Mã hoạt động
|
Mục tiêu
|
Kế hoạch theo quý
|
Mục tiêu 6 tháng đầu năm
|
Mục tiêu cả năm
|
Ngân sách (USD)
|
Ngân sách theo huyện/xã
|
Đóng góp của
địa phương
|
Huyện
|
Trung Hạ
|
Trung Xuân
|
Trung Tiến
|
Trung Thượng
|
Sơn Lư
|
Dự án 1
|
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
SINH KẾ BỀN VỮNG-V187726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án 1
|
Cải thiện sinh kế cơ bản cho các hộ gia đình có trẻ dễ bị tổn thương và gia đình
nghèo hướng tới an sinh trẻ em.
|
|
|
% cha mẹ và người chăm sóc
trẻ có thể chu cấp đầy đủ đảm bảo sức khỏe cho trẻ từ (0-18 tuổi)
thông qua việc sử dụng tài chính của mình mà không cần sự trợ giúp từ bên ngoài trong
12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% tỉ lệ hộ nghèo
trên toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia
đình phụ thuộc vào kế hoạch
sử dụng lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 1.1
|
Nâng cao năng suất
cây lương thực chủ đạo của
các hộ gia đình có
trẻ và hộ gia đình nghèo
|
|
|
Năng suất
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% Hộ gia đình áp dụng kiến thức cho tất cả các khâu
canh tác lúa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1.1
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng của người dân trong thâm
canh cây lương thực (lúa, ngô và đậu tương)
|
|
500 hộ áp dụng và làm phân hữu cơ vi sinh hoặc phân nén dúi
sâu (FDP)
|
500 hộ áp dụng và làm phân hữu cơ vi sinh hoặc phân nén dúi
sâu (FDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 nông
dân có kiến thức cơ bản về canh tác lúa bền vững.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1.1
|
Tập huấn cho cộng tác viên
nông nghiệp và nông dân kiến thức về canh tác lúa bền vững bằng phương pháp lớp học đồng ruộng
tại bản Phú Nam, Phụn - Trung Xuân, Xẩy - Trung Hạ, bản Đe. Pọng, Lốc
- Trung Tiến, Bin, Hao, Hẹ - Sơn Lư
Thuê
giảng viên: 5
ngày x 9 lớp x 35$ = 1575$
Văn phòng phẩm:
45 ngày x 30$ = 1350$
Hạt giống cho thực nghiệm: 9 bản x 15 hộ x 2kg hộ x
4.5$ = 1.215$
Tổng: 4140$
|
Q1, Q2, Q3
|
270 nông
dân tham gia tập huấn
|
270 nông
dân tham gia tập huấn
|
4.140
|
|
460
|
920
|
1.380
|
|
1.380
|
|
Hoạt động 1.1.1.2
|
Hỗ trợ các hộ gia đình
tại xã Trung Hạ (7 bản), Sơn Lư (2 bản) và Trung Xuân (7 bản) Trung Thượng (5
bản, Trung Tiến (4 bản) làm phân hữu cơ vi sinh.
1. Tập huấn cho
nông dân xã Trung Hạ (7 bản) và Sơn Lư (2 bản) kiến thức về làm phân hữu cơ
vi sinh.
8 lớp x 7$ = 56 $
Văn phòng phẩm
(VPP): 8 lớp x 10$ = 80$
Tổng: 136$
2. Hỗ trợ men cho
các hộ: $2,100
Hỗ trợ bạt cho các
hộ ủ phân: $1,500
Tổng: $3600
|
Q1
|
|
500 hộ được hỗ trợ làm phân hữu cơ vi
sinh.
|
3.736
|
|
1.127
|
1.008
|
576
|
720
|
305
|
1.000
|
Hoạt động 1.1.1.3
|
Tập huấn và hỗ trợ cho
các hộ phát triển mô hình ngô xen canh đậu tương, lạc tại 7 bản của xã Trung Xuân, bản Xanh, Chiềng Xẩy -
Trung Hạ và bản Mày, Bôn xã Trung Thượng
phí thuê tư vấn:
11 bản x 1 lớp x 16$ = 176$
VPP và bánh kẹo:
11 lớp x 20$ = 220$
Hỗ trợ ngô đậu
tương, Lạc để thực hành: 330 Hộ x 9$ = 2970$.
Tổng: 3366$
|
Q2
|
330 hộ được hỗ trợ phát triển mô hình.
|
330 hộ được hỗ trợ phát triển mô hình.
|
3.366
|
|
612
|
2.142
|
|
612
|
|
500
|
Hoạt động 1.1.1.4
|
Hỗ trợ các hộ gia đình mở
rộng mô hình quản lý dịch hại tổng hợp
(IPM) tại Piềng Chang - Trung Xuân, Lợi xã Trung
Hạ và Cum xã Trung Tiến.
Phí tư vấn: 7 lớp x 1 ngày x 5
lần x 15$ = 525$
VPP và bánh kẹo: 7 lớp x 5 lần x 20$ = 700$
Hạt giống thực hành:
230 hộ x 3 kg x 3,5$ = 2,415$
giảng viên nguồnal:
3.640$
|
Q1, 2, 3
|
180 hộ được hỗ trợ phát
triển mô hình.
|
180 hộ được hỗ trợ phát
triển mô hình.
|
3.640
|
|
1.560
|
520
|
1.560
|
|
|
500
|
Đầu ra 1.1.2
|
Cải thiện và nâng cấp hệ thống thủy lợi nhỏ
|
|
|
6 ha được tưới thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.2.1
|
Khảo sát nhu cầu
của cộng đồng về xây dựng kênh mương nhỏ và thiết
kế 3 kênh mương
Chi phí khảo sát: $50
Chi phí thiết kế: $300
|
Q1
|
3 kênh
mương được đánh giá và
thiết kế
|
3 kênh
mương được đánh giá và
thiết kế
|
350
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
1.1.2.3
|
Hỗ trợ nâng cấp
và xây dựng công trình thủy lợi nhỏ
tại xã Trung
Tiến và Trung Thượng và Trung Xuân
4,004$ x 3 kênh mương =
12,012$
|
Q1, 2, 3
|
|
3 kênh mương
được xây dựng.
|
12.012
|
|
|
4.004
|
4.004
|
4.004
|
|
5.000
|
Kết quả 1.2
|
Cải thiện chăn nuôi
gia súc gia cầm cho các hộ gia đình có trẻ ở các xã dự án
|
|
|
4% của các hộ nông dân được hỗ trợ có
thêm thu nhập từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3% Số hộ
gia đình có thêm thu nhập từ chăn nuôi
gia súc, gia cầm chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% số hộ gia đình
áp dụng kỹ thuật
chăn nuôi gia súc, gia
cầm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2.1
|
Kiến thức cơ bản về
chăn nuôi tại các xã dự án được cải thiện
|
|
210 nông dân (nam
giới và nữ giới) có kiến thức cơ
bản về chăn nuôi gia súc,
gia cầm
|
210 nông dân (nam
giới và nữ giới) có kiến thức cơ
bản về chăn nuôi gia súc,
gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.1.3
|
Tập huấn kỹ thuật
chăn nuôi gia súc, gia cầm cho các nhóm chăn nuôi tại 5 xã dự án
Phí thuê tư vấn:
10 lớp x 2 ngày x 10$ = 200$
VPP và bánh kẹo:
10 lớp x 2 ngày x 20$ = 400$. Tài liệu photo: 300 người x $0.35 = $105.
Tổng = 705$
|
Q2
|
300 nông dân được tập
huấn.
|
300 nông dân được tập huấn.
|
705
|
|
141
|
141
|
141
|
141
|
141
|
|
Hoạt động 1.2.1.4
|
Hỗ trợ các hộ nghèo
tại bản Piềng Trang, Muỗng xã Trung Xuân, bản Bả, Lợi xã Trung Hạ, bản Ngàm,
Khạn, Bách, Mày xã Trung Thượng, bản Păng 1 và Hao xã Sơn Lư phát triển mô
hình chăn nuôi lợn.
10 bản x $ 500 =
5.000$
|
Q1, 2, 3
|
24 Hộ được hỗ trợ lợn giống.
|
60 Hộ được hỗ trợ lợn
giống.
|
5.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
2.000
|
1.000
|
1.500
|
Hoạt động 1.2.1.5
|
Hỗ trợ trẻ bảo trợ
có hoàn cảnh khó khăn phát
triển kinh tế dựa trên kết
quả thăm trẻ, (hỗ trợ bò hoặc dê giống)
10 gia đình trẻ bảo trợ x 10 con bò x 450$/con = 4500$
10 gia đình trẻ bảo trợ x 1
con dê x 250$ = 2500$
Tập huấn kiến thức
cho gia đình trẻ và trẻ bảo trợ: 192$
Tổng: 7.192$
|
Q3, 4
|
|
20 gia đình trẻ bảo trợ được hỗ trợ
sau kết quả thăm trẻ
|
7.192
|
7.192
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Đầu ra 1.2.2
|
Cải thiện mạng lưới
dịch vụ thú y tại các xã dự án
|
|
|
150 người nghèo được
hỗ trợ sử dụng các dịch vụ thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
1.2.2.2
|
Tập huấn kiến thức về chăn nuôi
gia súc, gia cầm, kiến thức và
thực hành chuyên
môn thú y cho 5 nhóm thú y tại 5 xã dự án
Hỗ trợ ăn
và đi lại cho học viên: 30 người x 3 ngày x 9$ = 810$
Phí thuê
tư vấn: 3 ngày x 15$ = 45$
VPP và hội trường:
150$
Tổng: 1005$
|
Q1
|
30 người tham
gia tập huấn
|
30 người tham
gia tập huấn
|
1.005
|
1.005
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.2.3
|
Tập huấn phòng bệnh đàn gia súc, gia cầm cho nông dân (bao gồm
kỹ thuật chăm sóc và vệ sinh môi trường
trong chăn nuôi, phòng bệnh trong mùa đông) tại 22 bản có mô hình chăn nuôi lợn tại 5 xã dự án.
