STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú1
|
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Pháp lệnh
|
Số 2-L/CTN; 26/2/1998
|
Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 1998
|
01/05/1998
|
|
2.
|
Pháp lệnh
|
21/2000/PL- UBTVQH10; 28/04/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp
lệnh Cán bộ, Công chức năm 2000
|
12/05/2000
|
|
3.
|
Pháp lệnh
|
11/2003/PL- UBTVQH11;
29/04/2003
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ,
công chức năm 2003
|
01/07/2003
|
|
4.
|
Luật
|
22/2008/QH12; 13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
|
5.
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN; 28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
2008
|
28/11/2008
|
|
6.
|
Luật viên
chức 2010
|
58/2010/QH12; 15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
|
7.
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN; 29/11/2010
|
Lệnh 15/2010/L-CTN công bố Luật viên
chức
|
29/11/2010
|
|
8.
|
Nghị định
|
71/2000/NĐ-CP; 23/11/2000
|
Quy định việc kéo dài thời gian công
tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu
|
08/12/2000
|
|
9.
|
Nghị định
|
62/2001/NĐ-CP; 12/09/2001
|
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối
với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
khi từ trần
|
27/09/2001
|
|
10.
|
Nghị định
|
20/2001/NĐ-CP; 17/05/2001
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm
và miễn nhiệm các chức danh giáo sư và phó giáo sư
|
01/06/2001
|
|
11.
|
Nghị định
|
117/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong
các cơ quan Nhà nước
|
29/10/2003
|
|
12.
|
Nghị định
|
116/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về việc tuyển
dụng, sử dụng và quản Iý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
29/10/2003
|
|
13.
|
Nghị định
|
115/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về chế độ công chức dự bị
|
29/10/2003
|
|
14.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ
cấu thành viên ủy ban nhân dân các cấp
|
29/04/2004
|
|
15.
|
Nghị định
|
112/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Quy định cơ chế quản lý biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
04/05/2004
|
|
16.
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP; 17/03/2005
|
Về việc xử lý ký luật cán bộ, công
chức
|
06/04/2005
|
|
17.
|
Nghị định
|
54/2005/NĐ-CP; 19/04/2005
|
Về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường
chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
09/05/2005
|
|
18.
|
Nghị định
|
121/2006/NĐ-CP;
23/10/2006
|
Sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP về
việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
18/11/2006
|
|
19.
|
Nghị định
|
118/2006/NĐ-CP; 10/10/2006
|
Về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối
với cán bộ, công chức
|
06/11/2006
|
|
20.
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP; 22/09/2006
|
Quy định xử lý trách
nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình
quản lý, phụ trách
|
17/10/2006
|
|
21.
|
Nghị định
|
08/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Sửa đổi Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị
|
08/02/2007
|
|
22.
|
Nghị định
|
09/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Sửa đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về
việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà
nước
|
08/02/2007
|
|
23.
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP; 14/06/200
|
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
và trách nhiệm của cán bộ, công chức,
viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
|
24.
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP; 10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với
cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
05/10/2007
|
|
25.
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước
trong thi hành nhiệm vụ, công vụ
|
22/11/2007
|
|
26.
|
Nghị định
|
158/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Quy định danh mục các vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
22/11/2007
|
|
27.
|
Nghị định
|
82/2008/NĐ-CP; 30/07/2008
|
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy
định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
31/07/2008
|
|
28.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP;
19/03/2009
|
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP
quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân
các cấp
|
01/04/2009
|
|
29.
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP; 31/08/2010
|
Sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức
|
22/10/2010
|
|
30.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP;
15/03/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
|
31.
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP; 27/04/2010
|
Quy định về thôi việc
và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
01/07/2010
|
|
32.
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP; 25/01/2010
|
Quy định những người là công chức
|
15/03/2010
|
|
33.
|
Nghị định
|
21/2010/NĐ-CP; 08/03/2010
|
Về quản lý biên chế công chức
|
01/05/2010
|
|
34.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP; 23/05/2011
|
Về sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy
định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
23/05/2011
|
|
35.
|
Nghị định
|
66/2011/NĐ-CP; 01/08/2011
|
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ,
công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn
của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
25/09/2011
|
|
36.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP; 17/05/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với
công chức
|
05/07/2011
|
|
37.
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP; 08/05/2012
|
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập
|
25/06/2012
|
|
38.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức
|
01/06/2012
|
|
39.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP; 06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật
viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
|
40.
|
Nghị định
|
150/2013/NĐ-CP; 01/11/2013
|
Sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy
định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
20/12/2013
|
|
41.
|
Nghị định
|
36/2013/NĐ-CP; 22/04/2013
|
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
10/06/2013
|
|
42.
|
Nghị định
|
211/2013/NĐ-CP; 09/12/2003
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy
định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra
tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị do mình quản lý, phụ trách
|
10/2/2014
|
|
43.
|
Quyết
định
|
27/2003/QĐ-TTg;
19/02/2003
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ công chức lãnh đạo
|
30/03/2003
|
|
44.
|
Quyết
định
|
56/2006/QĐ-TTg; 13/03/2006
|
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ,
công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do
|
09/04/2006
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
45.
|
Quyết định
|
414/TCCP-VC; 29/05/1993
|
năm 1993 về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành
hành chính do Trưởng ban Ban Tổ chức
Cán bộ Chính phủ ban hành
|
29/05/1993
|
|
46.
|
Quyết định
|
137/TCCP-CCVC; 11/07/1996
|
Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng, Phó vụ
trưởng và các chức vụ tương đương ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ
|
11/07/1996
|
|
47.
|
Quyết định
|
285/1998/QĐ-TCCP-BCTL; 26/05/1998
|
Về quy định tạm thời về thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên
chính trong các trường Đại học và Cao đẳng do Trưởng ban Ban Tổ chức Cán Bộ Chính Phủ ban hành
|
26/05/1998
|
|
48.
|
Quyết định
|
393/1998-QĐ-TCCP- CCVC;
03/10/1998
|
Quyết định số về thi nâng ngạch bảo tàng
viên, thư viện viên, thư mục viên lên bảo tàng viên chính, thư viện viên, thư
mục viên chính trong các bảo tàng, thư viện do Trưởng ban Ban Tổ chức của
Chính phủ ban hành
|
03/10/1998
|
|
49.
|
Quyết định
|
150/1999/QĐ-TCCP;
12/02/1999
|
Quy chế thi nâng ngạch công chức
|
12/02/1999
|
|
50.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên
ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin
|
06/12/2004
|
|
51.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành Danh mục các ngạch công chức
và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
|
52.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV;
07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội
vụ
|
04/05/2004
|
|
53.
