Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1168/QĐ-UBND chương trình phát triển vùng Quan Sơn Thanh Hóa Tầm nhìn thế giới 2016

Số hiệu: 1168/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 04/04/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1168/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VÙNG HUYỆN QUAN SƠN - NĂM TÀI CHÍNH 2016” DO TỔ CHỨC TẦM NHÌN THẾ GIỚI TÀI TRỢ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ Phi chính phủ nước ngoài; căn cứ Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài;

Căn cứ thông báo ngày 18 tháng 01 năm 2016 của tổ chức Tầm nhìn thế giới về ngân sách tài trợ cho các chương trình, dự án của tổ chức Tầm nhìn Thế giới trong năm tài chính 2016 tại Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNgV ngày 25 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Sơn-năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ, với những nội dung chính sau:

1. Tên chương trình: Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Sơn -năm tài chính 2016.

2. Cơ quan thực hiện:

- Phía địa phương: UBND huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế giới tại Việt Nam.

3. Địa điểm thực hiện: Tại 05 xã: Trung Xuân, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến và Sơn Lư thuộc huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

4. Nguồn tài trợ: Tchức Tầm nhìn thế giới Thụy Sỹ.

5. Mục tiêu của chương trình: Nâng cao chất lượng cuộc sống cho trẻ em và người dân nghèo trong cộng đồng 05 xã mục tiêu thông qua thực hiện 05 dự án thành phần: Phát triển sinh kế bền vững, Y tế, Giáo dục, Xây dựng năng lực, Bảo trợ lồng ghép.

6. Các hoạt động chính của chương trình:

(Kế hoạch hoạt động và chi tiết kinh phí chương trình ban hành kèm theo Quyết định này).

7. Kinh phí chương trình, năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 403.064 USD (Bốn trăm linh ba nghìn, không trăm sáu tư USD).

Điều 2. Vật tư, hàng hóa, nhập khẩu hoặc mua trong nước từ nguồn tiền viện trợ của Dự án được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT theo các Quy định hiện hành.

Điều 3.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn phối hợp với tổ chức Tầm nhìn Thế giới phân công trách nhiệm các bên liên quan. Chỉ đạo các phòng, ban liên quan của huyện và các xã dự án triển khai thực hiện chương trình. Chỉ đạo các xã có dự án đóng góp kinh phí, vật tư đối ứng và công lao động tham gia dự án theo cam kết với tổ chức tài trợ.

- Chịu trách nhiệm về quản lý chương trình, trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ theo đúng Nghị đnh số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ, đảm bảo kinh phí của dự án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng theo kế hoạch đã được phê duyệt; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND tỉnh và các cơ quan chức năng theo Quy định hiện hành.

2. Giao các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời hỗ trợ Ban Quản lý chương trình huyện Quan Sơn thực hiện dự án theo Quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tch UBND huyện Quan Sơn, Thủ trưng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- UB Công tác PCP NN (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Tổ chức TNTG tại VN;
- Lưu: VT, THKH (Hà 02).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

KẾ HOẠCH

HOẠT ĐỘNG NĂM TÀI CHÍNH 2016 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VÙNG HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1168/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Mã hoạt động

Mục tiêu

Kế hoạch theo quý

Mục tiêu 6 tháng đầu năm

Mục tiêu c năm

Ngân sách (USD)

Ngân sách theo huyện/xã

Đóng góp của địa phương

Huyện

Trung Hạ

Trung Xuân

Trung Tiến

Trung Thượng

Sơn Lư

D án 1

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SINH KẾ BỀN VỮNG-V187726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục tiêu d án 1

Cải thiện sinh kế cơ bn cho các hộ gia đình có trẻ dễ bị tổn thương và gia đình nghèo hướng ti an sinh tr em.

 

 

% cha mẹ và người chăm sóc tr có thể chu cp đầy đủ đảm bo sức khỏe cho trẻ từ (0-18 tuổi) thông qua việc sử dụng tài chính của mình mà không cần sự trgiúp từ bên ngoài trong 12 tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% tlệ hộ nghèo trên toàn huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T lhộ gia đình phụ thuộc vào kế hoạch sử dụng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả 1.1

Nâng cao năng suất cây lương thực chủ đạo của các hộ gia đình có trvà hộ gia đình nghèo

 

 

Năng suất lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng suất ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% Hộ gia đình áp dụng kiến thức cho tất cả các khâu canh tác lúa.