Thuê giảng viên: 22 lớp
x $15 = 330$
VPP và Tài liệu: 22
clasces x 30$ = 660$
Tổng: 990$
|
Q2
|
660 hộ được tập
huấn
|
660 hộ được tập
huấn
|
990
|
990
|
225
|
180
|
180
|
225
|
180
|
|
Hoạt động 1.2.2.5
|
Hỗ trợ
các hộ nghèo sử dụng các dịch
vụ thú y như
tiêm phòng, khử trùng môi trường chăn nuôi tại 5 xã dự án. 210 Hộ 2.200$
|
Q2,3,4
|
210 hộ được hỗ trợ sử dụng dịch vụ
thú y
|
210 hộ được hỗ
trợ sử dụng dịch vụ thú y
|
2.200
|
|
440
|
440
|
440
|
440
|
440
|
1.000
|
Kết quả 1.3
|
Đa dạng nguồn
thu nhập của các hộ gia đình có trẻ từ
các hoạt động phi nông nghiệp
|
|
% các hộ
gia đình có thêm thu nhập từ các ngành nghề phụ
|
5% các hộ gia đình có thêm thu nhập
từ các ngành nghề phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.3.1
|
Phát triển mô hình
kinh doanh và các hoạt động tạo thu nhập trong các ngành nghề phụ.
|
|
|
60 hộ gia đình tham gia
vào hoạt động tạo thu nhập trong ngành nghề phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.3.1.3
|
Hỗ trợ đầu vào dựa
trên đề xuất của các nhóm khởi sự về hoạt động kinh doanh (các sản phẩm nông
nghiệp và phi nông nghiệp)
Phí tập huấn: $300
Hỗ trợ các hộ trồng
vầu: 15 Hộ x $400 = $6,000
Tổng: 6,300$
|
Q3, Q4
|
15 hộ gia đình được
hỗ trợ phát triển
|
15 hộ gia đình được
hỗ trợ phát triển
|
6.300
|
|
3.152
|
3.150
|
|
|
|
1.000
|
Hoạt động 1.3.1.5
|
Vận động các
hộ nghèo vào làm việc tại các xưởng tăm, đũa.
- Tổ chức các cuộc họp bản nhằm đưa các
nông dân nghèo, trẻ bỏ học có nguyện vọng làm việc tại các phân xưởng, ưu
tiên những người không có việc làm, không có đất canh tác: $300
- Hỗ trợ một phần phí cho các nông dân nghèo học tập tại các xưởng: 651$
- Hỗ trợ 50%
phí may mặc sản xuất cho các xưởng tăng nhu cầu lao động
(theo cơ chế công tư): 5 máy x $400/máy = $2,000.
giảng viên nguồnal $2951
|
Q3
|
|
20 công nhân được làm việc tại các xưởng
|
2.951
|
2.951
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.3.2
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng của người dân về tiếp cận thị
trường và tiết kiệm chi tiêu
|
|
|
150 người
(Nam, Nữ) có kiến thức
về phát triển kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
1.3.2.2
|
Tập huấn cho
nhóm Hỗ trợ kinh doanh và
đại diện các nhóm Tiết dụng tiết kiệm
kiến thức và kỹ năng hỗ trợ điều hành và quản lí nhóm nông dân gồm kỹ năng về lập kế hoạch, chiến lược hoạt
động nhóm, giám sát, báo cáo. Phí thuê tư vấn: $500
Ăn và đi lại cho các học viên: 30 người x 4 ngày x $7 = $840. Hội trường
và văn phòng phẩm: $200.
|
Q2
|
30 người được
tập huấn
|
30 người được
tập huấn
|
1.540
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
1.3.2.4
|
Hỗ trợ dụng cụ
cho các thành viên trong nhóm Tiết kiệm tín dụng mới
tham gia nhóm như sổ thành viên, sổ cai, tủ lưu giữ sổ
sách, máy tính: 700$
|
Q2
|
10 nhóm Tiết kiệm tín dụng được hỗ trợ
|
10 nhóm Tiết kiệm tín dụng được hỗ trợ
|
700
|
|
140
|
140
|
140
|
140
|
140
|
|
Hoạt động 1.3.2.6
|
Tập huấn về Tiết kiệm tín dụng cho các thành viên
trong nhóm tiết kiệm tín dụng (bản Piềng Trang,
Muỗng xã Trung Xuân, bản Bả, Lợi xã Trung
Hạ, bản Ngàm, Khạn, Bách, Mày, bản Păng I và Hao xã Sơn Lư) kiến thức
về tiết kiệm và quản lý sổ sách.
Phí thuê tư vấn;
10 lớp x $15 x 2 ngày x 2 đợt =
$600, Văn phòng phẩm: $300. Tổng: $900
|
Q1,2
|
200 người được
tập huấn
|
200 người
được tập huấn
|
900
|
|
180
|
180
|
|
360
|
180
|
|
Hoạt động 1.3.2.7
|
Hỗ trợ nhóm Nhóm hỗ
trợ phát triển kinh doanh giám sát và hỗ trợ hoạt động của các nhóm Tiết kiệm
tín dụng
9 thành viên nhóm
Nhóm hỗ trợ phát triển kinh doanh x $100 = $900
|
Q1,2,3, Q4
|
20 nhóm được hỗ trợ
|
20 nhóm được hỗ trợ
|
900
|
|
230
|
230
|
230
|
230
|
275
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
57.627
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
quản lí và hành chính và chi phí
gián tiếp cho văn phòng Hà Nội
|
|
|
|
21.707
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
ngân sách dự án
|
|
|
|
79.334
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án 2
|
DỰ ÁN Y TẾ - V199764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án 2
|
Cải thiện
tình trạng sức khỏe cho bà mẹ và trẻ
em tại các xã dự án
|
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (Giảm xuống 0,5%)
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (Giảm xuống 0,5%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể còi cọc (Giảm xuống 1%)
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể còi cọc (Giảm xuống 1%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể gầy còm (Giảm xuống 0,5%)
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể gầy còm (Giảm xuống 0,5%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
tiêu chảy trong 2 tuần qua (Giảm xuống 1%)
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
tiêu chảy trong 2 tuần qua (Giảm xuống 1%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ dưới 5 tuổi mắc
ARI trong 2 tuần qua (Giảm xuống 4%)
|
% trẻ dưới 5 tuổi bị
viêm đường hô hấp trong 2 tuần qua (Giảm xuống 4%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 2.1
|
Cải thiện việc thực
hành dinh dưỡng cho bà mẹ và người chăm sóc trẻ
|
|
% trẻ được
bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
|
% trẻ được
bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ được ăn với 4
nhóm thực phẩm trong 24 giờ
qua
|
% trẻ được ăn với 4
nhóm thực phẩm trong 24 giờ
qua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1.1
|
Kiến thức và kỹ
năng về truyền thông thay đổi hành vi cho nhân viên và cộng tác viên
y tế về chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ và bà mẹ được cải thiện.
|
|
50 cộng tác
viên và nhân viên y tế có kiến thức cơ bản về truyền thông thay đổi hành vi chăm sóc dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em
|
50 cộng tác
viên và nhân viên y tế có kiến thức cơ bản về truyền thông thay đổi hành vi chăm sóc dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1.2
|
Tập huấn cho cán bộ
y tế bản, xã và trưởng câu lạc bộ dinh dưỡng về kỹ năng truyền thông thay đổi hành vi
ở cấp huyện:
Tiền ăn và đi lại của học
viên: 69 người x 2 ngày x $9 =
$1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội
trường, Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200. Tổng: $1,442
|
Q1
|
69 người tham gia tập huấn
|
69 người tham gia tập huấn
|
$1.442
|
$1.442
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1.4
|
Tiến hành thực
hành các buổi truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức nghệ thuật bởi
nhân viên y tế thôn, xã và ban chủ nhiệm câu lạc bộ (CLB) dinh dưỡng tại 5 xã trong
vùng dự án.
34 lớp x $33/ lớp
= $1.122
|
Q1
|
34 Lớp được
thực hành truyền thông
|
34 Lớp được
thực hành truyền thông
|
$1.122
|
|
231
|
231
|
264
|
198
|
198
|
|
Hoạt động 2.1.1.5
|
Tổ chức hội
thảo đánh giá kết quả tổ chức duy trì của các câu lạc bộ dinh dưỡng thuộc 5 xã trong
vùng dự án
Tiền ăn và
đi lại của học viên: 45 người x 1 ngày x 2 đợt x $18 = $1.620.
Văn phòng phẩm, thuê hội trường, ăn nhẹ thuê giảng
viên: $100 x 2 đợt = 200$
Tiền mua
quà khen thưởng động viên các CLB hoạt động tốt: 5
CLB x $5 x 2 đợt = $50. Tổng: $1870
|
Q2, Q4
|
1 cuộc hội
thảo được tổ chức
|
2 cuộc hội
thảo được tổ chức
|
1.870
|
$1.870
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1.2
|
Cải thiện năng lực
giám sát hỗ trợ cho các thành viên như chủ tịch hội phụ nữ, trưởng câu lạc bộ
dinh dưỡng, nhân viên y tế xã phụ trách dinh dưỡng
|
|
50 người
(nam và nữ) có kiến thức cơ bản về hỗ trợ
giám sát hỗ trợ
|
50 người
(nam và nữ) có kiến thức cơ bản về hỗ trợ
giám sát hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2.1
|
Tập huấn cho chủ tịch
hội phụ nữ trưởng câu lạc bộ dinh dưỡng, nhân viên y tế xã phụ trách dinh dưỡng
về giám sát.
Tiền ăn và đi lại của
học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội trường.
Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200
$1,442
|
Q1
|
69 người được tập huấn về giám
sát hỗ trợ
|
69 người được
tập huấn về giám sát hỗ trợ
|
1.442
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2.2
|
Tập huấn về kỹ năng
quản lý nhóm và nâng cao chất lượng sinh hoạt câu lạc bộ dinh dưỡng cho phụ nữ
Tiền ăn và đi lại của
học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội trường.
Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200
$1,442
|
Q1
|
69 người tham gia
tập huấn
|
69 người tham gia
tập huấn
|
1.442
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2.3
|
Hỗ trợ hệ thống giám sát họp
chia sẻ kinh nghiệm hàng quý sau
khi thực hiện giám sát.
Tiền ăn và đi lại của
học viên: 20 người x 1 ngày x 4 quý x 9$ = 720$. Văn phòng phẩm, thuê hội trường.