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-BNV;
17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
14/12/2004
|
|
54.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và
các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
14/12/2004
|
|
55.
|
Quyết định
|
136/2005/QĐ-BNV; 19/12/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành dự trữ quốc gia
|
03/01/2006
|
|
56.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV; 30/08/2005
|
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước
|
02/10/2005
|
|
57.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNV; 29/06/2005
|
Bổ sung chức danh
và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường
|
30/07/2005
|
|
58.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNV; 15/06/2005
|
Ban hành tạm thời chức danh và mã số
ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin
|
20/07/2005
|
|
59.
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-BNV; 22/04/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế
điều dưỡng
|
15/05/2005
|
|
60.
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-BNV;
25/02/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức y tế công cộng
|
23/03/2005
|
|
61.
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-BNV; 06/11/2006
|
Ban hành quy chế quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
13/12/2006
|
|
62.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức ngành khoa học và công nghệ
|
16/11/2006
|
|
63.
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Nội quy kỳ thi tuyển, thi
nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
10/11/2006
|
|
64.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm
|
10/11/2006
|
|
65.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển,
thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
16/11/2006
|
|
66.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV; 21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại
giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
|
67.
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV; 18/06/2007
|
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ,
công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
23/08/2007
|
|
68.
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BNV; 05/12/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức ngành Thể dục thể thao
|
01/01/2008
|
|
69.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV; 26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ,
công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương
|
28/07/2007
|
|
70.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BNV; 01/02/2007
|
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên,
Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
71.
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BNV; 17/01/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra
viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
72.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV; 12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
|
73.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BNV; 26/11/2008
|
Về Danh mục các vị trí công tác của
cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong
ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
01/01/2009
|
|
74.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV; 06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
Chưa xác định
|
|
75.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV; 22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng
thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
|
76.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BNV; 04/08/2008
|
Về việc ban hành chức danh và mã số
các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
01/09/2008
|
|
77.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNV; 17/11/2008
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành thanh tra
|
13/12/2008
|
|
78.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-TCCP; 27/03/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
97/1998/NĐ-CP về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với công chức
|
11/04/1999
|
|
79.
|
Thông tư
|
04/1999/TT-TCCP; 20/03/1999
|
Hướng dẫn Nghị định 95/1998/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
04/04/1999
|
|
80.
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP; 25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP
quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi
nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
|
81.
|
Thông tư
|
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002
|
Hướng dẫn việc xử lý cán bộ, công chức,
cán bộ trong doanh nghiệp Nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng,
chứng chỉ không hợp pháp.
|
23/04/2002
|
|
82.
|
Thông tư
|
10/2002/TT- BTCCBCP; 18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về
nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng
công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
|
83.
|
Thông tư
|
22/2002TT- BTCCBCP; 23/04/2002
|
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán
bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng
chỉ không hợp pháp
|
23/04/2002
|
|
84.
|
Thông tư
|
22/2003/TT-BNV; 15/05/2003
|
Hướng dẫn việc bổ nhiệm và miễn nhiệm
các ngạch Giáo sư, Phó giáo sư trong các cơ sở
giáo dục đại học và sau đại học công lập
|
21/06/2003
|
|
85.
|
Thông tư
|
10/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
|
16/03/2004
|
|
86.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị
|
16/03/2004
|
|
87.
|
Thông tư
|
09/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
|
16/03/2004
|
|
88.
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV; 08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ,
công chức
|
11/03/2006
|
|
89.
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV; 01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP
quy định xử lý trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy
ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sư nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài
sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
|
90.
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BNV; 04/07/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 09/2007/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước và hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP do Bộ Nội vụ
ban hành
|
08/08/2007
|
|
91.
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán
bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước và Nghị định 121/2006/NĐ-CP
sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP
|
24/07/2007
|
|
92.
|
Thông tư
|
07/2008/TT-BNV; 04/09/2008
|
Hướng dẫn một số quy định về thi
nâng ngạch công chức
|
04/10/2008
|
|
93.
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNV; 03/06/2008
|
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua
thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
03/07/2008
|
|
94.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BNV; 03/03/2008
|
Sửa đổi điểm b khoản 1 mục I Thông tư 04/2007/TT-BNV hướng dẫn
Nghị định 116/2003/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 121/2006/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước
|
25/03/2008
|
|
95.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BNV; 15/01/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, khen thưởng,
kỷ luật đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị, Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc công ty nhà nước
|
14/02/2008
|
|
96.
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BNV; 11/05/2009
|
Ban hành chức danh và mã số các ngạch
viên chức kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động
|
25/06/2009
|
|
97.
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BNV; 15/10/2009
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức kỹ thuật y học
|
29/11/2009
|
|
98.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNV; 19/03/2009
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện,
quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng
nhân dân
|
01/04/2009
|
|
99.
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV: 21/10/2009
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức
chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
|
100.
|
Thông tư
|
06/2010/TT-BNV; 26/07/2010
|
Quy định chức danh, mã số các ngạch
viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
09/09/2010
|
|
101.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BNV; 25/08/2010
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức công tác xã hội
|
09/10/2010
|
|
102.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BNV; 11/09/2010
|
Thông tư về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế
toán, thuế, hải quan,
dự trữ
|
26/10/2010
|
|
103.
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNV; 28/10/2010
|
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn
nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
15/12/2010
|
|
104.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV; 30/12/2010
|
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức.
|
15/02/2011
|
|
105.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNV; 01/10/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch
viên chức dân số
|
15/11/2011
|
|
106.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNV; 01/03/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch
viên chức hộ sinh
|
15/04/2011
|
|
107.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BNV; 04/08/2011
|
Thông tư ban hành chức danh, mã số
các ngạch viên chức dân số do Bộ Nội vụ ban hành
|
20/09/2011
|
|
108.