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 1.1.1

Nâng cao kiến thức và kỹ năng của người dân trong thâm canh cây lương thực (lúa, ngô và đậu tương)

 

500 hộ áp dụng và làm phân hữu cơ vi sinh hoặc phân nén dúi sâu (FDP)

500 hộ áp dụng và làm phân hữu cơ vi sinh hoặc phân nén dúi sâu (FDP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360 nông dân có kiến thức cơ bn về canh tác lúa bn vng.

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.1.1.1

Tập hun cho cộng tác viên nông nghiệp và nông dân kiến thức về canh tác lúa bn vng bng phương pháp lớp hc đồng ruộng tại bản Phú Nam, Phụn - Trung Xuân, Xẩy - Trung Hạ, bn Đe. Pọng, Lốc - Trung Tiến, Bin, Hao, H - Sơn Lư

Th ging viên: 5 ngày x 9 lớp x 35$ = 1575$

Văn phòng phẩm: 45 ngày x 30$ = 1350$

Hạt giống cho thực nghiệm: 9 bản x 15 hộ x 2kg hộ x 4.5$ = 1.215$

Tổng: 4140$

Q1, Q2, Q3

270 nông dân tham gia tập huấn

270 nông dân tham gia tập huấn

4.140

 

460

920

1.380

 

1.380

 

Hoạt động 1.1.1.2

Hỗ trợ các hộ gia đình tại xã Trung Hạ (7 bản), Sơn Lư (2 bản) và Trung Xuân (7 bản) Trung Thượng (5 bản, Trung Tiến (4 bản) làm phân hữu cơ vi sinh.

1. Tập huấn cho nông dân xã Trung Hạ (7 bản) và Sơn Lư (2 bản) kiến thức về làm phân hữu cơ vi sinh.

8 lớp x 7$ = 56 $

Văn phòng phẩm (VPP): 8 lớp x 10$ = 80$

Tổng: 136$

2. Hỗ trợ men cho các hộ: $2,100

Hỗ trợ bạt cho các hộ ủ phân: $1,500

Tổng: $3600

Q1

 

500 hđược htrợ làm phân hữu cơ vi sinh.

3.736

 

1.127

1.008

576

720

305

1.000

Hoạt động 1.1.1.3

Tp hun và hỗ trợ cho các hộ phát triển mô hình ngô xen canh đậu tương, lạc ti 7 bản ca xã Trung Xuân, bn Xanh, Chiềng Xẩy - Trung H và bản Mày, Bôn xã Trung Thượng

phí thuê tư vấn: 11 bản x 1 lớp x 16$ = 176$

VPP và bánh kẹo: 11 lớp x 20$ = 220$

Hỗ trợ ngô đậu tương, Lạc để thực hành: 330 Hộ x 9$ = 2970$.

Tổng: 3366$

Q2

330 hộ được htrợ phát trin mô hình.

330 hộ được htrợ phát trin mô hình.

3.366

 

612

2.142

 

612

 

500

Hoạt động 1.1.1.4

Hỗ tr các hộ gia đình mở rộng mô hình quản lý dch hại tổng hợp (IPM) tại Ping Chang - Trung Xuân, Lợi xã Trung Hạ và Cum xã Trung Tiến.

Phí tư vn: 7 lp x 1 ny x 5 lần x 15$ = 525$

VPP và bánh kẹo: 7 lớp x 5 ln x 20$ = 700$

Hạt giống thc hành: 230 hộ x 3 kg x 3,5$ = 2,415$

giảng viên nguồnal: 3.640$

Q1, 2, 3

180 hộ được htrợ phát trin mô hình.

180 hộ được htrợ phát trin mô hình.

3.640

 

1.560

520

1.560

 

 

500

Đầu ra 1.1.2

Cải thiện và nâng cấp hệ thống thủy lợi nhỏ

 

 

6 ha được tưới thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.1.2.1

Kho sát nhu cầu của cộng đồng về xây dựng kênh mương nhvà thiết kế 3 kênh mương

Chi phí kho sát: $50

Chi phí thiết kế: $300

Q1

3 kênh mương được đánh giá và thiết kế

3 kênh mương được đánh giá và thiết kế

350

100

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.1.2.3

Hỗ trợ ng cấp và xây dựng công trình thy lợi nhỏ tại xã Trung Tiến và Trung Thượng và Trung Xuân

4,004$ x 3 kênh mương = 12,012$

Q1, 2, 3

 

3 kênh mương đưc xây dựng.