Ăn nhẹ thuê giảng viên: 80$ x 4 quý = 320$
Tổng: 1.040$
|
Q1,2,3,4
|
2 lần chia
sẻ kinh nghiệm được triển khai
|
4 lần chia sẻ kinh nghiệm được triển khai
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1.3
|
Nâng cao kiến
thức và kỹ năng về dinh dưỡng cho người chăm sóc trẻ
|
|
250 phụ nữ và nam giới
có kiến thức cơ bản về chăm sóc dinh
dưỡng cho trẻ dưới
5 tuổi
|
250 phụ nữ và nam giới
có kiến thức cơ bản về chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ
dưới 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.3.1
|
Tập huấn
cho bà mẹ và người chăm sóc trẻ kiến thức
về chăm sóc dinh dưỡng tại xã Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư
19 lớp x 50$/lớp
x 2 lần = $1,900
|
Q2
|
475 bà mẹ và người
chăm sóc trẻ được tập huấn về chăm sóc dinh dưỡng cho
trẻ
|
475 bà mẹ và
người chăm sóc trẻ được tập huấn về chăm sóc dinh dưỡng cho
trẻ
|
1.900
|
|
|
|
700
|
600
|
600
|
|
Hoạt động 2.1.3.4
|
Hỗ trợ thực
hành dinh dưỡng hàng tháng cho các câu lạc bộ dinh dưỡng (văn
phòng phẩm, xây dựng quy chế hoạt động,
hỗ trợ một phần chi
phí để trình diễn việc nấu cháo hoặc làm sữa đậu nành
cho trẻ).
- Tổ chức
thực hành dinh dưỡng: 1115 trẻ x 0.255/trẻ/lần x 4 tháng = 1.115 $.
- Giám sát
và hỗ trợ trong thực hành dinh dưỡng: 760$
Tổng:
1.875$
|
Q1,2,3,4
|
30 câu lạc bộ được thực hành dinh
dưỡng
|
30 câu lạc bộ được thực hành dinh
dưỡng
|
1.875
|
|
437,5$
|
187,5
|
437,5
|
375
|
437,5
|
|
Hoạt động 2.1.3.5
|
Hỗ trợ 30 câu lạc bộ dinh
dưỡng tại 5 xã trong vùng dự án về xây dựng
vườn rau dinh dưỡng và con vật nuôi cho
các hộ có trẻ suy dinh dưỡng 5 xã x 200$ = $1,000
|
Q2
|
30 câu tạc bộ
được hỗ trợ
|
30 câu lạc bộ được hỗ trợ
|
1.000
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
1.000
|
Hoạt động 2.1.3.6
|
Thực hiện cân, đo trẻ và khảo sát tỉ lệ
viêm đường hô hấp, tiêu chảy của trẻ
2 đo x $1,100 = $2,200
|
Q1,3
|
1 cuộc cân, đo trẻ được
thực hiện
|
2 cuộc cân, đo trẻ được thực hiện
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
500
|
Hoạt động
2.1.3.7
|
Hưởng ứng
chiến dịch về sức khỏe trẻ em và tháng hành
động về người khuyết tật: $600
|
Q3
|
|
2 chiến dịch được hưởng ứng
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
2.1.3.8
|
Xây dựng mô
hình can thiệp dinh dưỡng tổng hợp tại 5 xã dự án
Họp/tập huấn cho 40
cán bộ y tế trong 2 ngày:
1,200$
Giai đoạn can
thiệp: 2,300$
Tài liệu
truyền thông: 539$. Tổng: 3,039$
|
Q1,2,3,4
|
6 mô hình
được hoàn thành
|
6 mô hình
được hoàn thành
|
3.039
|
|
700
|
|
700
|
639
|
|
|
Kết quả 2.2
|
Cải thiện điều kiện
tiếp cận với các dịch vụ chăm
sóc sức khỏe sinh sản cho bà mẹ
và trẻ em
|
|
Tỉ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị viêm đường hô hấp nhận được sự điều trị đưa tới cơ sở y tế phù hợp
tăng 1 %
|
Tỉ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị viêm đường hô hấp nhận được sự điều trị đưa tới cơ sở y tế phù hợp
tăng 5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị tiêu chảy nhận được sự điều trị và theo dõi hiệu quả tăng 1%
|
Tỉ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị tiêu chảy nhận được sự điều trị và theo dõi hiệu quả tăng 6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2.1
|
Cải thiện kiến thức
cơ bản về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em
|
|
|
300 bà mẹ có kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 cán bộ y tế và trưởng các câu lạc bộ dinh dưỡng có kiến
thức về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em
|
39 cán bộ y tế và trưởng các câu lạc bộ dinh dưỡng có kiến
thức về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.1.1
|
Hỗ trợ
micro cho 5 trạm y tế và lò sưởi cho trẻ sơ sinh tại trạm y tế xã Trung Thượng
5 trạm x 100$ = 500$
lò sưởi
cho trẻ sơ sinh: 170$
Tổng: 670$
|
Q2
|
1 trạm y tế
được hỗ trợ
|
1 trạm y tế
được hỗ trợ
|
670
|
|
100
|
100
|
100
|
170
|
100
|
100
|
Hoạt động 2.2.1.2
|
Tập huấn cho trưởng các câu lạc bộ
dinh dưỡng kiến thức về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em.
60 người x 2 ngày x $9
= $1080. Văn phòng phẩm, thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê giảng viên = $250
Tổng $1,330
|
Q2
|
60 người tham gia tập huấn
|
60 người tham gia tập huấn
|
1.330
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.1.3
|
Truyền thông
các kiến thức về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em
cho bà mẹ và người chăm sóc trẻ
tại Trung Tiến, Trung Thượng và
Sơn Lư 19 lớp x 50$/lớp = 950$
|
Q2
|
400 bà mẹ và người
chăm sóc trẻ được truyền thông về chăm
sóc sức khỏe cho trẻ em
|
400 bà mẹ và người
chăm sóc trẻ được truyền thông về chăm
sóc sức khỏe cho trẻ em
|
950
|
|
|
|
350
|
300
|
300
|
|
Hoạt động
2.2.1.4
|
Hỗ trợ trẻ bị bệnh nặng như hỗ
trợ một phần
chi phí cho trẻ bị bệnh hiểm nghèo để khám và
điều trị hoặc hỗ trợ
các hộ có trẻ bị bệnh nặng phát triển kinh
tế dựa trên các đợt thăm trẻ của dự án bảo trợ. Tổng: $1,281
|
Q2,3
|
10 trẻ nghèo được
hỗ trợ
|
10 trẻ nghèo được
hỗ trợ
|
1.281
|
1.281
|
|
|
|
|
|
500
|
Hoạt động
2.2.1.5
|
Hỗ trợ các nhóm giám sát hỗ trợ đến thăm các hộ gia đình về thực hành chăm sóc dinh dưỡng cho phụ nữ mang
thai và trẻ em dưới 5. 4 lần thực địa x $500 = $2,000
|
Q2,3,4
|
2 thăm được
thực hiện
|
4 thăm được thực
hiện
|
2.000
|
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
|
Đầu ra 2.2.2
|
Nâng cao kiến thức
và kỹ năng về phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em và người chăm sóc trẻ
|
|
|
350 người chăm sóc trẻ có kiến thức cơ bản về Phòng chống
tai nạn thương tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 trẻ (trai
và gái) độ tuổi từ 6 đến 15 tuổi có kiến thức cơ bản về phòng chống tai nạn thương tích
|
700 trẻ (trai
và gái) độ tuổi từ 6 đến 15 tuổi có kiến thức cơ bản về phòng chống tai nạn thương tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.2.1
|
Tập huấn kiến thức
và kỹ năng về phòng chống tai nạn thương tích cho cộng tác viên thôn bản,
thành viên của ban phát triển thôn và giáo viên ở cấp huyện.
Tiền ăn và đi lại của
học viên: 60 người x 2 ngày x $9 = $1.000
Văn phòng phẩm,
thuê hội trường. Ăn nhẹ thuê giảng viên: $350. Tổng: $1,430
|
Q2
|
60 người
(nam, nữ) tham gia tập huấn
|
60 người
(nam, nữ) tham gia tập huấn
|
1.430
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.2.2
|
Hỗ trợ 10
nhóm trẻ nòng cốt tại trường Tiểu học và
Trung học tổ chức hội thi rung chuông vàng về tai nạn thương tích cho các bạn
tại trường. Tập huấn cho nhóm giảng viên nguồn: 5 lớp x $100 = $500. Truyền
thông tại các trường: 10 nhóm x $150 = $1,500. Tổng: 2,000$
|
Q2
|
1,500 học sinh
(nam, nữ) được tham gia truyền thông
|
1,500 học sinh
(nam, nữ) được tham gia truyền thông
|
2.000
|
$500
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Hoạt động 2.2.2.3
|
Truyền thông về tai
nạn thương tích, đặc biệt là đuối nước cho người chăm sóc trẻ tại xã Trung
Xuân, Trung Hạ và Trung Tiến
21 lớp x $50 =
$1,050
|
Q3
|
|
390 cha mẹ và người chăm sóc trẻ tham gia truyền thông
|
1.050
|
|
350
|
350
|
350
|
|
|
|
Hoạt động
2.2.2.5
|
Xây dựng mô
hình trường học an toàn cho 5 trường tiểu học:
Tổ chức tập huấn
cấp huyện cho các trường: $400
Hỗ trợ
các trường xây dựng mô hình: 5 trường x $500 = $2500. Tổng: 2,900
|
Q3,4
|
|
5 trường được hỗ trợ
mô hình
|
2.900
|
$400
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
Kết quả
2.3
|
Cải thiện
thực hành nước sạch, vệ sinh cho trẻ và người
chăm sóc trẻ
|
|
% hộ sử dụng nhà xí
hợp vệ sinh
|
7% hộ sử dụng nhà
xí hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% hộ được sử dụng
nước sạch/an toàn
|
2% hộ được sử dụng
nước sạch/an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.3.1
|
Cải thiện điều kiện
vệ sinh, nước sạch cho cộng đồng và trường học
|
|
|
200 hộ được hỗ
trợ làm nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.3.1.1
|
Hỗ trợ hệ
thống nước sạch cho 3 bản, bản Xầy Trung Hạ, bản Bách Trung Thượng và bản
Bon Sơn Lư.
Bản Xầy và Bon: 2 hệ
thống x 1800$ = 3600$
Giếng
khoan bản Bách: 5 giếng x 700$
= 3500$
Tổng:
7,100
|
Q3
|
|
3 hệ thống
nước sạch được thực hiện
|
7.100
|
|
1.800
|
|
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
Hoạt động 2.3.1.2
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh tại 3
bản xã Trung Hạ
200 hộ x
$30 = $6,000
|
Q2
|
200 hộ được
hỗ trợ làm nhà vệ sinh
|
200 hộ được
hỗ trợ làm nhà vệ sinh
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ
xây dựng 2 khu vệ sinh cho 2 khu bán trú trường THCS xã Trung Tiến
Xây 1 nhà vệ
sinh: 3013$ x 1 trường: 3013$
|
Q3
|
|
1 nhà vệ sinh được xây dựng
|
3.013
|
|
|
|
3.013
|
|
|
|
Hoạt động 2.3.1.3
|
Tiến hành chiến dịch truyền thông về nhà tiêu
hợp vệ sinh và nước sạch vệ sinh môi trường cho
các hộ gia đình (áp dụng
mô hình vệ sinh tổng thể do cộng
đồng làm chủ) tại 5 xã dự
án.
