắp
xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu
100% vốn quản lý, sử dụng
|
|
22
|
Thủ tục hành chính về
chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá
nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Thủ tục chi trả số
tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
|
24
|
Thủ tục quyết định số
tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền
thực hiện dự án đầu tư
|
|
25
|
Thủ tục thanh toán số
tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn
viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
|
26
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
27
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
28
|
Thủ tục báo cáo kê
khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí
cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
|
29
|
Thủ tục xác định giá
bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí
cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
|
30
|
Thủ tục xác định giá
đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất
tại vị trí cũ.
|
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng
việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng
sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp phải di dời.
|
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ lãi
suất cho doanh nghiệp phải di dời.
|
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ để thực
hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
|
36
|
Thủ tục ứng trước vốn
cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
|
37
|
Thủ tục xác lập sở hữu
nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
38
|
Thủ tục xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
|
39
|
Thủ tục xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
|
40
|
Thủ tục báo cáo
kê khai tài sản nhà nước
|
|
41
|
Thủ tục giao tài
sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.
|
|
42
|
Trình tự xác định giá
trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
|
43
|
Xác lập quyền sở hữu
của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
|
44
|
Hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã
trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 01 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh
phí cấp bù miễn thủy lợi phí
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 02 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2
|
Thủ tục xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
|
PHỤ LỤC SỐ 18
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 40 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư (26 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ
đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
III
|
Lĩnh vực Lao động ( 05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng
|
V
|
Lĩnh
vực Thương mại (05 TTHC)
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
3
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
PHỤ LỤC SỐ 19
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 75 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (17 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
2
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
3
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn
phòng đại diện
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
5
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
6
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
7
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
9
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
10
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia
tách quỹ
|
11
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
12
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
13
|
Thủ tục thành lập Hội
|
14
|
Thủ tục giải thể Hội
|
15
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất Hội
|
16
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
17
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục thông báo thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
14
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
17
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
(06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
3
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
4
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
V
|
Lĩnh vực Công chức (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
2
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
3
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
VI
|
Lĩnh vực Viên chức (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (12 TTHC)
|
1
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
2
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
3
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
4
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
5
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
7
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
8
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
11
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
12
|
Thủ tục Thành
lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 16 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Công tác
thanh niên (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn
vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà
nước (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
(03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
IV
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ
dân phố mới
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
(01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn
vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình”
|
VI
|
Lĩnh vực Công chức (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
VII
|
Lĩnh vực Viên chức (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển
viên chức
|
3
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
VIII
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Tổ chức
lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định
|
PHỤ LỤC SỐ 20
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ
BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận
& Trả kết quả
|
|
Tổng số: 241 TTHC
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Công Thương (16 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
|
X
|
2
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
4
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
7
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
|
X
|
9
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
X
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
|
X
|
11
|
Cấp Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
|
X
|
13
|
Cấp lại Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
14
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ
lẻ
|
|
|
X
|
15
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị
hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
|
|
X
|
16
|
Kiểm tra và
cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thành phố
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực
Y tế (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
|
|
X
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
|
X
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
|
X
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước)
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
|
|
X
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Tư pháp (20 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
|
|
6
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
X
|
|
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ than có thẩm quyền
của nước ngoài
|
X
|
|
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
X
|
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
X
|
13
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
X
|
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải gặp tai nạn
hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra (05 TTHC)
|
|
|
X
|
1
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
|
X
|
4
|
Xử lý đơn thư
|
|
|
X
|
5
|
Tiếp công dân
|
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (43 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
|
|
X
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
|
|
X
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ
|
|
|
X
|
4
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
X
|
5
|
Thành lập trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
|
|
X
|
6
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
|
|
X
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học.
