|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1169/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
556/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 57/TTr-SGTVT
ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I.
|
Lĩnh
vực Đường bộ (02 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc. 1.002798.000.00.00.H50
|
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,75 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
Nhận hồ sơ, phân công giải
quyết
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét và ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ. 1.000028.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
01 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ
sơ về TTPVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh
vực Đăng kiểm (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo 1.001001.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,25 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2a
|
Phân công, giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Sản phẩm đầu ra Nội dung
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh
vực đường sắt (01 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn
100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ
từ cấp IV trở xuống) 1.004883.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Xem xét và duyệt ký văn bản
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
Lĩnh
vực Đường thủy nội địa (05 TTHC)
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 1.003135.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,25 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Bước 2a
|
Phân công, giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
2,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
1.009456.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ
sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
1.004242.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
1.009444.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý (đối với gia hạn hoạt động cảng thủy
nội địa)
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả về
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải 2.001219.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
Bước 2a
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn
bản gửi Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để
lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Tham gia ý kiến
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu
vực
|
Chuyên viên theo dõi
|
Bước 5
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận
sau khi nhận được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên theo dõi
|
Bước 7
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ
sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I.
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (12 TTHC)
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa 1.009452.000.00.00.H50
|
- Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có văn
bản trả lời: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường
thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi lấy ý kiến
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
|
1 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Chi cục đường thủy nội địa
khu vực, Cảng vụ hàng hải có ý kiến
|
5 ngày
|
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
|
Chuyên viên phòng QLĐT/Phòng KTHT theo dõi
|
Bước 2
|
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến
và Thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký sau khi có ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực/Cảng vụ hàng hải.
|
02 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ
sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009453.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ
sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
1.009454.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
5
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa phục vụ
1.003658.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
6
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
1.009444.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị; Phòng Quản lý hạ tầng (đối với gia hạn
hoạt động bến thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT hoặc KTHT huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
7
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát. 2.001218.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
3,75 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
03 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả
hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
8
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát 2.001217.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
0,75 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
9
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu 2.001215.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ và các giấy
tờ liên quan
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
1,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước 2.001214.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ và các giấy
tờ liên quan
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
1,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001212.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
|
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ và các giấy
tờ liên quan
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
1,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
12
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước 2.001211.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
0,75 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng QLĐT/Phòng KTHT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|