Tiền ăn và đi lại
của học viên: 40 người x 3 ngày x
$9 = $1,080
Văn phòng phẩm,
thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê
giảng viên: $350
Hoạt động vệ
sinh tổng thể dựa vào cộng đồng tại cấp bản: 14 bản x 200$ = 1800$
Tổ chức giới thiệu
và đi thực địa tại 3 bản về hoạt động vệ sinh tổng thể dựa vào cộng đồng:
900$. Tổng: 3830$.
|
Q1,3
|
|
30 hộ có
nhà vệ sinh tham khi tham gia kích hoạt
|
3.830
|
$2.630
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
Đầu ra 2.3.2
|
Nâng cao kiến
thức về vệ sinh nước sạch cho cộng
tác viên y tế và cộng đồng
|
|
|
350 người (nam
và nữ) có kiến thức cơ bản về
vệ sinh nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
2.3.2.1
|
Tổ chức truyền thông kiến thức về vệ sinh môi trường cho người
dân tại Trung Tiến và Trung
Thượng -13 bản x $60: $780
|
Q4
|
|
390 người tham gia truyền thông
|
780
|
|
|
|
390
|
390
|
|
|
Hoat động 2.3.2.3
|
Tập huấn
cho cán bộ y tế về nước sạch, vệ sinh.
Tiền ăn và đi
lại của học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242.
Văn phòng
phẩm, thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê
giảng viên: $200. Tổng: $
1,442
|
Q4
|
|
69 nhân viên y tế được tập
huấn
|
1.442
|
$1.442
|
|
|
|
|
|
|
giảng viên nguồnAL
|
Tổng
|
|
|
|
54.748
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí quản lí hành chính tại
chương trình và chi phí gián tiếp cho
văn phòng quốc gia
|
|
|
|
21.295
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
ngân sách dự án
|
|
|
|
76.043
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
3
|
DỰ ÁN
GIÁO DỤC - V187728
|
|
|
|
65.070
|
24.550
|
9.006
|
6.556
|
7.656
|
9.456
|
6.306
|
|
Mục tiêu dự
án 3
|
Cải thiện
kết quả học tập cho trẻ em (1,5 đến
18 tuổi) tại các xã dự án
|
|
|
2% trẻ em
(trai và gái) sẵn sàng đến trường (vào lớp 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 % trẻ em (trai và gái) ở độ tuổi
11 (Sau khi hoàn thành lớp 5) biết đọc hiểu thiết thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 3.1
|
Cải thiện cơ hội tiếp
cận và chất lượng chăm sóc, giáo dục cho trẻ mầm non vùng dự án
|
|
0
|
% trẻ (Nam và Nữ) ra lớp trong
độ tuổi từ 18 đến 36 tháng tăng 1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.1.1
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng chăm sóc phát triển trẻ
cho phụ huynh và giáo viên
|
|
25 giáo viên
nói được kiến thức và
kỹ năng cơ bản của chương trình giáo dục mầm non mới
|
25 giáo viên
nói được kiến thức và
kỹ năng cơ bản của chương trình giáo dục mầm non mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4 Ban phụ
huynh-giáo viên tại các trường mn dự án
hoạt động hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.1.1.1
|
Hỗ trợ 2
khóa tập huấn cho giáo viên mầm non về chủ đề
trẻ sẵn sàng đến
trường (Mô đun: 6,7,8,9,10).
Gửi 5
giáo viên tham gia tập huấn cấp tỉnh
- Tiền ăn là 25 người
x 6$/ ngày x 3 ngày/khóa x 2 khóa
= 900$. Đi lại
25 người x 3$ x 3 ngày x 2 khóa = 450$. Người đứng lớp: 100$. Văn
phòng phẩm 250$. Giải lao 105$ (0,7$ x 25 người
3 ngày x 2 khóa) Phòng họp = 60$, Tổng: 1865
- Hỗ trợ nhóm giảng viên nguồn tập huấn lại tại trường cho các giáo
viên tại khu lẻ: 5 trường x 100$ x 2 = 1000$
- Cử 5 giáo viên
tham gia tập huấn cấp huyện: 5 giáo viên x 100$ = 500$.
Tổng: 3365$
|
Q1
|
50 giáo
viên Tham gia
|
50 giáo viên Tham
gia
|
3.365
|
1.865
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
400
|
Hoạt động 3.1.1.3
|
Hỗ trợ hoạt động
giám sát chất lượng giáo dục và chăm sóc phát triển trẻ mầm non thông qua ban
giám sát tại trường.
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 30$ x 2 lần = 1500$
VPP và ăn nhẹ:
190$. Tổng 1690$
|
Q1, Q3
|
1 cuộc giám sát được
thực hiện
|
2 cuộc giám
sát được thực hiện
|
1.690
|
1.690
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3
1.1.4
|
1. Thành lập và duy
trì hoạt động của ban Phụ huynh-Giáo viên.
- Củng cố và hỗ trợ
họp hàng tháng
Tổ chức 1 cuộc họp
cấp huyện: 400$
Hỗ trợ họp hàng
tháng của ban và các hoạt động ngoại khóa (lồng ghép chủ đề “trao đổi về quy
định của chăm sóc và phát triển trẻ mầm non”: 150$ x 5 ban = 750$
2. Hỗ trợ 1 khóa tập
huấn cho ban PH-GV về cách phòng chống bệnh thông thường cho trẻ.
Tập huấn cho nhóm
giảng viên nguồn+B113 cấp huyện
Tiền ăn và đi lại:
50 người x 9$ x 2 ngày = 900$
phí tư vấn: 200$
VPP = 50$
Ăn nhẹ: 25 x 0.7 x
2 = 35$, thuê phòng họp: 20$
3. Hỗ trợ nhóm giảng
viên nguồn tập huấn lại cho phụ huynh và người chăm sóc trẻ
Tiền ăn: 3$ x 5 trường
x 30 người = 450$
Chi phí khác: 5 trường
x 100$ = 500$. Tổng 950$
Tổng 1+2+3: 3350$
|
Q1, Q2,
Q3, Q4
|
2 cuộc họp được tổ chức
|
4 cuộc họp
được tổ chức
|
3.350
|
1.150
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
500
|
Hoạt động 3.1.1.5
|
Hỗ trợ dụng cụ học
tập cho trẻ dễ bị tổn
thương, trẻ khuyết tật và đặc biệt
khó khăn đến trường.
15 học sinh
x 5 trường x 50$/em = 3750$
|
Q1
|
75 trẻ được hỗ
trợ
|
75 trẻ được hỗ
trợ
|
3.750
|
|
750
|
750
|
750
|
750
|
750
|
500
|
Hoạt động 3.1.1.6
|
Hỗ trợ một khóa tập
huấn cho giáo viên
cốt cán 5 trường mầm non về
chủ đề lớp
ghép tại khu lẻ.
Tiền ăn: 25
người x 6$/ngày x 2 ngày/khóa x 2 khóa = 600$. Tiền đi lại:
50 người x 2$/ngày x 4 ngày = 200$. Phí tư vấn: 100$. VPP =
300$, ăn nhẹ 0.8$/người/ngày x 50 thành viên x 2
ngày/khóa = 80$. Phòng họp:
40$. Tổng:
1220$
|
Q1
|
50 người tham
gia
|
50 người tham
gia
|
1.220
|
1.220
|
|
|
|
|
|
200
|
Hoạt động 3.1.1.7
|
Thực hiện đo sự sẵn
sàng của trẻ vào lớp 1
1 cuộc đo lường
x 900$ = 900$
|
Q3
|
|
100% trẻ từ 5-6 tuổi
được khảo sát.
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.1.2
|
Cải thiện điều kiện
dạy học và chăm sóc trẻ tại các trường mầm non dự án (ưu tiên khu lẻ)
|
|
3 trường và khu trường
lẻ được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình GD Mầm non
mới
|
3 trường và khu trường
lẻ được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình GD Mầm non
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.1.2.1
|
Hỗ trợ 30% chi phí
bữa ăn cho trẻ khó khăn dưới 36 tháng: Trung Hạ: 40 trẻ, Trung Xuân: 25 trẻ,
Trung Tiến: 30 trẻ, Trung Thượng: 35 trẻ và Sơn Lư: 30 trẻ - 20$ x 160 trẻ =
3,200$
|
Q1, Q2, Q3
|
160 trẻ được hỗ trợ
|
160 trẻ được hỗ trợ
|
3.200
|
|
800
|
500
|
600
|
700
|
600
|
1.000
|
Hoạt động 3.1.2.2
|
Hỗ trợ trang thiết
bị, đồ chơi phục vụ dạy và học
Tập huấn cho gv các
trường khu lẻ làm đồ chơi ngoài trời tự tạo. $1,600
Cung cấp trang thiết
bị không có sẵn tại địa phương cho các trường khu lẻ làm đồ dùng đồ chơi
ngoài trời tự tạo 300$ x 4 communes = 1,200$ giảng viên nguồnal: $2,800
|
Q1,2
|
16 khu lẻ được hỗ trợ
|
16 khu lẻ được hỗ trợ
|
2.800
|
1.600
|
300
|
0
|
300
|
300
|
300
|
2.000
|
Hoạt động 3.1.2.3
|
Hỗ trợ vật liệu xây
dựng/nâng cấp tường rào, sân chơi cho các trường mầm non (MN).
1. Hỗ trợ sơn tường
trường MN Trung Xuân: $500
2. Hỗ trợ xây sân
chơi tường rào cho khu lẻ trường MN Trung Hạ: $2,500
3. Hỗ trợ xây dựng
sân chơi tường rào khu Soi trường MN Sơn Lư. $1,500. Tổng: 1+2+3 = $4,500
|
Q2,3,4
|
1 trường được hỗ trợ
|
3 trường được hỗ trợ
|
4.500
|
0
|
|
2.500
|
500
|
|
1.500
|
2.000
|
Hoạt động 3.1.2.4
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm,
vật dụng làm dụng cụ dạy học và trang trí lớp học với sự tham gia của giáo
viên và cha mẹ trẻ.