|
|
|
X
|
8
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
|
X
|
9
|
Thành lập Trung tâm
học tập cộng đồng
|
|
|
X
|
10
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
|
|
X
|
11
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
|
X
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
|
|
X
|
13
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
|
X
|
14
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
|
X
|
15
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
|
X
|
16
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
|
|
X
|
17
|
Cho phép thành lập
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
X
|
18
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
X
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
X
|
20
|
Giải thể nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
|
|
X
|
21
|
Cho phép thành lập
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
|
X
|
22
|
Cho phép nhà trường,
nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
|
|
X
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
|
X
|
24
|
Giải thể nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
|
|
X
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
|
X
|
26
|
Công nhận trường tiểu
học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
|
|
X
|
27
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
|
|
X
|
28
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
|
X
|
29
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
|
X
|
30
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
X
|
31
|
Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi
|
|
|
X
|
32
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, Trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
|
|
X
|
33
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
|
X
|
34
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
X
|
35
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
X
|
36
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
|
X
|
37
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
|
X
|
38
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
|
X
|
39
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
|
X
|
40
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
|
X
|
41
|
Cho phép trung tâm học
tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
|
X
|
42
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS
|
|
|
X
|
43
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
|
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Giao
thông vận tải (13 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
X
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
X
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
|
|
X
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
|
X
|
10
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong
khu vực trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
|
|
X
|
11
|
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường,
hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
|
|
X
|
12
|
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi
công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
|
|
X
|
13
|
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường,
hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
|
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
(15 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn huyện, thành phố
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện,
thành phố
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mang táng cho đói tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc phạm vi giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc phạm vi giải
quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
8
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc phạm vi giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
|
X
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
11
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
|
X
|
12
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục gửi thang, bảng lương, định mức lao động
của doanh nghiêp
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ
em
|
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (30 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
|
|
X
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
|
X
|
4
|
Cấp lại Giấy chúng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
|
X
|
5
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
|
|
X
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của
của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
|
|
X
|
7
|
Xác nhận mẫu
vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
|
|
X
|
8
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
|
X
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
|
X
|
10
|
Thu hồi rừng
của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện
|
|
|
X
|
11
|
Đóng dấu búa kiểm
lâm
|
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép vận
chuyển Gấu
|
|
|
X
|
13
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản
sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá
nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước
về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản
vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn
xuất của chúng.
|
|
|
X
|
14
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
|
|
X
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
|
X
|
16
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân (sửa đổi, bổ
sung)
|
|
|
X
|
17
|
Giao rừng cho cộng đồng
dân cư thôn
|
|
|
X
|
18
|
Cho thuê rừng cho hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
X
|
19
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
|
|
X
|
20
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
|
|
X
|
21
|
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
X
|
22
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
|
X
|
23
|
Cấp bổ sung
giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
|
X
|
24
|
Bố trí, ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
|
X
|
25
|
Bố trí, ổn định dân
cư trong huyện
|
|
|
X
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
|
|
X
|
27
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
|
X
|
28
|
Cấp lại giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
|
X
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
|
|
X
|
30
|
Thẩm đinh, phê duyệt
dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch thuộc
Chương trình 30a
|
|
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực Thông tin
và Truyền thông (06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy
|
X
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (15 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
X
|
|
|
5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện.