12.012

 

 

4.004

4.004

4.004

 

5.000

Kết qu 1.2

Cải thiện chăn nuôi gia súc gia cầm cho các hộ gia đình có trẻ ở các xã dự án

 

 

4% của các hộ nông dân được htrợ có thêm thu nhập từ chăn nuôi gia súc, gia cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3% Số hộ gia đình có thêm thu nhập từ chăn nuôi gia súc, gia cm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% số hộ gia đình áp dụng kthuật chăn nuôi gia súc, gia cầm.

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 1.2.1

Kiến thức cơ bản về chăn nuôi tại các xã dự án được cải thiện

 

210 nông dân (nam giới và nữ giới) có kiến thức cơ bản v chăn nuôi gia súc, gia cm

210 nông dân (nam giới và nữ giới) có kiến thức cơ bản v chăn nuôi gia súc, gia cm

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.2.1.3

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm cho các nhóm chăn nuôi tại 5 xã dự án

Phí thuê tư vấn: 10 lớp x 2 ngày x 10$ = 200$

VPP và bánh kẹo: 10 lớp x 2 ngày x 20$ = 400$. Tài liệu photo: 300 người x $0.35 = $105.

Tổng = 705$

Q2

300 nông dân được tập huấn.

300 nông dân được tập hun.

705

 

141

141

141

141

141

 

Hoạt động 1.2.1.4

Hỗ trợ các hộ nghèo tại bản Piềng Trang, Muỗng xã Trung Xuân, bản Bả, Lợi xã Trung Hạ, bản Ngàm, Khạn, Bách, Mày xã Trung Thượng, bản Păng 1 và Hao xã Sơn Lư phát triển mô hình chăn nuôi lợn.

10 bản x $ 500 = 5.000$

Q1, 2, 3

24 Hộ được htrợ lợn giống.

60 Hộ được hỗ trợ lợn giống.

5.000

 

1.000

1.000

 

2.000

1.000

1.500

Hoạt động 1.2.1.5

Htrợ trẻ bảo trợ có hoàn cnh khó khăn phát triển kinh tế dựa trên kết quả thăm trẻ, (hỗ trợ bò hoc dê ging)

10 gia đình trẻ bảo trợ x 10 con bò x 450$/con = 4500$

10 gia đình trbảo trợ x 1 con dê x 250$ = 2500$

Tập huấn kiến thức cho gia đình tr và tr bo trợ: 192$

Tổng: 7.192$

Q3, 4

 

20 gia đình tr bo trợ được hỗ trợ sau kết quả thăm tr

7.192

7.192

 

 

 

 

 

1.000

Đầu ra 1.2.2

Cải thiện mạng lưới dịch vụ thú y tại các xã dự án

 

 

150 người nghèo được hỗ trợ sử dụng các dịch  vụ thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 1.2.2.2

Tập hun kiến thức v chăn nuôi gia súc, gia cm, kiến thức và thực hành chuyên môn thú y cho 5 nhóm thú y tại 5 xã dự án

Htrợ ăn và đi lại cho học viên: 30 người x 3 ngày x 9$ = 810$

Phí thuê tư vn: 3 ngày x 15$ = 45$

VPP và hội trường: 150$

Tng: 1005$

Q1

30 người tham gia tập huấn

30 người tham gia tập hun

1.005

1.005

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.2.2.3

Tập hun phòng bệnh đàn gia súc, gia cm cho nông dân (bao gồm kỹ thuật chăm sóc và v sinh môi trưng trong chăn nuôi, phòng bệnh trong mùa đông) tại 22 bn có mô hình chăn nuôi lợn tại 5 xã dự án.

Thging viên: 22 lớp x $15 = 330$

VPP và Tài liu: 22 clasces x 30$ = 660$

Tổng: 990$

Q2

660 h đưc tập huấn

660 hộ được tập huấn

990

990

225

180

180

225

180

 

Hoạt động 1.2.2.5

Hỗ trợ các hộ nghèo sử dụng các dịch vụ thú y như tiêm phòng, khử trùng môi trường chăn nuôi tại 5 xã dự án. 210 Hộ 2.200$

Q2,3,4

210 hộ được hỗ trợ sdụng dịch vụ thú y

210 hộ được hỗ tr sdụng dịch vụ thú y

2.200

 

440

440

440

440

440

1.000

Kết quả 1.3

Đa dng nguồn thu nhập ca các hộ gia đình có trẻ từ các hoạt động phi nông nghiệp

 

% các hộ gia đình có thêm thu nhập từ các ngành nghphụ

5% các hộ gia đình có thêm thu nhập từ các ngành nghphụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 1.3.1

Phát triển mô hình kinh doanh và các hoạt động tạo thu nhập trong các ngành nghề phụ.