Tổ chức hội thi kỹ
năng làm đồ dùng đồ chơi tự tạo cấp huyện. Họp chuẩn bị tiền ăn: 8 người x
6$/ngày = 48$, đi lại 6 người x 3$/ngày = 18$. Tiền maket: 200$, chi phí chuẩn
bị của các trường 40$ x 5 trường = 200$. ăn nhẹ = 50$, giải thưởng = 250$. Hỗ
trợ cho người chấm thi, đại diện: 200$. Tiền ăn và đi lại cho thành viên 15
người x 5 trường x 9$ = 675$, phòng tổ chức hội thi: 15$, văn phòng phẩm: 40$
x 5 trường = 200$. Tổng: 1856$
|
Q1
|
75 giáo viên và phụ huynh tham gia
|
75 giáo viên và phụ huynh tham gia
|
1.856
|
1.856
|
|
|
|
|
|
300
|
Kết quả 3.2
|
Nâng cao khả năng học
tập cho trẻ em gái, trẻ em trai ở các trường tiểu học
|
|
0
|
2,5% giáo viên áp dụng PPDHTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1% trẻ hoàn thành bậc tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.2.1
|
Tăng cường áp dụng
các phương pháp dạy học tích cực (PPDHTC) cho giáo viên tại các trường tiểu học
dự án
|
|
25 giáo viên trình
diễn tốt đặc trưng của PPDH lấy HS làm trung tâm
|
25 giáo viên trình diễn tốt đặc trưng của PPDH lấy HS
làm trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.2.1.1
|
Hỗ trợ thực hiện một
khóa tập huấn cho giáo viên về chuyên đề dạy Tiếng Việt như ngôn ngữ thứ 2.
Phí giảng viên: $150
Tiền ăn: 25
người x $6day x 3 ngày/1 lớp x 1 lớp =
$450
Travel: 25 người
x 0,25 x 3ngày = $75
VPP = $200. Ăn nhẹ = $0,8 người/ngày
x 25 người x 3 ngày/khóa = $60. Tổng: 935$
|
Q1
|
25 giáo viên tham gia
|
25 giáo viên tham gia
|
935
|
$935
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.2.1.2
|
1. Tổ chức giám sát
chéo và hội thảo giữa
lãnh đạo PGD&ĐT, lãnh đạo các nhà trường, giáo viên nhằm tăng cường việc
áp dụng ALM (Phương pháp dạy học tích cực) trong các trường Tiểu Học
- Tiền ăn = 25
người x $6 x 3 ngày = $450
- Tiền đi lại = 15 người x $3 x 3ngày =
$135
- VPP = 50$
- Ăn nhẹ = 25
người x 3 ngày x $0.8 = $60 Tổng: 695$
|
Q3
|
1 cuộc giám sát được thực hiện
|
1 cuộc giám sát được thực hiện
|
695
|
$695
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.2.1.3
|
Hỗ trợ ban (phụ
huynh - giáo viên) PH-GV tổ chức các hoạt động thư viện như giáo viên đọc
sách cho học sinh, ngày hội đọc sách, trẻ đọc cho trẻ, tổ chức ngày hội sách
và sưu tầm sách. Tập huấn về thư viện thân thiện và đánh giá lại thư viện 5
trường dự án: $700
Hỗ trợ 3 trường xây
dựng thư viện thân thiện: $800
Tổ chức ngày hội đọc
sách: 500$
Tổng: $2,000
|
Q2
|
3 thư viện đạt chuẩn
|
3 thư viện đạt chuẩn
|
2000
|
$0
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
200
|
Hoạt động
3.2.1.4
|
Thực hiện đo khả năng đọc hiểu thiết
thực học sinh hoàn thành lớp 5
Tổng: 700$
|
Q3
|
0
|
1 cuộc khảo
sát được thực hiện
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.2.2
|
Tăng cường sự tham gia của trẻ, gia đình và xã hội trong
các hoạt động giáo dục, đặc biệt là trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
1 nhóm trẻ nòng cốt bao gồm
MVC hoạt động hiệu quả
|
1 nhóm trẻ nòng cốt bao gồm
MVC hoạt động hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Ban PH-GV hoạt động
hiệu quả
|
1 Ban PH-GV hoạt động
hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
3.2.2.1
|
1. Hỗ trợ các hoạt
động của ban PH-GV:
- Họp triển khai cấp huyện
$400.
- Hỗ trợ nhóm trẻ
nòng cốt và ban PH-GV họp hàng tháng: $200x5
= 1,000$
- Tập huấn cho
nhóm trẻ nòng cốt về quyền trẻ em, sự tham gia của trẻ và kĩ năng sống cho trẻ: 200$
- Hỗ trợ nhóm trẻ
nòng cốt tập huấn lại cho những trẻ khác về quyền trẻ em, sự tham gia của trẻ
và kỹ năng sống cho trẻ dưới sự hướng dẫn và giám sát của ban PH-GV: $500
Tổng:
2,100$
2. Tập huấn cho phụ huynh giáo viên về kỹ năng sống và
gá trị sống cho trẻ.
- Tiền ăn và đi lại:
25 x 9$ x 3 ngày = 675$; phí tư vấn: 100$. Văn phòng phẩm: 150$; chi phí khác: 100$. Tổng:
1,025$. Tổng 1+2 = 3,125$
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
5 cuộc họp
được hỗ trợ
|
10 cuộc
họp được hỗ trợ
|
3.125
|
2.125
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
Hoạt động 3.2.2.2
|
Tổ chức hội thi “Rung
chuông vàng” với chủ
đề tự nhiên xã hội
cho trường tiểu học Trung Thượng,
Trung Hạ và Trung Tiến. Ăn nhẹ: 50$ + VPP 100$ + giải 100$ + chi phí khác $100
= 350$x3 trường = 1,050$.
Tổng: $1,050
|
Q4
|
0
|
580 Học
sinh tham gia
|
1.050
|
0
|
350
|
0
|
350
|
350
|
0
|
200
|
Hoạt động 3.2.2.3
|
Tổ chức hưởng ứng tuần lễ giáo dục
toàn cầu cho mọi người tại các trường trong vùng dự án
- Khẩu hiệu và biểu ngữ: 4 xã x 3 khẩu hiệu x $10 = $120. - VPP cho
trẻ vẽ tranh: $70/trường x 4
= $280 - giải cho 10 tranh đẹp: $5 x 10 = $50. - Tiền ăn và đi lại cho đại diện 4 xã
và PGD sau cuộc họp: 6$ x 30 thành viên = 180$. - Ăn nhẹ $40. Tổng: 670$
|
Q3
|
0
|
120 học
sinh tham gia tuần lễ
|
670
|
670
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.2.2.4
|
Tập huấn cho ban phụ
huynh giáo viên về vai trò của cha mẹ, gia đình trong việc giáo dục trẻ, các
kỹ năng hỗ trợ và kỹ năng làm việc với trẻ.
Duy trì nhóm đọc
sách thôn bản
Tổ chức một khóa tập huấn cho nhóm giảng viên nguồn cấp
huyện:
Tiền ăn và đi lại =
25 người x 9$ x 2 ngày = 450$; phí thuê tư vấn: 50$; VPP = 50$; ăn nhẹ 25 x
0,7 x 2 = 35$; tiền phòng = 20$; Tổng: 650$
- Hỗ trợ nhóm giảng
viên tập huấn lại tại trường: Tiền ăn = 3$ x 5 trường x 30 người = 450
Chi phí khác: 5 trường
x $100 = $500; Tổng: $1,600
|
Q1,2
|
25 ban
PH-GV được tập huấn
|
25 ban
PH-GV được tập huấn
|
1.600
|
650
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
Hoạt động 3.2.2.5
|
1. Hỗ trợ thành lập và
duy trì câu lạc bộ (CLB) đọc sách thôn bản, hỗ trợ sách
và trang thiết bị. ($400/CLB x 5 =
$2.000)
|
Q1,2,3,4
|
5 CLB được hỗ trợ
|
5 CLB được hỗ
trợ
|
2.000
|
0
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
|
Đầu ra 3.2.3
|
Cải thiện điều kiện
dạy và học tại các trường tiểu học dự án
|
|
7 trường được
trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai PPDHTC (Phương pháp
dạy học tích cực)
|
7 trường được
trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai PPDHTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.2.3.1
|
Hỗ trợ trang thiết
bị thư viện cho thư viện trường tiểu học Trung Tiến. $2,000 x 1 trường =
$2,000
|
Q2
|
1 thư viện được hỗ trợ
|
1 thư viện được
hỗ trợ
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Hoạt động
3.2.3.2
|
Hỗ trợ
nâng cấp tường rào sân chơi lại khu Máy tiểu học
Trung Thượng. Tổng: $2.366
|
Q2
|
35 học sinh được hưởng lợi
|
35 học
sinh được hưởng lợi
|
2.366
|
|
|
|
|
4.200
|
|
1.500
|
Hoạt động 3.2.3.4
|
Hỗ trợ đồ dùng học tập cho trẻ nghèo đến trường
10 trẻ x 5 trường x $50/em = $2,500
|
Q4
|
0
|
50 trẻ được hưởng lợi
|
2.500
|
0
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
Kết quả 3.3
|
Cải thiện môi
trường sống và học tập cho
trẻ em trai và trẻ em gái
ở độ tuổi 12-18 tuổi tại các xã vùng dự án
|
|
0
|
Điểm mạnh về
nguồn lực và bối cảnh sống-học tập và làm việc được trẻ 12-18
tuổi báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra
3.3.1
|
Nâng cao kỹ năng sống và định hướng nghề cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt ở
độ tuổi 12-18 tuổi trong và ngoài học đường
|
|
150 trẻ em trai,
gái nêu được kiến thức cơ bản về kỹ năng sống
|
150 trẻ em trai,
gái nêu được kiến thức cơ bản về kỹ năng sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
3.3.1.1
|
Hỗ trợ khóa tập huấn
cho giáo viên, cho mẹ trẻ và tình nguyện viên về giáo dục kỹ năng sống và giá
trị sống cho học sinh THCS. Tiền ăn = 25 thành viên x $6/ngày x 3 ngày/1 lớp
= $450. Đi lại = 25 thành viên x $3/ngày x 3 ngày = $225. Thuê tư vấn = $200.
VPP = $100. Ăn nhẹ = $0,8/người/ngày x 25 người x 3 ngày/lớp = $60. Thuê
phòng tập huấn = $30. Tổng: 1065$
|
Q2
|
25 người tham gia
tập huấn
|
25 người tham gia
tập huấn
|
1.065
|
1.065
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.2
|
Hỗ trợ tập huấn lại
cho học sinh từ 12-18 tuổi trong các trường THCS dự án về kiến thức kỹ năng sống
và giá trị sống. Ăn nhẹ: 50$ x 5 trường = 250$
- VPP: 100$ x 5 trường
= 500$
- Giảng viên: 80$
Tổng: 830$
|
Q2
|
200 trẻ được
tập huấn
|
200 trẻ được
tập huấn
|
830
|
830
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.3
|
Tổ chức hội
thi tìm hiểu kiến thức kỹ năng sống và giá trị sống cho
3 trường THCS Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư. VPP và trang
trí: 300$ x 3 trường = 900$; ăn nhẹ: 50$ x 3 trường = $150, giải thưởng: 217$. Hỗ trợ người chấm thi 150$.