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
X
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp
thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
|
11
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
X
|
|
|
12
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
13
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
X
|
|
|
15
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
X
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
(28 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
|
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
|
X
|
7
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
|
|
X
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
|
|
X
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tác
|
|
|
X
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
|
|
X
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
|
|
X
|
13
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
X
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
X
|
15
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
X
|
16
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
X
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
|
|
X
|
19
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
|
|
X
|
20
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
|
X
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
|
X
|
24
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
X
|
25
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
X
|
26
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
X
|
27
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
X
|
28
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực
Dân tộc (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo
Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
|
|
X
|
XV
|
Lĩnh vực Nội vụ (38 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố
vào xóm, tổ dân phố khác
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm,
tổ dân phố hiện có
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
|
X
|
5
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
|
|
X
|
6
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
X
|
7
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
|
X
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
X
|
12
|
Thủ tục thẩm định
việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục thẩm định
việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
X
|
14
|
Thẩm định việc
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
|
|
X
|
16
|
Thủ tục thành lập
hội
|
|
|
X
|
17
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
|
|
X
|
18
|
Thủ tục chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục đổi tên
hội
|
|
|
X
|
20
|
Thủ tục hội tự
giải thể
|
|
|
X
|
21
|
Thủ tục báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
|
X
|
22
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
|
X
|
23
|
Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
X
|
24
|
Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
X
|
25
|
Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
|
X
|
27
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
|
X
|
28
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
|
X
|
29
|
Thủ tục đổi tên
quỹ
|
|
|
X
|
30
|
Thủ tục quỹ tự
giải thể
|
|
|
X
|
31
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
|
|
X
|
32
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
33
|
Thủ tục tặng
danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
|
|
X
|
34
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
|
X
|
35
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
36
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
X
|
37
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
X
|
38
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
|
X
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 38 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng (04 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
3
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Tư pháp (17 TTHC)
|
1
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
8
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
9
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
10
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
11
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
12
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
13
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
14
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
15
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
16
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
17
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
III
|
Lĩnh vực Thanh tra (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC)
|
1
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở
|
V
|
Lĩnh vực Lao động,
Thương binh và Xã hội (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Hoãn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý
sau cai nghiện
|
2
|
Thủ tục Miễn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
3
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
4
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
5
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh
phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc nuôi dưỡng
đối tượng BTXH (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
7
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
8
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi
làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
10
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền.
|
11
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em
|
PHỤ LỤC SỐ 21
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ
BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 49 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Y tế (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bênh, chữa bệnh
|
2
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho
đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
II
|
Lĩnh vực Thanh tra (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
3
|
Xử lý đơn thư
|
4
|
Tiếp công dân
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục (05 TTHC)
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Đăng ký hoạt động nhóm
trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
IV
|
Lĩnh vực Giao
thông vận tải (13 TTHC)
|
1
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
10
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
trong khu vực trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
11
|
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường,
hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
12
|
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi
công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
13
|
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường,
hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
V
|
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội
(07 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
2
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
3
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
Thủ tục nhận đăng ký chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là thân thích của trẻ em
|
5
|
Thủ tục nhận đăng ký chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là thân thích của trẻ em
|
6
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận thay thế
|
7
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ
em
|
VI
|
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư (02 TTHC)
|
1
|
Giải quyết kiến nghị
về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
2
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
VII
|
Lĩnh vực Dân tộc
(01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất
đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015
|
VIII
|
Lĩnh vực Nội vụ (15 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một
xã
|
5
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thủ tục thông báo về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
11
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
12
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
14
|
Thủ tục danh hiệu
Gia đình văn hóa
|
15
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích
STT
|
Tên lĩnh vực/
thủ tục hành chính
|
|
Tổng số: 58 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC)
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
II
|
Lĩnh vực Tư pháp (29 TTHC)
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
4
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
5
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
6
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
7
|
Đăng ký lại kết hôn
|
8
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
9
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
11
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
12
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
13
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
14
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
15
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
16
|
Chứng thực di chúc
|
17
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
18
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
19
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
20
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
21
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
22
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
23
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
24
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi thực tế
|
25
|
Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
26
|
Thủ tục bầu hòa giải
viên
|
27
|
Thủ tục bầu tổ trưởng
tổ hòa giải
|
28
|
Thủ tục thôi làm hòa
giải viên
|
29
|
Thủ tục thanh toán
thù lao cho hòa giải viên
|
III
|
Lĩnh vực Thanh
tra (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC)
|
1
|
Giải thể hoạt động
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
V
|
Lĩnh vực Lao động,
thương binh và xã hội (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Thủ tục Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
3
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
4
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5
|
Thủ tục Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
6
|
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
7
|
Thủ tục Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
8
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
9
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
10
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối
với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
11
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (04 TTHC)
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch
vụ bảo vệ thực vật
|
2
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
3
|
Xác nhận của Uỷ ban
nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây
phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Xác nhận việc thực
hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
VII
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường (06 TTHC)
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
5
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
6
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-UBND ngày 17/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|