Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1170/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 13/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1170/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2023-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và Trung tâm thông tin phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm các nhóm chỉ số:

1. Chỉ số theo dõi tình hình kinh tế - xã hội

2. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hàng tháng, quý, năm

3. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, đề án trọng điểm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2023-2025

4. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết của Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hàng năm và 05 năm.

5. Nhóm Chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành khác

(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc:

a) Cung cấp thông tin, dữ liệu, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

b) Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

c) Chịu trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ.

d) Định kỳ rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Chủ trì phối hợp với đơn vị có liên quan hướng dẫn, tích hợp, kết nối, chia sẻ, biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo khai thác, sử dụng trên đa nền tảng, đa thiết bị.

b) Phối hợp với các Sở, ban ngành và cơ quan liên quan xác định các chỉ số thành phần để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện các chỉ tiêu, các chương trình, dự án trọng điểm giai đoạn 2023-2025.

c) Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.

d) Chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức tập huấn và hỗ trợ sử dụng đối với các sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh tham gia thực hiện tích hợp, chia sẻ dữ liệu báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

đ) Hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

3. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Hướng dẫn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống.

b) Phối hợp, hỗ trợ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kết nối các hệ thống qua trục LGSP của tỉnh để phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cơ quan liên quan bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.

5. Lộ trình thực hiện:

a) Giai đoạn 2023 - 2025: Thu thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 50% thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

b) Giai đoạn 2025 - 2030:

- Thu thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 100% thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Có 100% thông tin, dữ liệu của các chỉ số được thu thập, kết nối tự động giữa các hệ thống; định kỳ đưa ra các nhóm chỉ số phân tích, dự báo phục vụ chỉ đạo, điều hành và quá trình ra quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban ngành thuộc tỉnh, Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

PHỤ LỤC 1

CHỈ SỐ THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên chỉ số

Thuộc tính của chỉ số

Nguồn thông tin

Phương thức thu thập

Ghi chú

Đơn vị tính

Phạm vi

Tần suất

Giá trị

Phân tổ

I

Chỉ số chung

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh theo giá so sánh

Tỷ đồng

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong tỉnh

%

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Tổng sản phẩm trong tỉnh theo giá hiện hành

Tỷ đồng

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ; Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp sản phẩm)

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4

Chỉ số giá tiêu dùng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

II

Các chỉ số về nguồn lực

1

Dân số và nguồn lao động

1.1

Dân số

Nghìn người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Nam/nữ; Thành thị/Nông thôn

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Công an chia sẻ

1.2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

1.3

Lực lượng lao động

Nghìn người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Nam/nữ; Thành thị/ Nông thôn, ngành nghề

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.4

Tỉ lệ thất nghiệp

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Trong đó: Thành thị/Nông thôn

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

1.5

Tỉ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức trong tổng lao động có việc làm

%

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.6

Tỉ lệ lao động có việc làm trong khu vực phi chính thức trong tổng lao động có việc làm

%

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.7

Tỉ lệ lao động qua đào tạo

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

1.8

Số lượt người được giải quyết việc làm trong nước

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.9

Số lao động đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.10

Số người tuyển sinh vào giáo dục nghề nghiệp

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.11

Số người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng Bảo hiểm thất nghiệp

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

1.12

Số người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp tìm được việc làm

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Đất đai và tài nguyên

2.1

Tỉ lệ các loại đất trong tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh

%

Tỉnh

Tháng/ Quý

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài nguyên và Môi trường chia sẻ

+ Đất nông nghiệp

+ Đất an ninh, quốc phòng

+ Đất rừng

+ Tỉ lệ đất công

2.2

Tỉ lệ đất công được giao, cho các tổ chức thuê

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thành thị/Nông thôn

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Tỉ lệ đất giao, cho thuê mới (so với tổng diện tích đất công)

%

+ Tỉ lệ đất thu hồi từ các tổ chức (so với tổng diện tích đất công)

%

2.3

Tình hình cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản trên đất

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thành thị/Nông thôn

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tổng diện tích đã cấp

m2

+ Số lượng Giấy chứng nhận đã cấp

GCN

+ Tỉ lệ số hộ đã được cấp

%

2.4

Diện tích được đo đạc bản đồ chính quy

Ha

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2.5

Tỷ lệ công trình khai thác, sử dụng nước mặt (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng nước

%

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2.6

Tỷ lệ công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng nước

%

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2.7

Diện tích đất quy hoạch bị lấn chiếm

Ha

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2.8

Diện tích đất quy hoạch tái lấn chiếm

Ha

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Tài chính - ngân sách

3.1

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (số liệu trung ương cung cấp)