Tổng: $1,417
|
Q4
|
150 trẻ tham
gia hội thi
|
150 trẻ tham gia
hội thi
|
1.417
|
$0
|
0
|
0
|
350
|
350
|
350
|
|
Hoạt động
3.3.1.4
|
Tổ chức hội
thảo về định hướng nghề cho giáo viên, phụ huynh và trẻ trong
và ngoài học đường
Tổ chức một hội thảo cấp
huyện
Phí tư vấn: 250$x2 người
= 500$
Tiền ăn = 37
người x $6 = $190
Đi lại = 32 người x $3 = $96
- VPP = $20. Ăn nhẹ = 35
người x $0,8 = 28$. phí khác: 200$. Tổng: 1,034$
Tổ chức các buổi định hướng nghề tại
các trường
5 trường x 200 =
1,000$
lựa chọn và tập huấn nghề cho trẻ
không còn đi học: 15 trẻ
x $300 = $4,500
Tổng: 2,034$
|
Q3
|
32 người
tham gia
|
32 người
tham gia
|
6.534
|
5.534
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
1.000
|
Hoạt động 3.3.1.5
|
Hỗ trợ tập huấn giảng viên nguồn cho giáo viên, phụ huynh về bình đẳng giới, giới
tính, sức khỏe sinh sản cho trẻ trong và ngoài học đường. Một
khóa tập huấn cấp huyện. Tiền ăn = 25 người x $6/ngày x 3 ngày/1 lớp x 1 lớp =
$450. Đi lại = 25 người x $3/ngày x 3
ngày = $225. Phí tư vấn = $200. VPP = $100,
ăn nhẹ = $0,8/người/ngày x 25 người x 3 ngày/lớp = $60. Phòng họp
= $30. Tổng: 1065$
Hỗ trợ giảng viên
nguồn tập huấn lại tại trường: 5 trường x $200 = $1,000
Tổng: 2065$
|
Q2
|
25 người tham
gia
|
25 người
tham gia
|
2.065
|
1.065
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
Đầu ra 3.3.2
|
Cải thiện điều kiện
dạy và học tại các trường THCS dự án
|
|
6 trường được trang
bị cơ sở vật chất để cải thiện điều kiện dạy và học
|
6 trường được trang
bị cơ sở vật chất để cải thiện điều kiện dạy và học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.1
|
Hỗ trợ xây dựng bể nước và nhà vệ sinh cho học sinh
bán trú trường THCS Trung Hạ. $4,000
x 1 trường =
$4,000
|
Q1,2
|
Số học
sinh được hưởng lợi
|
Số học
sinh được hưởng lợi
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
500
|
Đầu ra 3.3.3
|
Tăng cường sự tham
gia của trẻ trong các hoạt động giáo dục đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn
|
|
|
5 sáng kiến/dự án nhỏ của trẻ khởi xướng và thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.3.1
|
Thành lập và duy
trì nhóm trẻ nòng cốt tại các trường THCS - Ăn nhẹ 15 người x $ 0.8 x 8 tháng
x 5 trường = $480
- VPP: $10 x 8
tháng x 5 trường = $400. Tổng: $880
|
Q1, Q2, Q3, Q4
|
6 sáu cuộc họp
tháng
|
8 cuộc họp tháng
|
880
|
|
176
|
176
|
176
|
176
|
176
|
|
Hoạt động 3.3.3.2
|
Hỗ trợ một khóa tập
huấn cho giáo viên và phụ huynh về sự tham gia của trẻ
- Tiền ăn và đi lại:
25 x 9$ x 3 ngày = 675$; phí tư vấn: 100$; VPP: 132$; phí khác: 100$. Tổng:
1025$.
- Hỗ trợ tập huấn lại
tại trường: 5 trường x $200 = $1,000. Tổng: 2,007$
|
Q3
|
0
|
25 người
tham gia
|
2.007
|
$2.025
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.3.3
|
Hỗ trợ 5
sáng kiến nhỏ cho nhóm trẻ nòng cốt 5 x
150$ = 750$
|
Q1,2,3
|
2 sáng kiến được hỗ trợ
|
5 sáng kiến được hỗ trợ
|
750
|
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
|
Hoạt động 3.3.3.4
|
Hỗ trợ trang thiết bị học tập cho trẻ dễ bị tổn thương: 10 trẻ
x 5 trường x $38,8/trẻ = $1940
|
Q2
|
50 trẻ được hỗ trợ
|
50 trẻ được
hỗ trợ
|
1.940
|
|
700
|
654
|
700
|
650
|
650
|
|
Hoạt động 3.3.3.5
|
Hỗ trợ tổ chức cuộc
thi “Rung chuông vàng” về kiến thức an toàn giao thông cho 5 trường THCS. Ăn nhẹ:
50$ + VPP 100$ + giải thưởng 100$ + phí khác $500 = 300$x5 trường = 1500$
Tổng: $1,500
|
Q1
|
250 học sinh tham
gia
|
250 học
sinh tham gia
|
1.500
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
69.260
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí quản lí hành chính
tại chương trình và chi phí
gián tiếp cho văn phòng quốc gia
|
|
|
|
23.645
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
ngân sách dự án
|
|
|
|
92.905
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN
4
|
DỰ ÁN XÂY
DỰNG NĂNG LỰC - V187727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án 4
|
Nâng cao chất lượng
quản lý chương trình hướng đến đảm bảo An
sinh bền vững cho Trẻ em và cộng đồng.
|
|
|
% Ngân sách đóng
góp từ địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 4.1
|
Nâng cao năng lực về
quản lý chương trình cho đối tác địa phương (BQLCT huyện, xã, ban phát triển
thôn/bản và cộng tác viên)
|
|
% Thành viên
BQLDA (Ban quản lý dự án) xã, Ban phát triển thôn/bản, cộng tác viên thôn có khả năng hướng dẫn
các sự kiện Thiết kế, giám sát và đánh giá
|
% Thành viên
BQLDA (Ban quản lý dự án) xã, Ban phát triển thôn/bản, cộng tác viên thôn có khả năng hướng dẫn
các sự kiện Thiết kế, giám sát và đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% Ban phát triển thôn/bản thực hiện hiệu quả chu trình dự án bao gồm công tác lập
kế hoạch, triển khai giám sát và báo cáo theo cơ chế quy định.
|
% Ban phát triển thôn/bản thực hiện hiệu quả chu trình dự án bao gồm công tác lập
kế hoạch, triển khai giám sát và báo cáo theo cơ chế quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 4.1.1
|
Hệ thống quản lý chương trình ở địa phương được thiết lập củng cố
|
|
25 Buổi họp
chia sẻ phản hồi thông tin được tổ chức
hiệu quả
|
50 Buổi họp chia sẻ phản hồi thông tin được tổ chức
hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 thành viên BQLDA
xã, Ban phát triển thôn/bản, Cộng tác viên thôn nắm rõ được vai trò
nhiệm vụ của mình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.1.2
|
Thành lập 5 Ban phát triển thôn/bản tại xã Trung Hạ, Trung Tiến,
Trung Thượng và Sơn Lư 300$
Hỗ trợ bảng
thông báo/tủ đựng tài liệu cho 5 Ban phát triển thôn/bản:
5 Ban phát triển thôn/bản x 150$ = 750$. Tổng:
1,050$
|
Q1
|
5 Ban phát triển thôn/bản được thành lập
|
5 Ban phát triển thôn/bản được thành lập
|
1.050
|
|
260
|
|
260
|
530
|
|
|
Hoạt động
4.1.1.4
|
Tổ chức họp
tháng với Ban phát triển thôn/bản và BQLDA xã
6 cuộc họp
tháng x 250$/tháng= 1,500$.
Tổng: 1500$
Tổ chức họp 6
tháng và cuối năm với Ban phát
triển thôn/bản
2 cuộc họp
x 300$ = 600$. Tổng: 2100$
|
Q1;2,3;4
|
3 cuộc họp được tổ chức
|
8 cuộc họp được tổ chức
|
2.100
|
$ 600
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Hoạt động
4.1.1.5
|
Nhiệm vụ 1. Tổ chức họp
tổng kết cuối năm với BQLDA huyện, BQLDA xã và đối
tác địa phương
- Tiền ăn cho
BQLDA xã và Ban phát triển thôn/bản: 68 người x 1 ngày x 5$
= 340$;
-Tiền đi lại
cho đối tác thuộc các xã
dự án: $160
Tổng: 500$
|
Q4
|
|
1 cuộc họp
cuối năm với BQLDA huyện, BQLDA xã và đối
tác địa phương được tổ
chức
|
500
|
$ 500
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ 2. Tổ chức họp
quý với BQLDA huyện và thanh toán tiền giám sát cho các thành viên BQLDA huyện
Tiền ăn và đi lại:
16 người x 1 ngày x 4 cuộc họp quý x 8$ = 512$.
Chi phí giám sát:
10 người x 5$ = 500$
Tổng: $1,012
|
Q1;2;3;4
|
2 cuộc họp
quý được tổ chức
|
4 cuộc họp
quý được tổ chức
|
1.012
|
$ 1.012
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.1.6
|
Hỗ trợ các Ban phát
triển thôn/bản tại các
xã dự án tổ chức hoạt
động cho trẻ như hội thi tìm hiểu
phòng ngừa tai nạn thương tích, Phòng ngừa giảm nhẹ rủi
ro thiên tai (PNGNRRTT), bảo vệ môi trường: $250
x 17 Ban phát triển thôn/bản = $4,250.