 

 

60 hộ gia đình tham gia vào hoạt động tạo thu nhp trong ngành ngh ph

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.3.1.3

Hỗ trợ đầu vào dựa trên đề xuất của các nhóm khởi sự về hoạt động kinh doanh (các sản phẩm nông nghiệp và phi nông nghiệp)

Phí tập huấn: $300

Hỗ trợ các hộ trồng vầu: 15 Hộ x $400 = $6,000

Tổng: 6,300$

Q3, Q4

15 hộ gia đình được hỗ trợ phát triển

15 hộ gia đình được hỗ trợ phát triển

6.300

 

3.152

3.150

 

 

 

1.000

Hoạt động 1.3.1.5

Vận động các hộ nghèo vào làm việc tại các xưng m, đũa.

- Tchức các cuộc họp bản nhm đưa các nông dân nghèo, trẻ bhọc có nguyn vọng làm vic tại các phân xưởng, ưu tiên những người không có việc làm, không có đất canh tác: $300

- Hỗ trợ một phần phí cho các nông dân nghèo học tập tại các xưng: 651$

- Hỗ trợ 50% phí may mc sn xuất cho các xưng tăng nhu cầu lao động (theo cơ chế công tư): 5 máy x $400/máy = $2,000. giảng viên ngunal $2951

Q3

 

20 công nhân được làm việc tại các xưởng

2.951

2.951

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 1.3.2

Nâng cao kiến thức và kỹ năng của người dân về tiếp cận thị trường và tiết kiệm chi tiêu

 

 

150 người (Nam, Nữ) có kiến thức về phát triển kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.3.2.2

Tập hun cho nhóm Htrợ kinh doanh và đại diện các nhóm Tiết dụng tiết kiệm kiến thức và kỹ năng hỗ trợ điu hành và quản lí nhóm nông dân gồm kỹ năng vlập kế hoạch, chiến lược hoạt động nhóm, giám sát, báo cáo. Phí thuê tư vn: $500

Ăn và đi lại cho các hc viên: 30 người x 4 ny x $7 = $840. Hội trường và văn phòng phẩm: $200.

Q2

30 người được tập hun

30 người được tập huấn

1.540

1.540

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1.3.2.4

Hỗ trợ dng cụ cho các thành viên trong nhóm Tiết kiệm n dụng mới tham gia nm như sổ thành viên, s cai, tủ lưu giữ sổ sách, máy tính: 700$

Q2

10 nhóm Tiết kim tín dụng được hỗ trợ

10 nhóm Tiết kim tín dụng được hỗ trợ

700

 

140

140

140

140

140

 

Hoạt động 1.3.2.6

Tập hun v Tiết kiệm tín dụng cho các thành vn trong nhóm tiết kiệm tín dng (bn Ping Trang, Muỗng xã Trung Xuân, bản Bả, Lợi Trung Hạ, bn Ngàm, Khạn, Bách, Mày, bản Păng I và Hao xã Sơn Lư) kiến thức vtiết kiệm và quản lý sổ sách.

Phí thuê tư vấn; 10 lp x $15 x 2 ngày x 2 đợt = $600, Văn phòng phm: $300. Tổng: $900

Q1,2

200 người được tập hun

200 người được tập huấn

900

 

180

180

 

360

180

 

Hoạt động 1.3.2.7

Hỗ trợ nhóm Nhóm hỗ trợ phát triển kinh doanh giám sát và hỗ trợ hoạt động của các nhóm Tiết kiệm tín dụng

9 thành viên nhóm Nhóm hỗ trợ phát triển kinh doanh x $100 = $900

Q1,2,3, Q4

20 nhóm được hỗ trợ

20 nhóm được hỗ trợ

900

 

230

230

230

230

275

 

 

Tng

 

 

 

57.627

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun lí và hành chính và chi phí gián tiếp cho văn phòng Hà Nội

 

 

 

21.707

 