Triệu đồng

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ

Phân theo cấp quản lý

+ Trung ương

+ Địa phương

Phân theo nguồn vốn

+ Nhà nước

+ Tư nhân trong nước

+ FDI

3.2

Tổng đầu tư phát triển xã hội (số liệu từ tỉnh)

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

3.3

Đầu tư trong nước

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

3.4

Đầu tư nước ngoài

Triệu USD

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

3.5

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (số liệu trung ương cung cấp)

Triệu đồng

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

Phân theo các nguồn thu:

+ Thu nội địa

Trong đó: Thu từ đất

Thu từ xổ số kiến thiết

+ Thu xuất nhập khẩu

+ Thu khác

Phân theo cơ chế điều tiết:

+ Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Trong đó: + Thu NSĐP hưởng 100%

+ Thu từ nguồn thu được phân chia

+ Điều tiết về ngân sách trung ương

3.6

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (số liệu của tỉnh)

Triệu đồng

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh kế hoạch giao

Huyện, thành phố

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Thu từ thuế, phí, lệ phí

+ Thu từ đất, nhà

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

+ Thu xổ số kiến thiết

+ Thu Hải quan

+ Tài chính thu

3.7

Tổng chi ngân sách địa phương

Triệu đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

+ Chi đầu tư phát triển

+ Chi thường xuyên

Trong đó: + Chi cho giáo dục và đào tạo

+ Chi cho Khoa học và Công nghệ

+ Chi khác

3.8

Bội thu/bội chi NSĐP

Triệu đồng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Tài chính

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.9

Tổng dư nợ vay của chính quyền địa phương

Triệu đồng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Tài chính

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.10

Tỉ lệ dư nợ vay so với thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

%

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Sở Tài chính

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.11

Tỉ lệ giải ngân vốn đầu tư công

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Vốn được bố trí năm hiện tại và vốn từ năm trước chuyển sang

Khi chưa kết nối, Kho bạc tỉnh cung cấp số liệu

Kết nối với hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch theo ngành lĩnh vực

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch theo chủ đầu tư

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ)

Dự án

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Dự án

+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực

Dự án

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Ngành, lĩnh vực

+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ chủ đầu tư

Dự án

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Chủ đầu tư

+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ)

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Tiến độ

+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Ngành, lĩnh vực

+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ theo chủ đầu tư

%

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Tiến độ

+ Danh sách 5 dự án vượt tiến độ nhanh nhất (tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch vượt cao nhất)

Dự án

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

+ Danh sách 10 dự án trễ tiến độ nhất (tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch thấp nhất)

Dự án

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

3.12

Tạm ứng vốn đầu tư theo công trình

Tỷ đồng

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.13

Tạm ứng vốn đầu tư theo địa bàn

Tỷ đồng

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.14

Giải ngân đối với chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.15

Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo công trình

Tỷ đồng

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.16

Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo địa phương

Tỷ đồng

Tỉnh

Tuần

Giá trị, so sánh

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.17

Tình hình nộp tiền bồi thường tài nguyên rừng

Trong đó: Số tiền đã thu/Số tiền phải thu

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Tài chính

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.18

Công tác thu nợ đọng thuế

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thuế tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.19

Công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân

Số tổ chức, cá nhân

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thuế tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.20

Tình hình cấp mã số thuế của tổ chức, cá nhân

Số tổ chức, cá nhân

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thuế tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.21

Báo cáo thực hiện các Đề án do UBND tỉnh ban hành

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cục Thuế tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.22

Tình hình thực hiện kết luận thanh tra/kiểm toán

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Số đơn vị đã thực hiện đầy đủ / Số đơn vị phải thực hiện

Đơn vị

+ Số đã thực hiện/ Số phải thực hiện

Triệu đồng

III

Các chỉ số theo dõi việc chỉ đạo, điều hành các ngành, lĩnh vực

1

Xuất nhập khẩu

1.1

Giá trị kim ngạch XK của các DN trên địa bàn tỉnh

Triệu USD

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cà phê; chè; rau quả; hoa tươi; hàng may mặc và nguyên liệu may mặc; alumin và hydroxit nhôm

Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

1.2

Giá trị kim ngạch XK của các DN qua địa bàn tỉnh

Triệu USD

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

1.3

Giá trị kim ngạch NK của các DN trên địa bàn tỉnh

Triệu USD

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

1.4

Giá trị kim ngạch NK của các DN qua địa bàn tỉnh

Triệu USD

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Tài chính chia sẻ

2

Doanh nghiệp, đầu tư

2.1

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Khi chưa kết nối, Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ

Trong đó: + DN xã hội

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Doanh nghiệp khởi nghiệp

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ DN KHCN và đổi mới sáng tạo

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Phân theo loại hình sở hữu

+ Số DN nhà nước

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN tư nhân trong nước

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Phân theo tình trạng hoạt động