Tổng: $4250
|
Q3
|
|
17 Ban phát
triển thôn/bản được hỗ trợ để tổ chức hoạt động cho trẻ
|
4.250
|
|
750
|
750
|
1.000
|
1.000
|
750
|
|
Hỗ trợ nguyên liệu cho các Ban phát
triển thôn/bản, BQLDA xã và nhóm trẻ
làm bánh trung tặng cho trẻ có hoàn cảnh khó khăn và trẻ đại diện trong dịp Tết
$500 x 5 xã = $2,500
Tổng: $2,500
|
Q2
|
5 xã được hỗ trợ
|
5 xã được hỗ trợ
|
2.500
|
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
Đầu ra 4.1.2
|
Nâng cao kiến thức,
kỹ năng quản lý dự án cho đối tác (BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bản) hướng tới
an sinh trẻ em
|
|
45 thành viên
BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bản, cộng tác viên nêu được các
kiến thức cơ bản về ASTE
|
45 thành viên
BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bản, cộng tác viên nêu được các
kiến thức cơ bản về ASTE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.2.2
|
Tập huấn kỹ năng quản lý dự
án (lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và báo
cáo) cho BQLDA xã và Ban phát triển thôn/bản, đối tác bản
1. Tập huấn
về kỹ năng quản lý nhóm, kỹ năng thu thập và xử lý thông tin cho đối tác 5 xã
và Ban phát triển thôn/bản
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.
Ăn nhẹ: 50$ x 2
ngày = 100$
Thuê tư vấn: 300$
Tổng: $1,300
2. Tổ chức tập huấn
về chủ đề vận động chính sách cho đối tác xã và Ban phát triển thôn/bản
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.
Ăn nhẹ: 50$ x 2 ngày
= 100$
Tổng: $1000
Tổng: 1+2 = $2,300
|
Q2
|
50 người tham gia
tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm và thu thập, xử lý thông tin
50 người tham gia
tập huấn về vận động chính sách
|
50 người tham gia
tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm và thu thập, xử lý thông tin
50 người tham gia
tập huấn về vận động chính sách
|
2.300
|
$ 2.300
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.2.3
|
Hỗ trợ
các Ban phát triển thôn/bản tại các xã Trung Tiến, Trung Hạ,
Trung Thượng, Sơn Lư thực hiện sáng kiến cộng đồng (làm đường liên thôn)
Nguyên vật
liệu: 3 sáng kiến x 3827 =
$11458
Tổng: $11457
|
Q2,3
|
2 Ban phát
triển thôn/bản được hỗ trợ
|
1 Ban phát triển thôn/bản được hỗ
trợ
|
11.458
|
|
3.458
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
Hoạt động
4.1.2.5
|
Tổ chức sự
kiện Thiết kế, giám sát và
đánh giá
Tập huấn lập kế hoạch năm tài chính: 550$
Tổ chức họp dân tại bản: 750$
Họp với
BQLDA xã: 383$
Họp với BQLDA huyện: 300$
Tổng: 1,983$
|
Q3
|
|
34 bản tổ chức họp
làm kế hoạch NTC
|
1.983
|
$ 1.983
|
|
|
|
|
|
500
|
Hoạt động
4.1.2.7
|
Tổ chức trại hè cho
trẻ em thuộc 3 xã dự án
3 xã x 1,200$ =
3,600$
|
Q3
|
|
1 sự kiện được tổ chức
|
3.600
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
2.000
|
Đầu ra
4.1.3
|
Nâng cao hiểu biết
của cộng đồng trong công tác phòng tránh giảm
nhẹ rủi ro thiên tai
|
|
|
15 thôn có kế hoạch
PNGNRRTT và đội phản ứng nhanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 người có kiến
thức về PNGNTT
|
300 người có kiến thức
về PNGNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.3.1
|
Tập huấn kiến thức
và các bước chuẩn bị trước, trong và sau thiên tai và lập kế hoạch PNGNRRTT cấp hộ gia đình cho đối tác 5 xã
và đội phản ứng nhanh
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.
Ăn nhẹ: 50$ x 2
ngày = 100$
Thuê tư vấn:
300$
Tổng: $1300
|
Q2
|
50 thành viên tham gia tập huấn
|
50 thành viên tham gia tập huấn
|
1.300
|
$ 1.300
|
|
|
|
|
|
200
|
Hoạt động
4.1.3.2
|
Truyền thông kiến thức về các bước chuẩn bị trước,
trong và sau thiên tai và lập kế hoạch PNGNRRTT cấp hộ gia đình cho người
dân 22 bản thuộc 3 xã dự án (Trung Xuân, Trung Tiến,
Trung Thượng)
Tiền ăn và đi lại
cho giảng viên: 1 người x 22 ngày x 15$ = 330$.
Ăn nhẹ: 10$ x 22
bản = 220$
VPP truyền
thông: 25$ x 22 bản = 550$
Tổng = 1100$
|
Q2
|
770 người (450
nữ, 320 nam) tham
gia truyền thông
|
770 người (450
nữ, 320 nam) tham
gia truyền thông
|
1.100
|
|
|
370
|
370
|
360
|
|
200
|
Hoạt động
4.1.3.4
|
Hỗ trợ thiết bị truyền thông và dụng cụ làm việc cho
các bản và đội phản ứng nhanh của 5 xã dự án:
$350 x 5 xã = $1,750.
giảng viên nguồn =
$1,750
|
Q1
|
5 đội phản ứng nhanh
được hỗ trợ
|
5 đội phản ứng nhanh
được hỗ trợ
|
1.750
|
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
|
Hoat động
4.1.3.7
|
Hỗ trợ nhóm trẻ nòng cốt các xã dự án truyền
thông lại cho các bạn học sinh trong trường về PNGNRRTT
- Tập huấn cho
giáo viên: 600$
- Tập huấn cho nhóm trẻ nòng cốt về cách truyền thông:
$300
- Nhóm trẻ nòng
cốt truyền thông lại cho các bạn trong trường: $300
Tổng: $1,200
|
Q2,4
|
100 trẻ nòng cốt được hỗ trợ để truyền
thông lại
|
100 trẻ nòng cốt được hỗ trợ để truyền
thông lại
|
1.200
|
$ 600
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
Hoạt động
4.1.3.8
|
Phòng tránh giảm nhẹ
thiên tai cấp Chương trình (tập trung vào diễn tập và
chuẩn bị và tổ chức Hội thảo về chính sách
PNGNRRTT)
|
Q4
|
|
60 người
tham gia vào hội thảo PNGNRRTT
|
3.819
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.3.9
|
Phòng tránh
giảm nhẹ thiên tai cấp Quốc gia
|
Q4
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 4.2
|
Nâng cao
năng lực cho phụ nữ trong phát triển cộng đồng
|
|
|
% phụ nữ
tham gia tổ nhóm cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% phụ nữ
tham gia vào các cuộc họp thôn, bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 4.2.1
|
Nâng cao nhận thức
của người dân địa phương về bình đẳng giới, bạo lực gia đình
|
|
|
300 người có kiến
thức cơ bản về bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.2.1.1
|
Tập huấn về bình đẳng giới,
phòng chống bạo lực gia đình và nâng cao vị thế, vai trò của phụ nữ trong gia
đình và xã hội cho đối tác địa phương (Hội phụ nữ, BQLDA
xã, Ban phát triển thôn/bản,vv)
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 2 ngày x 9$ x 2 lớp = 900$,
Ăn nhẹ: 50$ x 2 lớp = 100$
Tổng: 1000$
|
Q1
|
50 người tham gia
tập huấn
|
50 người tham gia tập
huấn
|
1.000
|
$ 1.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt động 4.2.1.2
|
Truyền thông về bình đẳng giới, phòng chống bạo lực gia đình
và nâng cao vị thế, vai trò của phụ nữ trong gia đình và xã hội cho người dân
tại 3 xã Trung Hạ, Trung Xuân, và Trung
Thượng
Tiền
ăn và đi lại cho giảng viên: 1 người
x 21 ngày x 15$= 315$
Ăn nhẹ: 10$ x 21 bản = 310$
VPP truyền
thông: 25$ x 21 bản = 525$
Tổng = 1150$
|
Q1
|
735 người tham gia
truyền thông (300 nam, 435 nữ)
|
735 người tham gia
truyền thông (300 nam, 435 nữ)
|
1.150
|
|
384
|
383
|
|
383
|
|
-
|
Đầu ra 4.2.2
|
Kiến thức của phụ nữ về công tác
phát triển được cải thiện
|
|
|
3 sáng kiến của các nhóm phụ
nữ phát triển cộng đồng được hỗ trợ thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 4.2.3.1
|
Hỗ trợ các nhóm phụ
nữ phát triển cộng đồng tổ chức sinh hoạt hàng tháng
10 nhóm x 6$ x
12 tháng = 720$
Hỗ trợ cho giảng
viên: 500$
Tổng: $ 1220
|
Q1,2,3,4
|
12 cuộc sinh hoạt
tháng được tổ chức
|
12 cuộc sinh hoạt
tháng được tổ chức
|
1.220
|
|
244
|
244
|
244
|
244
|
244
|
500
|
Hoạt động 4.2.3.3
|
Tập huấn về kỹ năng thuyết trình và viết sáng kiến cho đối tác và phụ
nữ
Tập huấn cho đối
tác
Tiền ăn và đi lại:
25 người x 2 ngày x 9$ x 2 lớp = 900$
Ăn nhẹ: 50$ x 2
lớp = 100$
Tập huấn cho
thành viên các nhóm phụ nữ:
Tiền ăn và đi lại
cho giảng viên: 1 người x 10 ngày x 15$ = 150$
Ăn nhẹ: 10$ x 5
xã = 50$
VPP: 25 x 5 xã =
125$
Tổng: 1,325$
|
Q1
|
200 người
tham gia tập huấn
|
200 người
tham gia tập huấn
|
1.325
|
$ 1.000
|
65
|
65
|
65
|
65
|
65
|
|
Hoạt động 4.2.3.4
|
Hỗ trợ các nhóm phụ nữ phát triển cộng
đồng thực hiện sáng kiến thực hành
4 sáng kiến x 800$ = 3200$
Tổng: $3,200
|
Q2, Q4
|
2 sáng kiến được
hỗ trợ
|
2 sáng kiến được hỗ trợ
|
3.200
|
|
800
|
1.600
|
800
|
|
|
500
|
|
Tổng
|
|
|
|
51.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí quản lí hành chính
tại chương trình và chi phí gián
tiếp cho văn phòng quốc
gia
|
|
|
|
22.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng ngân sách dự
án
|
|
|
|
74.380
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
5
|
DỰ ÁN BẢO
TRỢ LỒNG GHẾP
|
|
|
|
34.638
|
27.438
|
|
|
|
|
|
2.200
|
Mục tiêu dự
án 5
|
Trẻ được chăm sóc, được tham gia
trong một gia đình và cộng đồng an toàn, tràn ngập tình yêu thương
|
|
% hộ gia đình có
trẻ bảo trợ kể được ít nhất 2 hoạt động hưởng lợi từ Chương trình
|
% hộ gia đình có
trẻ bảo trợ kể được ít nhất 2 hoạt động hưởng lợi từ Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% hộ gia đình hoặc
cha mẹ trẻ đăng ký cho rằng con họ có thay đổi tích cực khi tham gia dự án bảo trợ
|
% of Trẻ đăng ký hộ gia đình hoặc cha mẹ
Trẻ đăng ký
cho rằng con họ có thay đổi tích cực khi tham gia dự án bảo trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 5.1
|
Cải thiện
môi trường chăm sóc và bảo vệ trẻ trong gia đình và cộng đồng.