 

 

 

 

 

 

Tng ngân sách d án

 

 

 

79.334

 

 

 

 

 

 

 

D án 2

D ÁN Y T - V199764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục tiêu dự án 2

Ci thiện nh trạng sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em tại các xã dự án

 

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (Giảm xuống 0,5%)

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (Giảm xuống 0,5%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể còi cọc (Giảm xuống 1%)

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể còi cọc (Giảm xuống 1%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể gầy còm (Giảm xuống 0,5%)

% trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể gầy còm (Giảm xuống 0,5%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy trong 2 tuần qua (Giảm xuống 1%)

% trẻ dưới 5 tuổi bị tiêu chảy trong 2 tuần qua (Giảm xuống 1%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% trẻ dưới 5 tuổi mắc ARI trong 2 tuần qua (Giảm xuống 4%)

% trẻ dưới 5 tuổi bị viêm đường hô hấp  trong 2 tuần qua (Giảm xuống 4%)

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết qu 2.1

Cải thiện việc thực hành dinh dưỡng cho bà mẹ và người chăm sóc trẻ

 

% trđược bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu

% trđược bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% trđược ăn với 4 nhóm thực phẩm trong 24 giờ qua

% trđược ăn với 4 nhóm thực phẩm trong 24 giờ qua

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 2.1.1

Kiến thc và kỹ năng về truyền thông thay đổi hành vi cho nhân viên và cộng tác viên y tế về chăm sóc dinh dưỡng cho trbà mẹ được cải thiện.

 

50 cộng tác viên và nhân viên y tế có kiến thức cơ bản v truyn thông thay đi hành vi chăm sóc dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em

50 cộng tác viên và nhân viên y tế có kiến thức cơ bản v truyn thông thay đi hành vi chăm sóc dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.1.2

Tập hun cho cán bộ y tế bn, xã và trưởng câu lạc bộ dinh dưng vkỹ năng truyn thông thay đi hành vi ở cấp huyện:

Tin ăn và đi lại ca học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200. Tng: $1,442

Q1

69 người tham gia tập huấn

69 người tham gia tập huấn

$1.442

$1.442

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.1.4

Tiến nh thực hành các bui truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức nghệ thut bởi nhân viên y tế thôn, xã và ban chnhiệm câu lạc bộ (CLB) dinh dưỡng tại 5 xã trong vùng dự án.

34 lớp x $33/ lớp = $1.122

Q1

34 Lớp được thực hành truyền thông

34 Lớp được thực hành truyền thông

$1.122

 

231

231

264

198

198

 

Hoạt động 2.1.1.5

Tchức hội thảo đánh giá kết qu t chc duy trì ca các câu lc bộ dinh dưỡng thuc 5 xã trong vùng dự án

Tin ăn và đi lại ca học viên: 45 người x 1 ny x 2 đợt x $18 = $1.620.

Văn phòng phẩm, thuê hội trường, ăn nhẹ thuê giảng viên: $100 x 2 đợt = 200$

Tiền mua quà khen thưởng động viên các CLB hot động tốt: 5 CLB x $5 x 2 đợt = $50. Tổng: $1870

Q2, Q4

1 cuộc hội tho được tchức

2 cuộc hội tho được tchức

1.870

$1.870

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 2.1.2

Cải thiện năng lực giám sát hỗ trợ cho các thành viên như chủ tịch hội phụ nữ, trưởng câu lạc bộ dinh dưỡng, nhân viên y tế xã phụ trách dinh dưỡng

 

50 người (nam và nữ) có kiến thức cơ bn v hỗ trợ giám sát htrợ

50 người (nam và nữ) có kiến thức cơ bn v hỗ trợ giám sát htrợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.2.1

Tập huấn cho chủ tịch hội phụ nữ trưởng câu lạc bộ dinh dưỡng, nhân viên y tế xã phụ trách dinh dưỡng về giám sát.

Tiền ăn và đi lại của học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội trường. Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200

$1,442

Q1

69 ngưi được tp hun vgiám sát hỗ trợ

69 người được tập huấn về giám sát hỗ tr

1.442

1.442

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.2.2

Tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm và nâng cao chất lượng sinh hoạt câu lạc bộ dinh dưỡng cho phụ nữ

Tiền ăn và đi lại của học viên: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242. Văn phòng phẩm, thuê hội trường. Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200

$1,442

Q1

69 ngưi tham gia tp hun

69 ngưi tham gia tp hun

1.442

1.442

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.2.3

Hỗ trợ hệ thống giám sát họp chia sẻ kinh nghiệm hàng quý sau khi thực hiện giám sát.