+ Số DN được thành lập mới

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN giải thể, tạm ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

2.2

Tổng số vốn đăng ký của các DN đang hoạt động

Tỷ đồng

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có số tổng trên hệ thống báo cáo

Phân theo loại hình sở hữu

+ Số DN nhà nước

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN tư nhân trong nước

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Phân theo tình trạng hoạt động

+ Số DN được thành lập mới

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

+ Số DN giải thể, tạm ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

2.3

Số lượng doanh nghiệp xuất khẩu trên địa bàn tỉnh

Doanh nghiệp

Tháng

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Phát triển các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

3.1

Tỷ lệ diện tích các Khu Công nghiệp trong tổng diện tích đất của tỉnh

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khu Công nghiệp

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.2

Tỷ lệ lấp đầy chung các Khu Công nghiệp

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khu Công nghiệp

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.3

Tông vốn đầu tư đăng ký của các Khu Công nghiệp

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khu Công nghiệp

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Vốn đầu tư từ các dự án FDI

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn đăng ký của dự án mới, bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự án bị rút giấy phép) tính từ đầu năm

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

3.4

Số dự án tăng thêm thuần trong các Khu Công nghiệp (số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị rút giấy phép) tính từ đầu năm

Dự án

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khu Công nghiệp

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Số dự án FDI

Dự án

Tỉnh

Tháng

+ Tỉ lệ vốn thực hiện

%

Tỉnh

Tháng

+ Tỉ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Tỉnh

Tháng

3.5

Tỉ lệ diện tích Cụm Công nghiệp trong tổng diện tích đất của tỉnh

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3.6

Tổng vốn đầu tư đăng ký của các Cụm Công nghiệp

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Vốn đầu tư từ các dự án FDI

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn đăng ký của dự án mới, bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự án bị rút giấy phép) tính từ đầu năm

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

3.7

Số dự án tăng thêm thuần trong các Cụm Công nghiệp (số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị rút giấy phép) tính từ đầu năm

Dự án

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Số dự án FDI

Dự án

Tỉnh

Tháng

+ Tỉ lệ vốn thực hiện

%

Tỉnh

Tháng

+ Tỉ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Tỉnh

Tháng

4

Phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế

4.1

Nông nghiệp

4.1.1

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Tấn/ha

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cây hàng năm, cây lâu năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.2

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Tấn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Cây hàng năm, cây lâu năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.3

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

Con

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.4

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.5

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

m3

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.6

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.7

Sản lượng thủy sản

Tấn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.8

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.9

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

4.1.10

Tổng số vụ vi phạm lâm nghiệp

Số vụ

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.11

Thiệt hại về lâm sản

m3

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.12

Thiệt hại về diện tích rừng

m2

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.13

Tỷ lệ số vụ vi phạm không xác định được đối tượng vi phạm

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.14

Thu nhập bình quân người dân khu vực nông thôn

Triệu đồng/ tháng

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.1.15

Diện tích sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

Ha

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2

Công nghiệp, xây dựng

4.2.1

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Triệu lít/ ngàn tấn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Khai khoán; chế biến, chế tạo; sản xuất phân phối điện năng; cung cấp nước; hoạt động quản lý, xử lý nước thải, rác thải

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.2

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.3

Điện sản xuất

Triệu kwh

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.4

Điện phân phối

Triệu kwh

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.5

Tổng lượng tiêu thụ xăng, dầu trên địa bàn tỉnh

3 m

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.6

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chung xây dựng xã

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.7

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu đô thị

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Đà Lạt, Bảo Lộc

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.8

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch xây dựng vùng huyện

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.9

Số vụ việc vi phạm trật tự xây dựng

Số vụ việc

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.2.10

Chỉ tiêu phát triển nhà ở

m2

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3

Thương mại, dịch vụ

4.3.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3.3

Tổng lượt khách du lịch qua đăng ký lưu trú

Nghìn người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kết nối hệ thống sở đã triển khai

Trong đó: + Khách trong nước

+ Khách quốc tế

4.3.4

Doanh thu từ dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, lữ hành…)

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Cục Thuế tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Khách trong nước

+ Khách quốc tế

4.3.5

Tỉ lệ sử dụng buồng trung bình của các cơ sở lưu trú

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3.6

Tỉ lệ thuê bao điện thoại trong tổng dân số trên 15 tuổi

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Thông tin và Truyền thông

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3.7

Tỉ lệ người dân có tài khoản ngân hàng trong tổng dân số trên 15 tuổi

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Lâm Đồng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4.3.8

Vận tải hàng hóa

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Giao thông Vận tải

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Vận chuyển

1000 tấn

+ Luân chuyển

1000 tấn - Km

4.3.9

Vận tải hành khách:

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Giao thông Vận tải

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Vận chuyển

1000 HK

+ Luân chuyển

1000 HK - Km

4.3.10

Công tác quản lý, kiểm soát, bình ổn giá các mặt hàng hoá thuộc danh mục nhà nước quản lý giá

Văn bản

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Tài chính

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5

Phát triển các lĩnh vực xã hội

5.1

Số giáo viên bình quân một lớp

Giáo viên/lớp

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Phân theo cấp học

+ Nhà trẻ

+ Mẫu giáo

+ Tiểu học

+ Trung học cơ sở

+ Trung học phổ thông

Phân theo khu vực

+ Thành thị

+ Nông thôn

5.2

Số học sinh trung bình một lớp học

Học sinh/lớp

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Phân theo cấp học

+ Nhà trẻ

+ Mẫu giáo

+ Tiểu học

+ Trung học cơ sở

+ Trung học phổ thông

Phân theo khu vực

+ Thành thị

+ Nông thôn

5.3

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.4

Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương

%

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.5

Tỷ lệ người trong độ tuổi 15 đến 60 biết chữ

%

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.6

Tỷ lệ giáo viên THCS, THPT xây dựng học liệu số, bài giảng điện tử

%

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.7

Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông triển khai thanh toán không dùng tiền mặt

%

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.8

Tỷ lệ nhập học trung bình so với quy mô thiết kế của cơ sở dạy nghề

%

Tỉnh

Năm học

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.9

Công suất sử dụng giường bệnh trung bình tại các bệnh viện công

Bệnh nhân/ giường

Tỉnh

Quý

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.10

Tỉ lệ hài lòng của người bệnh nội trú

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Y tế chia sẻ

5.11

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ/vạn dân

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

5.12

Số giường bệnh/vạn dân

Số giường bệnh/ vạn dân

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

5.13

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

5.14

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ hoạt động

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.15

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.16

Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng thẻ căn cước công dân trên tổng số khám chữa bệnh trong toàn ngành

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.17

Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh

5.18

Tổng chi bảo hiểm trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: Chi BHYT

5.19

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.20

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.21

Tỉ lệ các công trình di tích lịch sử, di sản văn hóa được xếp loại từ cấp tỉnh trở lên bị xuống cấp và xuống cấp nghiêm trọng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.22

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5.23

Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5.24

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5.25

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5.26

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5.27

Số ca ngộ độc thực phẩm từ đầu năm

Ca

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Tỉnh, huyện, xã

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5.28

Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Tỉnh, huyện, xã

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

6

Môi trường

6.1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị được thu gom và xử lý

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

6.2

Tỉ lệ nước thải đô thị được thu gom và xử lý đạt chuẩn

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

6.3

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

6.4

Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

6.5

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

7

Nội chính

7.1

Tổng số vụ tai nạn giao thông

Vụ

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Huyện, thành phố

Khi chưa kết nối, Ban An toàn Giao thông cập nhật

Kết nối hệ thống trung ương

Bộ Công an chia sẻ

Trong đó: + Số người chết

Người

+ Số người bị thương

Người

7.2

Số vụ cháy nổ tính từ đầu năm

Vụ

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Tỉnh, huyện, xã

Công an tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Số người tử vong do các vụ cháy nổ từ đầu năm

Người

+ Thiệt hại kinh tế do cháy nổ gây ra từ đầu năm

Triệu đồng

7.3

Số cuộc thanh tra hành chính được triển khai

Cuộc

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.4

Số cuộc thanh tra chuyên ngành được triển khai

Cuộc

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.5

Số lượt/người tiếp công dân phát sinh

Lượt/ người

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.6

Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được xử lý

Đơn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.7

Số đơn khiếu nại được giải quyết

Đơn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.8

Số đơn tố cáo được giải quyết

Đơn

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7.9

Số vụ tham nhũng phát sinh

Vụ

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Thanh tra tỉnh

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

8

Khoa học công nghệ

8.1

Thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, tỉnh, cơ sở) + Số nhiệm vụ được phê duyệt

Nhiệm vụ

Tỉnh

6 tháng

Giá trị, so sánh

Sở Khoa học và Công nghệ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Số nhiệm vụ đang quản lý

+ Số nhiệm vụ được nghiệm thu

8.2

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện

Nhiệm vụ

Tỉnh

Tháng

Giá trị, so sánh

Sở Khoa học và Công nghệ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

8.3

Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng

Tỉnh

6 tháng

Giá trị, so sánh

Sở Khoa học và Công nghệ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Đào tạo, tập huấn