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Thông tư về hướng dẫn Nghị định số
06/2010/NĐ-CP quy định những người
là công chức
|
05/03/2011
|
|
109.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV; 25/06/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
|
110.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNV; 18/12/2012
|
Thông tư quy định về chức danh nghề
nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
111.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012
|
Thông tư quy định quy trình, nội
dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công, viên chức.
|
01/02/2013
|
|
112.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNV; 24/10/2012
|
Thông tư sửa đổi Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyến,
sử dụng và quản lý công chức
|
10/12/2012
|
|
113.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNV;
17/07/2013
|
Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
01/09/2013
|
|
114.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV; 18/12/2012.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
05/02/2013
|
|
115.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV; 25/12/2012
|
Thông tư hướng dẫn
về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo,
bồi dưỡng đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
116.
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BNV; 28/12/2012
|
Thông tư về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển,
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
01/03/2013
|
|
117.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNV; 26/06/2012
|
Thông tư hướng dẫn
Nghị định 66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức
danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu và người được cử làm đại
diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
15/08/2012
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV- BNN; 19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức
ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
16/11/2007
|
|
119.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV- BTC;
20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về
việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
|
120.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2013/TTLT-BNV-
BLĐTBXH-BTC- BYT; 09/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ
người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính - Bộ Y tế ban hành
|
01/09/2013
|
|
II. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
121.
|
Pháp lệnh
|
34/2007/UBTVQH; 20/4/2007
|
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường,
thị trấn
|
01/7/2007
|
|
122.
|
Nghị định
|
71/1998/NĐ-CP; 08/09/1998
|
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong
hoạt động của cơ quan
|
23/09/1998
|
|
123.
|
Nghị định
|
19/2004/NĐ-CP; 10/01/2004
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bầu cử đại biểu HĐND
năm 2003
|
29/01/2004
|
|
124.
|
Nghị định
|
121/2003/NĐ-CP; 21/10/2003
|
Chế độ chính sách cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn
|
10/11/2003
|
|
125.
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Quy định về cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn
|
10/10/2003
|
|
126.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/4/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp
|
29/4/2004
|
|
127.
|
Nghị định
|
159/2005/NĐ-CP; 27/12/2005
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính
xã, phường, thị trấn
|
28/01/2006
|
|
128.
|
Nghị định
|
15/2007/NĐ-CP; 26/01/2007
|
Về việc phân
loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
25/2/2007
|
|
129.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
định 107/2004/ ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành
viên UBND các cấp
|
01/4/2009
|
|
130.
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP; 22/10/2009
|
Quy định chức danh, số Iượng, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã
|
01/01/2010
|
|
131.
|
Nghị định
|
42/2009/NĐ-CP; 07/05/2009
|
Về việc phân loại đô thị
|
02/07/2009
|
|
132.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định
107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng
Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND
các cấp
|
23/5/2011
|
|
133.
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP; 05/12/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn, tuyển dụng, điều động, tiếp nhận trình
tự và thủ tục đánh giá, thôi việc và thủ
tục nghỉ hưu, xử lý kỷ luật, quản lý công chức xã, phường thị trấn
|
01/02/2012
|
|
134.
|
Nghị định
|
62/2011/NĐ-CP; 26/07/2011
|
Về thành lập thành phố thuộc tỉnh,
thị xã, quận, phường, thị trấn
|
25/09/2011
|
|
135.
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP; 08/04/2013
|
Sửa đổi Nghị định
92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã
|
01/06/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
136.
|
Thông tư
|
05/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2007/NĐ-CP
về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
01/08/2007
|
|
137.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNV; 30/10/2012
|
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn
cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
15/12/2012
|
|
138.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV; 31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
|
139.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNV; 15/06/2012
|
Hướng dẫn Nghị định 62/2011/NĐ-CP về
thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn
|
01/08/2012
|
|
140.
|
Thông tư
liên tịch
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
|
12/06/2004
|
|
141.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV- BTC-BLĐTBXH;
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
|
III. LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
142.
|
Pháp lệnh
|
34/2001/PL-UBTVQH10; 04/4/2001
|
Pháp lệnh về lưu trữ quốc gia
|
01/7/2001
|
|
143.
|
Luật
|
01/2011/QH13; 11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
01/07/2012
|
|
144.
|
Lệnh
|
10/2011/L-CTN, 25/11/2011
|
Lệnh công bố Luật lưu trữ năm 2011
|
25/11/2011
|
|
145.
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP; 03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ
|
01/03/2013
|
|
146.
|
Nghị định
|
110/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định về công tác văn thư
|
02/05/2004
|
|
147.
|
Nghị định
|
111/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ
quốc gia
|
02/05/2004
|
|
148.
|
Nghị định
|
09/2010/NĐ-CP; 08/02/2010
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 110/2004/NĐ-CP
về công tác văn thư
|
01/04/2010
|
|
149.
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-TTg; 02/3/2007
|
Về việc tăng
cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
02/3/2007
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
150.
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-BNV; 30/9/2003
|
Về xếp loại cục
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
30/9/2003
|
|
151.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Quyết định về chế độ báo cáo thống
kê cơ sở công tác văn thư, lưu trữ
|
04/02/2005
|
|
152.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp công tác văn thư, lưu trữ
|
04/02/2005
|
|
153.
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-BNV; 04/04/2007
|
Quyết định ban hành Kỷ niệm chương
và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì
sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ"
|
30/05/2007
|
|
154.
|
Quyết định
|
249/QĐ-BNV; 26/03/2007
|
Quyết định năm
2007 ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị
của Thủ Tướng Chính phủ về việc tăng cường
bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
26/03/2007
|
|
155.
|
Thông tư
|
46/2005/TT-BNV; 27/04/2005
|
Thông tư hướng dẫn quản lý tài liệu
khi chia, tách, sáp nhập cơ quan, tổ chức,
đơn vị hành chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh
nghiệp nhà nước.
|
20/05/2005
|
|
156.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BNV;
11/04/2006
|
Thông tư hướng dẫn xác định cơ quan,
tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu
vào lưu trữ lịch sử các cấp.
|
26/04/2006
|
|
157.