Tiền ăn và đi lại của học viên: 20 người x 1 ngày x 4 quý x 9$ = 720$. Văn phòng phẩm, thuê hội trường. Ăn nhẹ thuê giảng viên: 80$ x 4 quý = 320$

Tổng: 1.040$

Q1,2,3,4

2 lần chia s kinh nghim đưc trin khai

4 lần chia s kinh nghim đưc trin khai

1.040

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 2.1.3

Nâng cao kiến thức và kỹ năng v dinh dưỡng cho người chăm sóc tr

 

250 phụ nữ và nam giới có kiến thức cơ bản v cm sóc dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi

250 phụ nữ và nam giới có kiến thức cơ bản v cm sóc dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.3.1

Tp huấn cho bà mẹ và ngưi chăm sóc tr kiến thức v chăm sóc dinh dưỡng ti xã Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư

19 lớp x 50$/lớp x 2 ln = $1,900

Q2

475 bà mẹ và người chăm sóc trđược tập huấn v chăm sóc dinh dưng cho tr

475 bà mẹ và người chăm sóc trđược tập huấn v chăm sóc dinh dưng cho tr

1.900

 

 

 

700

600

600

 

Hoạt động 2.1.3.4

H trthực hành dinh dưng hàng tháng cho các câu lc bộ dinh dưng (văn phòng phẩm, xây dựng quy chế hoạt động, hỗ trợ một phn chi phí để trình din việc nu cháo hoặc làm sa đậu nành cho trẻ).

- Tchức thực hành dinh dưng: 1115 trx 0.255/trẻ/ln x 4 tháng = 1.115 $.

- Giám sát và htrợ trong thực hành dinh dưng: 760$

Tổng: 1.875$

Q1,2,3,4

30 câu lạc bộ được thực hành dinh dưỡng

30 câu lạc bộ được thực hành dinh dưỡng

1.875

 

437,5$

187,5

437,5

375

437,5

 

Hoạt động 2.1.3.5

Hỗ trợ 30 câu lạc bộ dinh dưng tại 5 xã trong vùng dự án vxây dựng vưn rau dinh dưng và con vật nuôi cho các hộ có tr suy dinh dưng 5 xã x 200$ = $1,000

Q2

30 câu tạc bộ được hỗ trợ

30 câu lc bộ đưc h tr

1.000

 

200

200

200

200

200

1.000

Hoạt động 2.1.3.6

Thực hiện cân, đo tr và kho sát tỉ lệ viêm đưng hô hp, tiêu chy của trẻ

2 đo x $1,100 = $2,200

Q1,3

1 cuộc cân, đo trđược thực hiện

2 cuộc cân, đo trđược thực hiện

2.200

2.200

 

 

 

 

 

500

Hot động 2.1.3.7

Hưởng ứng chiến dịch vsức khỏe trẻ em và tháng hành động vngười khuyết tật: $600

Q3

 

2 chiến dch được hưng ứng

600

600

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.1.3.8

Xây dựng mô hình can thiệp dinh dưng tổng hợp tại 5 xã dự án

Hp/tp hun cho 40 cán bộ y tế trong 2 ngày: 1,200$

Giai đoạn can thiệp: 2,300$

Tài liệu truyền thông: 539$. Tng: 3,039$

Q1,2,3,4

6 mô hình được hn thành

6 mô hình được hn thành

3.039

 

700

 

700

639

 

 

Kết qu 2.2

Cải thiện điều kiện tiếp cận với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sn cho bà mvà trẻ em

 

Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị viêm đường hô hấp nhận được sự điều trị đưa tới cơ sở y tế phù hợp tăng 1 %

Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị viêm đường hô hấp nhận được sự điều trị đưa tới cơ sở y tế phù hợp tăng 5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị tiêu chảy nhận được sự điều trị và theo dõi hiệu quả tăng 1%

Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị tiêu chảy nhận được sự điều trị và theo dõi hiệu quả tăng 6%

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 2.2.1

Cải thiện kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em

 

 

300 bà mkiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39 cán bộ y tế và trưởng các câu lạc bộ dinh dưỡng có kiến thức về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em