Lớp

+ Hỗ trợ doanh nghiệp

Doanh nghiệp

8.4

Phát triển tài sản trí tuệ của tỉnh về nhãn hiệu cộng đồng (nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý)

Nhãn hiệu

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Khoa học và Công nghệ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

IV

Cải cách hành chính và chuyển đổi số

1

Tỉ lệ CBCC đang làm việc so với tổng biên chế được giao

%

Tỉnh

Tháng/ Quý/ Năm

Giá trị, so sánh

Sở Nội vụ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Tỉ lệ giảm biên chế tính từ đầu năm

%

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Nội vụ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó: + Công chức trong cơ quan nhà nước

+ Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công

3

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước

Điểm

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Nội vụ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

4

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Xếp hạng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

5

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Xếp hạng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Nội vụ

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

6

Chỉ số xanh cấp tỉnh (PGI)

Xếp hạng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

7

Chỉ số chuyển đổi số

Xếp hạng

Tỉnh

Năm

Giá trị, so sánh

Sở Thông tin và Truyền thông

Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh

8

Chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử

%

Tỉnh

Ngày

Giá trị, so sánh

Khi chưa kết nối, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật

Kết nối hệ thống trung ương

Văn phòng Chính phủ chia sẻ

PHỤ LỤC 2

NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO HÀNG THÁNG, QUÝ, NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên chỉ số

Thuộc tính của chỉ số

Nguồn thông tin

Phương thức thu thập

Ghi chú

Đơn vị tính

Phạm vi

Tần suất

Giá trị

Phân tổ

1

Tổng số nhiệm vụ Tỉnh được giao trong kỳ báo cáo

Nhiệm vụ

Tỉnh

Ngày

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ

2

Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết đúng hạn

Nhiệm vụ

Tỉnh

Ngày

Giá trị/so sánh

Văn phòng UBND tỉnh

Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ

3

Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết quá hạn

Nhiệm vụ

Tỉnh

Ngày

Giá trị/so sánh

Văn phòng UBND tỉnh

Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ

4

Tổng số nhiệm vụ chưa giải quyết quá hạn

Nhiệm vụ

Tỉnh

Ngày

Giá trị/so sánh

Văn phòng UBND tỉnh

Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ

5

Tỷ lệ nhiệm vụ quá hạn (đã giải quyết và chưa giải quyết)

Nhiệm vụ

Tỉnh

Ngày

Giá trị/so sánh

Văn phòng UBND tỉnh

Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ

PHỤ LỤC 3

NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên chỉ số

Thuộc tính của chỉ số

Nguồn thông tin

Phương thức thu thập

Ghi chú

Đơn vị tính

Phạm vi

Tần suất

Giá trị

Phân tổ

I

Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

1

Đến năm 2025, thực hiện đầu tư được 118 km đường huyện, đường xã đạt chuẩn; 252 km đường thôn, liên thôn; 420 km đường ngõ xóm và 39 km đường nội đồng

Km

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Đường huyện, đường xã; đường thôn, liên thôn; đường ngõ xóm; đường nội đồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Đến 2025, có ít nhất 70% diện tích canh tác được tưới, trong đó có trên 53.000 ha được tưới từ các công trình thủy lợi, 65.000 ha tưới tiên tiến, tiết kiệm

Ha

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Đến 2025, tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch đạt trên 35%, nước hợp vệ sinh đạt 95%

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5

100% các xã, vùng sản xuất tập trung có hệ thống điện đảm bảo kỹ thuật, cung cấp ổn định, đủ nhu cầu năng lượng điện

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

6

Không còn nhà tạm, dột nát và tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố, bán kiên cố đạt trên 75%

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

7

Đến năm 2025, có trên 82% trường mầm non và phổ thông công lập đạt chuẩn quốc gia

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

8

82% thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ học vấn trung học phổ thông và tương đương

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

9

Tỷ lệ giường bệnh đạt 24-25 giường/vạn dân

giường/ vạn dân

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

10

Số trạm y tế xã được kiên cố hóa và có bác sỹ hoạt động

Trạm

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

11

90% người dân được quản lý, theo dõi sức khỏe tại cộng đồng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

12

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên dưới 1%

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

13

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng giảm xuống còn 19%.