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV;
26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng
|
20/12/2007
|
|
158.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV; 26/11/2010
|
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài
liệu giấy
|
10/01/2007
|
|
159.
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BNV;
29/04/2010
|
Thông tư quy định Định mức kinh tế -
kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
13/06/2010
|
|
160.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính.
|
05/03/2011
|
|
161.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BNV;
03/06/2011
|
Thông tư quy định về
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong
hoạt động của cơ quan, tổ chức.
|
18/07/2011
|
|
162.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV;
11/11/2011
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài
liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy.
|
26/12/2011
|
|
163.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNV; 22/11/2012
|
Thông tư hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan
|
07/01/2013
|
|
164.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV; 14/12/2012
|
Thông tư quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
|
28/01/2013
|
|
165.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BNV; 16/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn xây dựng Quy chế
công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức.
|
01/06/2013
|
|
166.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNV; 31/10/2013
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống
kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ.
|
01/12/2013
|
|
167.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNV; 24/10/2011
|
Thông tư quy định thời hạn bảo quản
tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
08/12/2011
|
|
168.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNV; 08/11/2011
|
Thông tư quy định quản lý hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Hội
đồng nhân dân
và Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
23/12/2011
|
|
169.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình
bày văn bản hành chính
|
05/03/2011
|
|
170.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV; 26/11/2012
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc.
|
11/01/2013
|
|
171.
|
Thông tư
liên tịch
|
55/2005/TTLT-BNV-VPCP; 06/5/2005
|
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
05/6/2005
|
|
IV. LĨNH VỰC
TIỀN LƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
172.
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ- UBTVQH11;
30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng
phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của
nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/10/2004
|
|
173.
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ-UBTVQH12; 3/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của
nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết
730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng
lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng
lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/11/2009
|
|
174.
|
Nghị định
|
6-CP; 21/01/1997
|
Nghị định năm 1997 về việc giải quyết
tiền lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp,
người nghỉ hưu, nghỉ mất sức;
|
01/01/1997
|
|
175.
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP;
15/04/1999
|
Nghị định về chế độ đối với quân
nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có
thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở
lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
30/04/1999
|
|
176.
|
Nghị định
|
03/2001/NĐ-CP; 15/01/2003
|
Nghị định về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ
chế quản lý tiền
lương
|
30/01/2003
|
|
177.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP;
14/12/2004
|
Nghị định về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
|
178.
|
Nghị định
|
118/2005/NĐ-CP; 15/09/2005
|
Nghị định về việc điều chỉnh mức
lương tối thiểu chung
|
01/10/2005
|
|
179.
|
Nghị định
|
119/2005/NĐ-CP;
27/09/2005
|
Nghị định điều chỉnh trợ cấp đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP năm 1975, Quyết định 111/HĐBT
năm 1981
|
23/10/2005
|
|
180.
|
Nghị định
|
93/2006/NĐ-CP; 07/09/2006
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã
nghỉ việc
|
01/10/2006
|
|
181.
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP;
23/12/2005
|
Nghị định quy định chế độ đối với
cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
14/01/2006
|
|
182.
|
Nghị định
|
162/2006/NĐ-CP;
28/12/2006
|
Nghị định về chế độ tiền lương, chế
độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế
độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
27/01/2007
|
|
183.
|
Nghị định
|
166/2007/NĐ-CP; 16/11/2007
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung
|
01/01/2008
|
|
184.
|
Nghị định
|
184/2007/NĐ-CP; 17/12/2007
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/01/2008
|
|
185.
|
Nghị định
|
101/2008/NĐ-CP; 12/09/2008
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/10/2008
|
|
186.
|
Nghị định
|
07/2008/NĐ-CP; 21/01/2008
|
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
16/02/2008
|
|
187.
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP;
15/09/2009
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công viên chức và lực lượng
vũ trang
|
01/11/2009
|
|
188.
|
Nghị định
|
34/2009/NĐ-CP; 06/04/2009
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
21/05/2009
|
|
189.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP; 06/04/2009
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
21/05/2009
|
|
190.
|
Nghị định
|
29/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định điều chỉnh mức lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
10/05/2010
|
|
191.
|
Nghị định
|
28/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
10/05/2010
|
|
192.
|
Nghị định
|
67/2010/NĐ-CP; 15/06/2010
|
Nghị định về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử,
tái bổ nhiệm giữ các chức vụ,
chức danh theo nhiệm kỳ trong
cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Nhà
nước,
tổ chức chính trị - xã
hội
|
01/08/2010
|
|
193.
|
Nghị định
|
22/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
10/05/2011
|
|
194.
|
Nghị định
|
32/2011/NĐ-CP; 16/05/2011
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương,
trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ
ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
01/07/2011
|
|
195.
|
Nghị định
|
57/2011/NĐ-CP; 07/07/2011
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/09/2011
|
|
196.
|
Nghị định
|
23/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định về điều chỉnh mức lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
19/05/2011
|
|
197.
|
Nghị định
|
116/2010/NĐ-CP;
24/12/2010
|
Nghị định về chính sách đối với cán
bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công
tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
01/03/2011
|
|
198.
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP;
|
Nghị định về chế độ phụ cấp thâm
niên đối với nhà giáo
|
01/09/2011
|
|
199.
|
Nghị định
|
31/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
01/06/2012
|
|
200.
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP; 07/03/2012
|
Nghị định sửa đổi Điều 7 Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang và Mục 1 Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà
nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân
|
01/05/2012
|
|
201.
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP; 15/04/2012
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/06/2012
|
|
202.
|
Nghị định
|
35/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/06/2012
|
|
203.
|
Nghị định
|
66/2013/NĐ-CP; 27/06/2013
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Chính phủ ban hành
|
15/08/2013
|
|
204.