|
|
|
30% Ban
BVTE (bảo vệ trẻ em) hoạt động hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra
5.1.1
|
Mạng lưới bảo vệ, chăm sóc
trẻ em được hình thành và duy trì
|
|
|
2 Ban bảo vệ trẻ em dựa
vào cộng đồng hoạt động hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 thành
viên của mạng lưới BVTE cấp thôn, xã có kiến thức cơ bản về BVTE
(trẻ chết, bỏ học, trẻ bệnh)
|
60 thành
viên của mạng lưới BVTE cấp thôn, xã có kiến thức cơ bản về
BVTE (trẻ chết, bỏ học, trẻ bệnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.1.1
|
Hỗ trợ duy trì mạng
lưới BVTE cấp huyện và cấp xã
Họp quý với mạng lưới
(thu thập thông tin về tình trạng trẻ và có kế hoạch hỗ trợ trẻ dễ bị tổn
thương nhất)
4 quý x 200$ = $800
Tổng: $800
|
Q1,2,3,4
|
2 cuộc họp được tổ chức
|
4 cuộc họp
được tổ chức
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.1.3
|
Tổ chức tập huấn
nâng cao năng lực cho nhân viên mạng lưới
BVTE về quản lí ca và kỹ năng làm việc với trẻ cho thành viên ban BVTE và
tình nguyện viên
1 khóa x 60 người x
$10 x 2 ngày = $1,200
- Tham gia tập huấn
và hội thảo cấp tỉnh: $2,000
Tổng: $3,200
|
Q3,4
|
60 người được
tập huấn về quản lí ca
|
60 người được
lập huấn về quản lí ca
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.1.5
|
Hỗ trợ ban
BVTE tổ chức chiến dịch truyền thông về bảo
vệ trẻ em cho người dân địa phương của 5 xã trong vùng dự án: $200 x 5 xã =
$1,000
|
Q1
|
1000 tham gia truyền thông
về BVTE
|
1000 tham gia truyền thông
về BVTE
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.1.6
|
Tổ chức
diễn đàn về quyền trẻ
em cấp huyện: $600 x 3xã = $1,800.
Tổng: %1,800
|
Q3
|
|
800 tham gia
diễn đàn
|
1.800
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
500
|
Đầu ra 5.1.2
|
Quyền trẻ em được
đảm bảo khi tham gia các hoạt động xã
hội
|
|
|
300 người
(cả nam và nữ) có kiến thức về
quyền trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 sáng kiến nhỏ được
thực hiện bởi trẻ em (trẻ trai và trẻ gái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
5.1.2 1
|
Tập huấn về quyền trẻ em
cho giảng viên nguồn của mạng lưới BVTE - 3 lớp x 30
người/lớp x $9/người = $810. Tổng: $810
|
Q1
|
90 người được tập huấn
về quyền trẻ em
|
90 người được tập huấn
về quyền trẻ em
|
810
|
810
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
5.1.2.2
|
Truyền thông về
quyền trẻ em cho 3 xã (xã Trung Xuân, Trung Hạ và Sơn Lư) bởi hệ
thống BVTE: $200 x 3 xã = $600
|
Q3
|
|
660 người được
truyền thông về quyền trẻ em
|
600
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
Hoạt động
5.1.2.3
|
Hỗ trợ tổ chức
các hoạt động vui chơi cho trẻ em của 34 thôn bản vào ngày 1/6-ngày
tết thiếu nhi:
$1,500
Tổng: $1,500
|
Q3
|
|
2000 trẻ được
tham gia hoạt động
|
1.500
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Đầu ra 5.1.3
|
Xây dựng và
quản lý kế hoạch giám sát an sinh của trẻ và công
tác bảo trợ cho cộng đồng (Cộng tác viên Bảo trợ).
|
|
45 Cộng tác
viên bảo trợ có kiến thức cơ bản về bảo trợ
và vai trò của dự án bảo trợ
|
45 Cộng tác
viên bảo trợ có kiến thức cơ bản về bảo trợ
và vai trò của dự án bảo trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
5.1.3.2
|
Tổ chức họp Cộng tác viên định kỳ (2 tháng 1
lần) và khen thưởng Cộng tác viên làm tốt công tác bảo trợ
- Phí họp 6
lần x $370 = $2,220
- Giải thưởng: 12
người x 5$ = 60$
Tổng: $2,280
|
Q1,2,3,4
|
3 cuộc họp được tổ chức
|
6 cuộc họp được tổ chức
|
2.280
|
2.280
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
5.1.3.3
|
Hỗ trợ chi phí đi lại 54 cộng tác viên bảo trợ
12 tháng x
300$ = 3600$
Tổng: 3.600$
|
Q1,2,3,4
|
54 cộng tác viên
bảo trợ được hỗ trợ
|
54 cộng tác viên
bảo trợ được hỗ trợ
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Hoạt động
5.1.3.4
|
Thực hiện 5
cuộc thăm trẻ/ kế hoạch được duyệt
Tập huấn kiến thức về bảo trợ cho tình nguyện
viên trước thăm trẻ, báo cáo tiến bộ và
thiệp năm mới. 6 lớp
x 320$ = $1,920
Phí thăm: 1,250$
Tổng: $3,170
|
Q1,2,3,4
|
100% trẻ được thăm đúng thời gian
|
100% trẻ được thăm đúng thời gian
|
3.170
|
3.170
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.3.5
|
Hỗ trợ trẻ
bảo trợ có hoàn cảnh đặc biệt được phát hiện sau thăm
trẻ $2,324
|
Q1,2,3,4
|
5 trẻ có
hoàn cảnh đặc biệt được hỗ trợ
|
10 trẻ có hoàn cảnh đặc biệt được hỗ trợ
|
2.324
|
2.324
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.3.7
|
Phối kết hợp với phòng LĐTB&XH tổ chức khám
sức khỏe cho trẻ khuyết tật
và có can thiệp tiếp theo với những trường hợp
cần thiết 1 cuộc khám
sức khỏe $1,000. giảng viên nguồnal: $1,000
|
Q2
|
1 cuộc khám sức khỏe được
thực hiện
|
1 cuộc khám sức khỏe được
thực hiện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
500
|
Kết quả 5.2
|
Tăng cường sự hiểu biết và niềm tin cộng đồng về chương
trình Bảo trợ
|
|
% hộ gia
đình sẵn lòng cho con tham gia chương
trình bảo trợ
|
% hộ gia
đình sẵn lòng cho con tham gia chương
trình bảo trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 5.2.1
|
Công tác quan hệ bảo
trợ được đảm bảo đúng tiêu chuẩn quy định
|
|
6 tháng dịch
vụ quan hệ bảo trợ của
chương trình được xếp loại “xanh”
|
12 tháng dịch vụ quan hệ bảo trợ của
chương trình được xếp loại “xanh”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1.1
|
Tổ chức cho
trẻ đại diện làm thiệp chúc mừng năm mới
gửi Nhà bảo trợ (gồm chi phí in mẫu Thiệp chúc mừng năm mới)
2000 trẻ x 0.65$ =
1,300$
Tổng: 1,300$
|
Q4
|
0 % trẻ và gia
đình tham gia vào hoạt động làm Thiệp chúc mừng năm mới
|
100 % trẻ và gia
đình tham gia vào hoạt động làm Thiệp chúc mừng năm mới
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1.2
|
Tổ chức cho
trẻ đại diện làm báo cáo tiến bộ năm gửi Nhà bảo trợ (gồm chi phí in mẫu Báo
cáo tiến bộ năm)
2000 trẻ x
1.7$ = 3.400$
Tổng: 3.400$
|
Q3
|
0 % trẻ và gia
đình tham gia vào hoạt động làm Báo cáo tiến bộ năm
|
100 % trẻ và gia
đình tham gia vào hoạt động làm Báo cáo tiến bộ năm
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1.4
|
Gửi các loại
thư từ Báo cáo tiến bộ năm, Thiệp chúc mừng năm
mới...) đúng thời gian. Tổng: 2.000 trẻ x $2.277/trẻ = 4.554$
|
Q1,2,3,4
|
100% thư từ được gửi đúng thời gian
|
100% thư từ được gửi đúng thời gian
|
4.554
|
4.554
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 5.2.2
|
Kiến thức về bảo trợ của trẻ và cha
mẹ trẻ đăng ký và không đăng ký được tăng cường.
|
|
|
100% trẻ (đại diện
và không đại diện) nắm được kiến thức cơ bản về bảo trợ sau
truyền thông tập huấn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 cha mẹ trẻ nêu được kiến thức cơ bản về bảo trợ sau truyền thông
|
1000 cha mẹ trẻ nêu được
kiến thức cơ bản về bảo trợ sau truyền
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
5.2.2.2
|
Tổ chức truyền thông về bảo trợ cho trẻ ở 5 xã mục tiêu: 5
xã x 200 = 1,000$. Tổng: 1,000$
|
Q3
|
|
1200 trẻ được tập huấn
về BT
|
1.000
|
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
|
Hoạt động 5.2.2.3
|
Tổ chức các
đêm truyền thông cho cha mẹ trẻ ở 4
xã mục tiêu. Sơn Lư,
Trung Tiến, Trung
Thượng, Trung Xuân and 1 buổi truyền thông tại Trung Hạ
- 4 đêm truyền
thông x $400 = $1,600
- 1 cuộc truyền thông tại Trung Hạ: $200
giảng viên nguồnal: $1800
|
Q2
|
1095 được tập
huấn về bảo trợ
|
1095 được tập huấn về bảo trợ
|
1.800
|
|
200
|
400
|
400
|
400
|
400
|
|
Hoạt động 5.2.2.4
|
Tổ chức hội thi viết thư cấp
chương trình và cấp quốc gia. Tổng: 500$
|
Q2
|
700 trẻ bảo trợ tham gia
|
700 trẻ bảo trợ
tham gia
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
34.638
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí quản lí
hành chính tại chương
trình và chi phí gián tiếp cho văn phòng
quốc gia
|
|
|
|
45.764
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
ngân sách dự án
|
|
|
|
80.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG NGÂN SÁCH CẢ CHƯƠNG
TRÌNH NĂM 2016
|
|
|
|
403.064
|
|
|
|
|
|
|
37.200
|