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

14

80% người dân được nâng cao mức hưởng thụ và tham gia các hoạt động văn hóa, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống;

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

15

100% đơn vị hành chính cấp xã có thiết chế văn hóa thể thao

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

16

Chỉ tiêu về nông thôn mới

Xã, huyện

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, xã, nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

II

Chương trình MTQG về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1

Thu nhập bình quân đầu người trong vùng đồng bào DTTS so với thu nhập bình quân đầu người của tỉnh

%

Tỉnh

Quý

Giá trị/ so sánh

Cục Thống kê

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ đất ở

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Ban Dân tộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ nhà ở

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Ban Dân tộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

4

Số hộ đồng bào DTTS được sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Ban Dân tộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

5

Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Ban Dân tộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

6

Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ chuyển đổi nghề

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Ban Dân tộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

7

Tỷ lệ hộ DTTS được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

8

Số hộ đồng bào DTTS sử dụng điện lưới quốc gia và các nguồn điện khác

Hộ

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Công Thương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

9

Tỷ lệ học sinh đồng bào DTTS học mẫu giáo 5 tuổi đến trường, học sinh trong độ tuổi học tiểu học, học sinh trung học cơ sở

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

10

Tỷ lệ hộ đồng bào DTTS tham gia bảo hiểm y tế và tiêm chủng mở rộng.

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

11

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân xuống dưới 15%

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

12

Hỗ trợ dinh dưỡng cho 100% trẻ em đồng bào DTTS suy dinh dưỡng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

13

50% lao động trong độ tuổi được đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu, điều kiện của người đồng bào DTTS

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

14

Số thôn trở lên có đội văn hóa, văn nghệ (câu lạc bộ) truyền thống hoạt động thường xuyên, có chất lượng

Thôn

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

III

Chương trình MTQG về xóa đói giảm nghèo bền vững

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

2

Tỷ lệ nghèo đa chiều giảm

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/ so sánh

Huyện, thành phố

Trong đó: vùng đồng bào DTTS giảm

%

3

Số xã, phường, thị trấn có cán bộ chuyên trách về giảm nghèo

Xã; phường, thị trấn

4

Tỷ lệ người nghèo, dân tộc thiểu số tại vùng đặc biệt khó khăn được cấp thẻ bảo hiểm y tế

%

PHỤ LỤC 4

NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU ĐƯỢC GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA TỈNH ỦY VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH HÀNG NĂM VÀ 05 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên chỉ số

Thuộc tính của chỉ số

Nguồn thông tin

Phương thức thu thập

Ghi chú

Đơn vị tính

Phạm vi

Tần suất

Giá trị

Phân tổ

I

Công trình trọng điểm

1

Tỷ lệ công trình đã hoàn thành thủ tục và triển khai các hoạt động đầu tư xây dựng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/so sánh

Sở kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Tỷ lệ công trình trọng điểm đang thực hiện thủ tục chưa triển khai xây dựng

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị/so sánh

Sở kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Khu du lịch Đankia - Suối Vàng

Tháng

UBND huyện Lạc Dương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

4

Khu du lịch Hồ Prenn

Tháng

UBND thành phố Đà Lạt

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

5

Khu du lịch Núi Sa Pung

Tháng

UBND thành phố Bảo Lộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

6

Dự án Khu đô thị thương mại, du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái Đại Ninh

Tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

7

Đề án xây dựng thành phố Đà Lạt trở thành thành phố thông minh

Tháng

Sở Thông tin và Truyền thông

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

8

Dự án Khu trung tâm Hòa Bình

Tháng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

9

Dự án hồ chứa nước Ta Hoét, huyện Đức Trọng

Tháng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

10

Dự án hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà

Tháng

UBND huyện Lâm Hà

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

11

Dự án Xây dựng hồ chứa nước KaZam, huyện Đơn Dương

Tháng

UBND huyện Đơn Dương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

12

Dự án nâng cấp Quốc lộ 27 (đoạn Phi Nôm - cầu K’Rông Nô), 27C, 28B, 55

Tháng

Sở Giao thông Vận tải

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

13

Dự án Khu Đô thị Liên Khương - Prenn

Tháng

UBND huyện Đức Trọng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

14

Dự án Khu đô thị Nam sông Đa Nhim

Tháng

UBND huyện Đức Trọng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

15

Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản

Tháng

Sở Xây dựng

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

16

Dự án cấp, thu gom xử nước thải trên địa bàn thành phố Bảo Lộc

Tháng

UBND thành phố Bảo Lộc

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

17

Khu công nghiệp Phú Bình

Tháng

Ban quản lý các Khu Công nghiệp

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

18

Dự án Cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc - Liên Khương

Tháng

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Tình hình triển khai

+ Nhiệm vụ thời gian tới

II

Theo dõi các chỉ tiêu Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1

Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành vượt mức

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Tỷ lệ chỉ tiêu chưa hoàn thành

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

III

Thực hiện nhiệm vụ Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao

1

Tỷ lệ nhiệm vụ đã hoàn thành

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

2

Tỷ lệ nhiệm vụ chưa hoàn thành

%

Tỉnh

Tháng

Giá trị

Văn phòng UBND tỉnh

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

IV

Giám sát sự tham mưu của các Sở, ban, ngành, địa phương cho UBND tỉnh

1

Tổng số văn bản tham mưu, đề xuất về cơ chế chính sách

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

2

Tổng số văn bản tham mưu giải quyết các nhiệm vụ theo chỉ đạo của UBND tỉnh

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

3

Tổng số văn bản triển khai, giải quyết các các vấn đề thuộc chức năng, nhiệm vụ các đơn vị