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP; 19/02/2013
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
10/04/2013
|
|
205.
|
Nghị định
|
51/2013/NĐ-CP; 14/05/2013
|
Nghị định quy định chế độ tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành
viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc,
Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
01/07/2013
|
|
206.
|
Nghị định
|
73/2013/NĐ-CP; 15/07/2013
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội và
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
01/09/2013
|
|
207.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-TTg; 27/05/2002
|
Quyết định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức kiểm lâm công tác trên địa bàn xã
|
01/06/2002
|
|
208.
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-TTg; 30/07/2003
|
Quyết định sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức
ngành y tế
|
01/07/2003
|
|
209.
|
Quyết định
|
289/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với
sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc
Công
an
nhân dân chuyên ngành
|
03/12/2005
|
|
210.
|
Quyết định
|
202/2005/QĐ-TTg; 09/08/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề
đối với thanh tra
viên
|
05/09/2005
|
|
211.
|
Quyết định
|
233/2005/QĐ-TTg; 26/09/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề
đối với chấp hành viên và công chứng viên
|
23/10/2005
|
|
212.
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg; 06/10/2005
|
Quyết định về chế độ
phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy
trong các cơ
sở giáo dục
công lập
|
30/10/2005
|
|
213.
|
Quyết định
|
276/2005/QĐ-TTg; 01/11/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước
|
22/11/2005
|
|
214.
|
Quyết định
|
290/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về chế độ, chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách
|
03/12/2005
|
|
215.
|
Quyết định
|
138/2005/QĐ-TTg; 13/06/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiếm sát
|
04/07/2005
|
|
216.
|
Quyết định
|
171/2005/QĐ-TTg; 08/07/2005
|
Quyết định về chế
độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm
phán, Thư ký Tòa án và Thẩm tra viên ngành Tòa án
|
07/08/2005
|
|
217.
|
Quyết định
|
858/QĐ-TTg; 09/07/2007
|
Quyết định năm 2007 thành lập Ban Chỉ
đạo nghiên cứu và thực hiện cải cách chính cách tiền lương Nhà nước
|
09/07/2007
|
|
218.
|
Quyết định
|
858/QĐ-TTg; 08/7/2007
|
Về thành lập Ban chỉ đạo Trung ương
về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công
|
09/07/2007
|
|
219.
|
Quyết định
|
127/2008/QĐ-TTg; 15/9/2008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống
khó khăn quý IV năm 2008
|
16/10/2008
|
|
220.
|
Quyết định
|
169/2008/QĐ-TTg; 15/12/2008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống
khó khăn 04 tháng đầu năm 2009
|
13/01/2009
|
|
221.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg
|
Quyết định về chính sách luân chuyển,
tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính
sách ưu đãi, khuyến
khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tố công tác tại các
xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ
|
12/6/2009
|
|
222.
|
Quyết định
|
575/QĐ-TTg
|
Quyết định về việc sửa đổi những bất hợp lý về tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ công chức
|
05/5/2009
|
|
223.
|
Quyết định
|
45/2009/QĐ-TTg; 27/03/2009
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với cán bộ, công chức làm
công tác thống kê.
|
11/05/2009
|
|
224.
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-TTg; 31/03/2009
|
Quyết định quy định chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống
Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương
1, 2, 2B, 3 và 5. Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện
Y học cổ truyền Quân đội
|
15/05/2009
|
|
225.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-TTg
|
Quyết định về chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức
danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
01/8/2011
|
|
226.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-TTg
|
Quyết định về quy định hệ số điều chỉnh
tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương; tối thiểu chung đối với công
chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghiệp
cao hòa lạc
|
01/10/2012
|
|
227.
|
Quyết định
|
1647/QĐ-TTg; 08/11/2012
|
Quyết định về việc giải quyết chế độ,
chính sách đối với những người làm chuyên trách công tác Đảng, chính quyền, mặt
trận tổ quốc và các đoàn thể ở phường, xã, thị trấn thuộc thành phố HCM khi
thực hiện thí điểm theo Quyết định số 94-HĐBT ngày 26/9/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
01/11/2012
|
|
228.
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-TTg; 07/09/2012
|
Quyết định về thực hiện thí điểm mức
chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai đoạn
2012 - 2015
|
01/11/2012
|
|
229.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-TTg; 11/06/2012
|
Quyết định quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên
và Thư ký thi hành án
|
01/08/2012
|
|
230.
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-TTg; 04/06/2012
|
Quyết định về quy định một số chế độ
ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức
quốc phòng và công nhân quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam
|
01/08/2012
|
|
231.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-TTg; 19/5/2013
|
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù
đối với các đối tượng làm nhiệm vụ tại Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
5/7/2013
|
|
232.
|
Quyết định
|
2016/QĐ-TTg; 04/11/2013
|
Quyết định về Thành lập Ban chỉ đạo
Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người
có công
|
04/11/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
233.
|
Quyết định
|
135/2005/QĐ-BNV; 15/12/2005
|
Quyết định về Quy chế bồi dưỡng Trưởng
thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố
|
21/01/2006
|
|
234.
|
Quyết định
|
3902/QĐ-BNV; 19/10/2005
|
Quyết định đính
chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp
lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ
sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo
dục và đào tạo, Văn hóa Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
15/11/2005
|
|
235.
|
Quyết định
|
193/QĐ-BNV; 26/01/2006
|
Quyết định năm 2006 về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
26/01/2006
|
|
236.
|
Thông tư
|
45/TCCP-BCTL- 1996;
11/03/1996
|
Thông tư hướng dẫn chế độ nâng bậc lương
thường xuyên hàng năm đối với cán bộ,
công chức khu vực hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/1996
|
|
237.
|
Thông tư
|
13/1998/TT-TCCP; 30/12/1998
|
Thông tư sửa đổi Thông tư hướng dẫn
về công tác tổ chức và tiền lương của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao do Ban tổ chức Cán bộ
Chính phủ ban hành
|
14/01/1999
|
|
238.
|
Thông tư
|
12/1998/TT-TCCP; 24/12/1998
|
Thông tư sửa đổi điểm 3, phần II,
Thông tư 474/TCCP-BCTL-1995 hướng dẫn chế độ nâng bậc lương năm 1995 đối với công nhân viên chức khu
vực hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể do Ban tổ
chức Cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/1999
|
|
239.
|
Thông tư
|
17/2002/BTCCB CP; 01/04/2002
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp phục
vụ đối với nhân viên được giao nhiệm vụ thường xuyên, trực tiếp chăm sóc người
tàn tật nặng trong các cơ sở nuôi dưỡng tập trung của Nhà nước do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2002
|
|
240.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị.
|
16/03/2004
|
|
241.
|
Thông tư
|
130/2005/TT- BNV; 07/12/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế
độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
|
242.
|
Thông tư
|
118/2005/TT- BNV; 09/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn Nghị quyết 16/2000/NĐ-CP và Nghị quyết
09/2003/NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh
giản biên chế.
|
03/12/2005
|
|
243.
|
Thông tư
|
117/2005/TT- BNV; 04/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 205/2004/QĐ-TTg về chính sách, chế
độ đối với cán bộ cao cấp.
|
Không công
bố
|
|
244.