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

4

Tổng số văn bản là báo cáo theo định kỳ

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

5

Tổng số văn bản đặc thù chuyên ngành

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

6

Tổng số văn bản hành chính khác

Văn bản

Tỉnh

Tuần

Giá trị/so sánh

Sở, ban, ngành, địa phương

Sở, ban, ngành, địa phương

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Đã có trên hệ thống báo cáo

PHỤ LỤC 5

NHÓM CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên chỉ số

Thuộc tính của chỉ số

Nguồn thông tin

Phương thức thu thập

Ghi chú

Đơn vị tính

Phạm vi

Tần suất

Giá trị

Phân tổ

I

Phòng chống thiên tai

1.1

Công trình phòng chống thiên tai

1.1.1

Hồ chứa thủy lợi

Số lượng hồ chứa phân cấp quản lý theo quy định

Hồ chứa

Toàn tỉnh

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Thông tin kỹ thuật:

- Tên hồ, vị trí (Hành chính, GPS)

- Số cửa xả đáy/xả mặt, dung tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều cao đập, hiện trạng hồ.

- Tình trạng hồ chứa

- Toạ độ

- m

- m3/s

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Dữ liệu quan trắc: Mực nước, lưu lượng, số cửa đang vận hành

- m

- m3/s

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Giờ

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

- Phương án ứng phó khi hồ gặp sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố.

- Chủ hồ: Tên, số điện thoại

- Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa chỉ, số điện thoại.

Phương án

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Camera giám sát hồ chứa

Camera

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Giờ

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng.

Vật tư

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

1.2.2

Hồ chứa thủy điện

Sở Công Thương

Số lượng hồ chứa phân cấp theo quy định

Hồ chứa

Toàn tỉnh

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Thông tin kỹ thuật:

- Tên hồ, vị trí (Hành chính, GPS), số cửa xả đáy/xả mặt, dung tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều cao đập, hiện trạng hồ.

-Toạ độ

- m

- m3/s

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Dữ liệu quan trắc (Mực nước, lưu lượng), số lượng cửa xả đang vận hành.

- m

- m3/s

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Giờ

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

- Phương án ứng phó khi hồ gặp sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố.

- Bản đồ ngập hạ du khi hồ vận hành.

- Chủ hồ: Tên, số điện thoại.

- Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa chỉ, số điện thoại.

- Tình trạng hồ chứa

Phương án

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Camera giám sát hồ chứa

Camera

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Giờ

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng.

Vật tư

Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

API

1.2.3

Đê điều

Đê dưới cấp III: Tên tuyến, vị trí (km), cấp đê, loại đê, chiều dài; diện tích bảo vệ, số dân bảo vệ

Tuyến đê

Toàn tỉnh/ tại mỗi tuyến đê

Năm

Giá trị

Chi tiết tại mỗi tuyến đê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Kho vật tư (Vị trí, tuyến đê, chủng loại, số lượng, chất lượng)

Kho

Toàn tỉnh/ tại mỗi kho vật tư

Năm

Giá trị

Chi tiết tại kho vật tư

API

1.2.4

Công trình bảo vệ bờ sông

Số điểm sạt lở bờ sông: Vị trí, tình trạng (đặc biệt nguy hiểm, nguy hiểm, bình thường), phương án bảo vệ.

Điểm

Tỉnh/tại mỗi điểm sạt lở

Năm

Giá trị

Chi tiết theo điểm sạt lở/ Tỉnh/ huyện/ xã

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.3

Dân sinh kinh tế phục vụ chỉ đạo, điều hành phòng chống thiên tai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.3.1

Số người dân nằm trong vùng có thể bị ảnh hưởng của thiên tai

Người

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Tỉnh, huyện, xã

API

Số lượng người dân

Người

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Tỉnh, huyện, xã

API

Số người dân cần được sơ tán đến nơi tránh trú an toàn khi thiên tai xảy ra.

Người

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Tỉnh, huyện, xã

API

Số người dân đã đến nơi tránh trú an toàn khi thiên tai xảy ra

Người

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Tỉnh, huyện, xã

API

1.3.2

Số hộ dân trong khu vực có thể bị ảnh hưởng bởi thiên tai

Hộ

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

Tỉnh, huyện, xã

API

Số hộ dân

Hộ

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Tỉnh, huyện, xã

Tỉnh, huyện, xã

API

1.3.3

Diện tích dân cư, trồng trọt (Lúa, cây ăn trái,…), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản nằm trong vùng có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi thiên tai

Ha

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Số lượng diện tích dân cư, trồng trọt (Lúa, cây ăn trái, cây công nghiệp), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản.

Ha

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản

API

1.3.4

Số khu công nghiệp nằm trong vùng ảnh hưởng thiên tai có thể bị thiệt hại.

Khu

Tỉnh

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách theo loại sản xuất (nông nghiệp, chế biến,…)

Ban quản lý các Khu công nghiệp

API

1.3.5

Số điểm du lịch nằm trong vùng ảnh hưởng thiên tai: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ)

Điểm

Tỉnh

Giờ, ngày

Giá trị

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

API

Số khách du lịch và người lao động trong điểm du lịch có thể bị ảnh hưởng thiên tai

Người

Tỉnh/ tại mỗi điểm du lịch

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

API

1.3.6

Số trường học có thể bị ảnh hưởng bởi thiên tai

Trường

Tỉnh

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách theo cấp học

Sở Giáo dục và Đào tạo

API

1.3.7

Đoạn đường giao thông có thể bị sạt lở, ách tắc khi thiên tai xảy ra: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ, tuyến đường)

Điểm

Tỉnh

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách theo cấp đường

Sở Giao thông Vận tải

API

Tổng số đường giao thông trên địa bản

Km

Tỉnh

Năm

Phân tách theo cấp đường

API

1.4

Nguồn lực phục vụ phòng chống thiên tai

1.4.1

Nguồn nhân lực phòng chống thiên tai (Ban Chỉ huy PCTT&TKCN, Văn phòng Ban chỉ huy PCTT&TKCN, Đội xung kích PCTT cấp xã,…)

Người

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Phân tách theo tên đơn vị, cấp, số lượng (chia nam nữ, độ tuổi)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.4.2

Vật tư

Vật tư

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Chi tiết theo chủng loại, số lượng, chất lượng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.4.3

Trang thiết bị

Trang thiết bị

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.4.4

Nhu yếu phẩm

Nhu yếu phẩm

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.4.5

Phương án ứng phó thiên tai, bản đồ ứng phó thiên tai

Báo cáo, Bản đồ

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.5

Thiệt hại do thiên tai gây ra

15.1

Thiệt hại theo năm

Số trận thiên tai xảy ra trong năm

Trận

Tỉnh, huyện xã

Năm

Giá trị

Phân tách theo loại hình thiên tai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Số liệu thiệt hại về người theo năm

Người

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Thiệt hại về kinh tế

Tỷ đồng

Tỉnh, huyện, xã

Năm

Giá trị

Phân tách lĩnh vực

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

1.5.2

Thiệt hại theo trận thiên tai đang xảy ra

Số liệu thiệt hại về người

Người

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Báo cáo thiệt hại do thiên tai gây ra

Báo cáo

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Tổng thiệt hại về kinh tế do thiên tai gây ra

Tỷ đồng

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

Báo cáo hoạt động ứng phó thiên tai của địa phương

Báo cáo

Tỉnh, huyện, xã

Giờ, ngày

Giá trị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

API

II

Phòng chống dịch bệnh

1

Diễn biến dịch bệnh

+ Tổng số ca mắc (lũy kế đầu kỳ)

Ca

Tỉnh

Ngày

Giá trị

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

Trong đó, số ca mắc mới trong kỳ báo cáo

Ca

+ Số ca tử vong (lũy kế đầu kỳ)

Ca

Trong đó, số ca tử vong trong kỳ báo cáo

Ca

+ Số ca khỏi bệnh (lũy kế đầu kỳ)

Ca

Trong đó, số ca khỏi bệnh trong kỳ báo cáo

Ca

2

Công trình phòng chống dịch bệnh

Công trình

Tỉnh

Ngày

Giá trị

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

3

Phạm vi ảnh hưởng của dịch bệnh

Tỉnh

Ngày

Giá trị

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Số vùng/điểm công bố có dịch

Vùng/ điểm

+ Số dân trong vùng/điểm có dịch

Người

+ Số vùng/điểm công bố hết dịch

Vùng/ điểm

+ Số dân trong vùng/điểm công bố hết dịch

Người

4

Nguồn lực phục vụ phòng chống dịch bệnh

+ Nhân lực

Người

Tỉnh

Ngày

Giá trị

Huyện, thành phố

Sở Y tế

Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh

+ Vật tư, thuốc men

Vật tư

+ Trang thiết bị y tế

Trang thiết bị

+ Nhu yếu phẩm

Nhu yếu phẩm

+ Thông tin, bản đồ vùng dịch…

Bản đồ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1170/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 về Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


836

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.134.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!