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh
lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
10/09/2005
|
|
245.
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
246.
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp thâm niên vượt khung đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
247.
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp trách nhiệm công việc đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
248.
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
249.
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
250.
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc
biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang do
|
25/01/2005
|
|
251.
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ
nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp
lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
0/09/2005
|
|
252.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV; 25/05/2007
|
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng
ngạch, chuyển ngạch,
chuyển loại công
chức, viên chức.
|
06/07/2007
|
|
253.
|
Thông tư
|
08/2013/TT- BNV; 31/07/2013
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động.
|
15/09/2013
|
|
254.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNV; 31/07/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương
cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ
cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công
lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính
trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù.
|
15/09/2013
|
|
255.
|
Thông tư liên tịch
|
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS;
05/05/1998
|
Thông tư liên tịch chế độ bồi dưỡng
đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thủy sản do
Ban tổ chức, công tác chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Thủy sản ban hành
|
01/01/1998
|
|
256.
|
Thông tư liên tịch
|
18/1999/TTLT- BTCCP-BTC-
BNN&PTNT; 28/06/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý
sự cố khi có báo động lụt bão do Ban Tổ chức,
cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
20/04/1999
|
|
257.
|
Thông tư liên tịch
|
54/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC; 29/12/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và mức sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt
phí từ nguồn kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2000
|
|
258.
|
Thông tư liên tịch
|
72/2000/TTLT- BTCCBCP-BTC;
26/12/2000
|
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh mức tiền
lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc
ngân sách nhà nước do Ban Tổ chức cán bộ
chính phủ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2001
|
|
259.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2001/TTLT-BTCCBCP-BTC; 09/05/2001
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh chỉ số
sinh hoạt phí đối với cán bộ, công chức công tác lại các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài do Ban tổ chức, cán
bộ Chính phủ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/05/2001
|
|
260.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2001/TTLT- BTC-BTCCBCP; 25/05/2001
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp phục vụ do Bộ Tài chính - Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2001
|
|
261.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2002/TTLT-
BNV-BTC- BNNPTNT; 25/10/2002
|
hướng dẫn Quyết định 66/2002/QĐ-TTg
về chế độ trợ
cấp
đối với cán bộ, công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
01/06/2002
|
|
262.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2002/TTLT- BNV-BTC-BTP; 26/12/2002
|
hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với
công tác viên thực hiện trợ giúp pháp lý đối với
người nghèo và đối tượng chính sách do Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
ban hành
|
10/01/2003
|
|
263.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2003/TTLT- BNV-BTC; 17/02/2003
|
hướng
dẫn điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng
lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc ngân sách nhà nước do Bộ Nội vụ
và Bộ Tài chính ban hành
|
30/01/2003
|
|
264.
|
Thông tư liên tịch
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội ban hành
|
12/06/2004
|
|
265.
|
Thông tư liên tịch
|
79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC;
04/11/2004
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
102/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về
chế độ, chính sách đối với người làm
công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công
tác khác trong tổ do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính ban hành
|
12/01/2005
|
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính - Ủy ban Dân tộc ban hành
|
25/01/2005
|
|
267.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC;
05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp thu hút do Bộ Nội vụ, Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
268.
|
Thông tư liên tịch
|
105/2005/TTLT- BNV-BTC; 03/10/2005
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức
lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
29/10/2005
|
|
269.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005
|
hướng
dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang
lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính
ban hành
|
25/01/2005
|
|
270.
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch sửa đổi Thông Tư
Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương
mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
|
271.
|
Thông tư liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp lương
cũ sang lương mới đối với một số ngạch
công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành
thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường
mới do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
|
272.
|
Thông tư liên tịch
|
24/2005/TTLT-BNV-BTC; 18/02/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp
từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban
hành
|
05/03/2005
|
|
273.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT- BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển
xếp Iương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
274.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên
chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
275.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2006/TTLT- BNV-BTC; 5/09/2006
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/10/2006 đối với
cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/10/2006
|
|
276.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2007/TTLT-BNV-BTC; 10/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ và
Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2008
|
|
277.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BNV-BTC; 28/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc theo Quyết định 130-CP 1975, Quyết định 111-HĐBT1981 do Bộ Nội vụ và Bộ
Tài chính ban hành
|
01/01/2008
|
|
278.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT-BNV-BTC;
01/2007/TTLT-
BNV-BTC
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước do Bộ Nội
Vụ - Bộ Tài Chính ban hành.
|
12/06/2007
|
|
279.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH;
22/10/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu
nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị
sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn do Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
16/11/2007
|
|
280.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BNV-BTC; 13/03/2008
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
12/04/2008
|
|
281.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT; 24/06/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyên
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê do Bộ Nội vụ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
08/08/2009
|
|
282.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
06/06/2009
|
|
283.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh mức trợ
cấp hàng tháng từ ngày 01
tháng 5 năm 2009 đối với cán bộ đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP 1975,
Quyết định 111/HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
06/06/2009
|
|
284.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TTLT-BNV-BTC; 24/12/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương
theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành
tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm do Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
07/02/2010
|
|
285.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT- BNV-BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối
với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HDBT do Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
10/05/2010
|
|
286.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 về chức danh,
số lượng, một số
chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
|
11/07/2010
|
|
287.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNV-BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng
5 năm 2010 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính ban hành
|
10/05/2010
|
|
288.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
01/2009/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất
hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
22/07/2010
|
|
289.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
19/05/2011
|
|
290.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh trợ cấp hàng tháng từ
ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định
130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
19/05/2011
|
|
291.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2011/TTLT- BNV-BGDĐT; 06/06/2011
|
Thông tư liên tịch quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc,
chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, trường chính trị tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương do Bộ Nội vụ - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
01/08/2011
|
|
292.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC; 31/08/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính
sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/10/2011
|
|
293.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT- BNV-BTP; 15/04/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp
lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ
- Bộ Tư pháp ban hành
|
01/06/2011
|
|
294.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN; 07/04/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Bộ
Nội vụ Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
22/05/2011
|
|
295.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT- BNV-BTC-B
VHTTD1;
10/06/2011
|
Thông tư liên tịch quy định
hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm
so với mức lương tối thiểu chung đối với công,
viên chức và người lao động làm việc tại
Ban Quản lý Làng Văn hóa -
Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/08/2011
|
|
296.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
|
297.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng
5 năm 2012 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ Nội
vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
|
298.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT- BNV-BTC; 31/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ trưởng Bộ Nội
vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/09/2013
|
|
V. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
299.
|
Nghị định
|
91/1999/NĐ-CP; 04/09/1999
|
Về tổ
chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng
|
19/09/1999
|
|
300.
|
Nghị định
|
86/2002/NĐ-CP; 05/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
20/11/2002
|
|
301.
|
Nghị định
|
90/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
11/11/2002
|
|
302.
|
Nghị định
|
91/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11/11/2002
|
|
303.
|
Nghị định
|
18/2003/NĐ-CP; 20/02/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Chính phủ
|
25/03/2003
|
|
304.
|
Nghị định
|
21/2003/NĐ-CP; 10/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
18/04/2003
|
|
305.
|
Nghị định
|
22/2003/NĐ-CP; 11/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban thể dục thể thao
|
18/04/2003
|
|
306.
|
Nghị định
|
29/2003/NĐ-CP;
31/03/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31/03/2003
|
|
307.
|
Nghị định
|
30/2003/NĐ-CP; 01/04/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
07/05/2003
|
|
308.
|
Nghị định
|
34/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải
|
16/05/2003
|
|
309.
|
Nghị định
|
36/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
16/05/2003
|
|
310.
|
Nghị định
|
43/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của
Bộ Thủy sản
|
07/06/2003
|
|
311.
|
Nghị định
|
46/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Nhà
nước
|
11/06/2003
|
|
312.
|
Nghị định
|
45/2003/NĐ-CP; 09/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
11/06/2003
|
|
313.
|
Nghị định
|
49/2003/NĐ-CP; 15/05/2003
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Y tế
|
18/06/2003
|
|
314.
|
Nghị định
|
51/2003/NĐ-CP; 16/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
|
21/06/2003
|
|
315.
|
Nghị định
|
54/2003/NĐ-CP; 19/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21/06/2003
|
|
316.
|
Nghị định
|
52/2003/NĐ-CP; 9/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/07/2003
|
|
317.
|
Nghị định
|
55/2003/NĐ-CP; 28/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ công nghiệp
|
02/07/2003
|
|
318.
|
Nghị định
|
61/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12/07/2003
|
|
319.
|
Nghị định
|
62/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
12/07/2003
|
|
320.
|
Nghị định
|
63/2003/NĐ-CP; 11/06/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin
|
15/07/2003
|
|
321.
|
Nghị định
|
71/2003/NĐ-CP; 19/06/2003
|
Về phân cấp quản lý biên chế hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
17/07/2003
|
|
322.
|
Nghị định
|
77/2003/NĐ-CP; 01/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
|
31/07/2003
|
|
323.
|
Nghị định
|
85/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12/08/2003
|
|
324.
|
Nghị định
|
86/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
12/08/2003
|
|
325.
|
Nghị định
|
83/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
12/08/2003
|
|
326.
|
Nghị định
|
82/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
12/08/2003
|
|
327.
|
Nghị định
|
91/2003 NĐ-CP; 18/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ
|
04/09/2003
|
|
328.
|
Nghị định
|
93/2003/NĐ-CP; 13/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà
nước
|
04/09/2003
|
|
329.
|
Nghị định
|
94/2003/NĐ-CP; 19/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch
|
07/09/2003
|
|
330.
|
Nghị định
|
96/2003/NĐ-CP; 20/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
|
09/09/2003
|
|
331.
|
Nghị định
|
101/2003/NĐ-CP; 03/09/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê
|
21/09/2003
|
|
332.
|
Nghị định
|
128/2003/NĐ-CP; 31/10/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
19/11/2003
|
|
333.
|
Nghị định
|
29/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
|
14/02/2004
|
|
334.
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP; 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
|
335.
|
Nghị định
|
122/2004/NĐ-CP; 18/05/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
10/06/2004
|
|
336.
|
Nghị định
|
133/2004/NĐ-CP; 09/06/2004
|
Về việc thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức,
biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05/07/2004
|
|
337.
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP; 19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
|
338.
|
Nghị định
|
28/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Sửa đổi 54/2003/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14/02/2004
|
|
339.
|
Nghị định
|
26/2004/NĐ-CP; 15/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
14/02/2004
|
|
340.
|
Nghị định
|
171/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
23/10/2004
|
|
341.
|
Nghị định
|
172/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
21/10/2004
|
|
342.
|
Nghị định
|
27/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
14/02/2004
|
|
343.
|
Nghị định
|
22/2004/NĐ-CP; 12/01/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo thuộc Ủy
ban nhân dân các cấp
|
31/01/2004
|
|
344.
|
Nghị định
|
101/2004/NĐ-CP; 25/02/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn
thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
18/03/2004
|
|
345.
|
Nghị định
|
55/2005/NĐ-CP; 25/04/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính
phủ
|
18/05/2005
|
|
346.
|
Nghị định
|
178/2005/NĐ-CP;
10/06/2005
|
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc
phục của lực lượng, chuyên trách quản lý
đê điều
|
04/07/2005
|
|
347.
|
Nghị định
|
115/2005/NĐ-CP; 05/09/2005
|
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
29/09/2005
|
|
348.
|
Nghị định
|
130/2005/NĐ-CP; 17/10/2005
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ
quan nhà nước
|
08/11/2005
|
|
349.
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP; 17/08/2006
|
Quy định trình tự, thủ tục thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành
chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
08/09/2006
|
|
350.
|
Nghị định
|
48/2006/NĐ-CP; 17/05/2006
|
Về Học viện Chính trị quốc gia Hồ
Chí Minh
|
10/06/2006
|
|
351.
|
Nghị định
|
43/2006/NĐ-CP; 25/04/2006
|
Quy định quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
21/05/2006
|
|
352.
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP; 23/05/2007
|
Về tổ
chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh
nghiệp nhà nước
|
22/06/2007
|
|
353.
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Ban Thi đua-Khen thưởng
Trung ương, Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban
Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ
|
08/08/2007
|
|
354.
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
08/08/2007
|
|
355.
|
Nghị định
|
132/2007/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về chính sách tinh giảm biên chế
|
05/09/2007
|
|
356.
|
Nghị định
|
185/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
15/01/2008
|
|
357.
|
Nghị định
|
186/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15/01/2008
|
|
358.
|
Nghị định
|
187/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
15/01/2008
|
|
359.
|
Nghị định
|
188/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
19/01/2008
|
|
360.
|
Nghị định
|
189/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công thương
|
20/01/2008
|
|
361.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan
ngang Bộ
|
26/12/2007
|
|
362.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
26/12/2007
|
|
363.
|
Nghị định
|
48/2008/NĐ-CP; 17/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
17/05/2008
|
|
364.
|
Nghị định
|
16/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài tiếng nói Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
365.
|
Nghị định
|
17/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
26/02/2008
|
|
366.
|
Nghị định
|
15/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
25/02/2008
|
|
367.
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP;
13/03/2008
|
Sửa đổi 10/CPnăm
1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của
Quản lý thị trường
|
02/04/2008
|
|
368.
|
Nghị định
|
51/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
|
30/05/2008
|
|
369.
|
Nghị định
|
32/2008/NĐ-CP; 19/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/04/2008
|
|
370.
|
Nghị định
|
28/2008/NĐ-CP; 14/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10/04/2008
|
|
371.
|
Nghị định
|
25/2008/NĐ-CP; 04/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02/04/2008
|
|
372.
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP; 03/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26/01/2008
|
|
373.
|
Nghị định
|
37/2008/NĐ-CP; 01/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý
lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
24/04/2008
|
|
374.
|
Nghị định
|
65/2008/NĐ-CP; 20/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính
phủ
|
14/06/2008
|
|
375.
|
Nghị định
|
60/2008/NĐ-CP; 09/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc
|
02/06/2008
|
|
376.
|
Nghị định
|
94/2008/NĐ-CP; 22/08/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
23/09/2008
|
|
377.
|
Nghị định
|
18/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
378.
|
Nghị định
|
24/2008/NĐ-CP; 03/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
23/03/2008
|
|
379.
|
Nghị định
|
53/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
17/05/2008
|
|
380.
|
Nghị định
|
13/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16/03/2008
|
|
381.
|
Nghị định
|
14/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/02/2008
|
|
382.
|
Nghị định
|
16/2009/NĐ-CP; 16/02/2009
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 13/2008/NĐ-CP
quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn 16/02/2009 thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
02/04/2009
|
|
383.
|
Nghị định
|
12/2010/NĐ-CP; 26/02/2010
|
Sửa đổi 14/2008/NĐ-CP quy
định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
15/04/2010
|
|
384.
|
Nghị định
|
61/2012/NĐ-CP; 10/08/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
01/10/2012
|
|
385.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP; 16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp
trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
|
386.
|
Nghị định
|
117/2013/NĐ-CP; 07/10/2013
|
Sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính đối với cơ quan nhà nước
|
01/01/2014
|
|
387.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP; 28/06/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/08/2012
|
|
388.
|
Nghị định
|
36/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan
ngang Bộ
|
15/06/2012
|
|
389.
|
Quyết định
|
02/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo trực thuộc Kiểm toán Nhà nước
|
19/01/2002
|
|
390.
|
Quyết định
|
03/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Trung tâm tin học trực thuộc
kiểm toán Nhà nước
|
19/01/2002
|
|
391.
|
Quyết định
|
01/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực
Bắc miền Trung trực thuộc Kiểm toán Nhà nước.
|
19/01/2002
|
|
392.
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg; 11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc
Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
|
393.
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg; 17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
|
394.
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg; 24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo
hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
|
395.
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực
thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
|
396.
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái
Bình.
|
22/02/2002
|
|
397.
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam.
|
22/02/2002
|
|
398.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg; 23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị.
|
08/05/2002
|
|
399.
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg; 04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng
Nam.
|
19/07/2002
|
|
400.
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg; 30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và
Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu.
|
14/08/2002
|
|
401.
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg; 11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
|
402.
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg; 14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn
La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin
tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
|
403.
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg; 30/10/2002
|
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường
trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
|
404.
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg; 12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam
và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam.
|
27/11/2002
|
|
405.
|
Quyết định
|
160/2002/QĐ-TTg;
15/11/2002
|
Thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh.
|
15/11/2002
|
|
406.
|
Quyết định
|
22/2002/QĐ-BNV; 30/12/2002
|
Ban hành quy định nội dung, quy
trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ
|
30/12/2002
|
|
407.
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg; 19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh
Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
|
408.
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg; 01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
|
409.
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg; 02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường,
đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07/05/2003
|
|
410.
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình.
|
29/10/2003
|
|
411.
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật
giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
29/10/2003
|
|
412.
|
Quyết định
|
218/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính.
|
14/11/2003
|
|
413.
|
Quyết định
|
232/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược
phát triển.
|
02/12/2003
|
|
414.
|
Quyết định
|
234/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành
chính quốc gia.
|
02/12/2003
|
|
415.
|
Quyết định |