39 cán bộ y tế và trưởng các câu lạc bộ dinh dưỡng có kiến thức về chăm sóc sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.2.1.1

Hỗ trợ micro cho 5 trm y tế vàsưởi cho tr sơ sinh tại trm y tế xã Trung Thượng

5 trạm x 100$ = 500$

lò sưởi cho tr sơ sinh: 170$

Tổng: 670$

Q2

1 trạm y tế được hỗ trợ

1 trạm y tế được hỗ trợ

670

 

100

100

100

170

100

100

Hoạt động 2.2.1.2

Tập huấn cho trưởng các câu lc bộ dinh dưỡng kiến thức v chăm sóc sức khỏe cho bà m và tr em.

60 ngưi x 2 ny x $9 = $1080. Văn phòng phm, thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê ging viên = $250

Tng $1,330

Q2

60 người tham gia tập huấn

60 người tham gia tập huấn

1.330

1.330

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.2.1.3

Truyn thông các kiến thc v chăm sóc sức khỏe bà m và trẻ em cho bà mẹ và người chăm sóc trẻ tại Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư 19 lớp x 50$/lp = 950$

Q2

400 bà m và người chăm sóc trđược truyền thông vchăm sóc sức khỏe cho trẻ em

400 bà m và người chăm sóc trđược truyền thông vchăm sóc sức khỏe cho trẻ em

950

 

 

 

350

300

300

 

Hoạt động 2.2.1.4

Htrtrbị bệnh nng như htrợ một phần chi phí cho trbị bệnh hiểm nghèo để khám và điều trị hoặc htrợ các hộ có trbị bệnh nặng phát trin kinh tế dựa trên các đợt thăm tr của dự án bảo trợ. Tng: $1,281

Q2,3

10 trẻ nghèo được hỗ trợ

10 trẻ nghèo được hỗ trợ

1.281

1.281

 

 

 

 

 

500

Hoạt động 2.2.1.5

Htrợ các nhóm giám sát hỗ trợ đến thăm các hộ gia đình về thực hành chăm sóc dinh dưng cho phụ n mang thai và trẻ em dưới 5. 4 lần thực địa x $500 = $2,000

Q2,3,4

2 thăm được thực hin

4 thăm được thực hiện

2.000

 

400

400

400

400

400

 

Đầu ra 2.2.2

Nâng cao kiến thức và kỹ năng về phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em và người chăm sóc trẻ

 

 

350 người chăm sóc trẻ có kiến thức cơ bản về Phòng chống tai nạn thương tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700 trẻ (trai và gái) độ tuổi từ 6 đến 15 tuổi có kiến thc bn vphòng chống tai nạn thương tích

700 trẻ (trai và gái) độ tuổi từ 6 đến 15 tuổi có kiến thc bn vphòng chống tai nạn thương tích

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.2.2.1

Tập huấn kiến thức và kỹ năng về phòng chống tai nạn thương tích cho cộng tác viên thôn bản, thành viên của ban phát triển thôn và giáo viên ở cấp huyện.

Tiền ăn và đi lại của học viên: 60 người x 2 ngày x $9 = $1.000

Văn phòng phẩm, thuê hội trường. Ăn nhẹ thuê giảng viên: $350. Tổng: $1,430

Q2

60 người (nam, nữ) tham gia tập hun

60 người (nam, nữ) tham gia tập huấn

1.430

1.430

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.2.2.2

Hỗ trợ 10 nhóm trẻ nòng cốt tại trường Tiu học và Trung học tổ chức hội thi rung chuông vàng về tai nạn thương tích cho các bạn tại trường. Tập huấn cho nhóm giảng viên nguồn: 5 lớp x $100 = $500. Truyền thông tại các trường: 10 nhóm x $150 = $1,500. Tổng: 2,000$

Q2

1,500 học sinh (nam, n) được tham gia truyn thông

1,500 học sinh (nam, n) được tham gia truyn thông

2.000

$500

300

300

300

300

300

 

Hoạt động 2.2.2.3

Truyền thông về tai nạn thương tích, đặc biệt là đuối nước cho người chăm sóc trẻ tại xã Trung Xuân, Trung Hạ và Trung Tiến

21 lớp x $50 = $1,050

Q3

 

390 cha mẹ và người chăm sóc trẻ tham gia truyền thông

1.050

 

350

350

350

 

 

 

Hoạt động 2.2.2.5

Xây dựng mô hình trưng học an toàn cho 5 trưng tiểu học:

Tổ chức tập huấn cp huyện cho các trường: $400

Htrợ các trường xây dựng mô hình: 5 trưng x $500 = $2500. Tng: 2,900

Q3,4

 

5 trường được hỗ trợ mô hình

2.900

$400

500

500

500

500

500

 

Kết quả 2.3

Ci thiện thc hành nước sạch, vệ sinh cho trvà người chăm sóc tr

 

% hộ sử dụng nhà xí hợp vệ sinh

7% hộ sử dụng nhà xí hợp vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% hộ được sử dụng nước sạch/an toàn

2% hộ được sử dụng nước sạch/an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đu ra 2.3.1

Ci thin điu kiện vệ sinh, nước sạch cho cộng đồng và trường học

 

 

200 hộ được hỗ trợ làm nhà vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.3.1.1

Htrợ hệ thống nước sạch cho 3 bn, bn Xầy Trung H, bn Bách Trung Thượng và bản Bon Sơn Lư.

Bản Xầy và Bon: 2 hệ thng x 1800$ = 3600$

Giếng khoan bn Bách: 5 giếng x 700$ = 3500$

Tng: 7,100

Q3

 

3 hệ thống nước sạch được thực hiện

7.100

 

1.800

 

 

3.500

1.800

1.000

Hot động 2.3.1.2

Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh tại 3 bn xã Trung Hạ

200 hộ x $30 = $6,000

Q2

200 hộ được htrợ làm nhà vệ sinh

200 hộ được hỗ trợ làm nhà vệ sinh

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng 2 khu vệ sinh cho 2 khu bán trú trưng THCS xã Trung Tiến

Xây 1 nhà vệ sinh: 3013$ x 1 trưng: 3013$

Q3

 

1 nhà vệ sinh được xây dựng

3.013

 

 

 

3.013

 

 

 

Hoạt động 2.3.1.3

Tiến hành chiến dch truyn tng v ntiêu hợp vệ sinh và c sạch vệ sinh môi tng cho các hgia đình (áp dụng mô hình vệ sinh tổng thể do cộng đng làm ch) tại 5 xã dự án.

Tin ăn và đi lại ca học viên: 40 người x 3 ngày x $9 = $1,080

Văn phòng phẩm, thuê hội trưng, Ăn nhẹ thuê giảng viên: $350

Hoạt động vệ sinh tổng thdựa vào cộng đồng tại cấp bản: 14 bản x 200$ = 1800$

T chức gii thiệu và đi thực địa tại 3 bn v hoạt động vệ sinh tổng thdựa vào cộng đồng: 900$. Tng: 3830$.

Q1,3

 

30 hộ có nhà vệ sinh tham khi tham gia kích hoạt

3.830

$2.630

400

 

400

400

 

 

Đầu ra 2.3.2

Nâng cao kiến thức v vsinh nước sạch cho cộng tác viên y tế và cộng đồng

 

 

350 người (nam và nữ) có kiến thức cơ bản vvệ sinh nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2.3.2.1

Tchức truyền thông kiến thức v vệ sinh môi trường cho người dân tại Trung Tiến và Trung Tợng -13 bản x $60: $780

Q4

 

390 người tham gia truyền thông

780

 

 

 

390

390

 

 

Hoat động 2.3.2.3

Tập huấn cho cán b y tế về nước sch, vệ sinh.

Tiền ăn và đi lại ca học vn: 69 người x 2 ngày x $9 = $1.242.

Văn phòng phm, thuê hội trường, Ăn nhẹ thuê giảng viên: $200. Tổng: $ 1,442

Q4

 

69 nhân viên y tế được tập hun

1.442

$1.442

 

 

 

 

 

 

ging viên nguồnAL

Tng

 

 

 

54.748

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun hành chính tại chương trình và chi phí gián tiếp cho văn phòng quc gia

 

 

 

21.295

 

 

 

 

 

 

 

Tng ngân sách dự án

 

 

 

76.043

 

 

 

 

 

 

 

Dán 3

DỰ ÁN GIÁO DỤC - V187728

 

 

 

65.070

24.550

9.006

6.556

7.656

9.456

6.306

 

Mục tiêu dự án 3

Ci thiện kết quả học tập cho trẻ em (1,5 đến 18 tuổi) tại các xã dự án

 

 

2% trẻ em (trai và gái) sn sàng đến trường (vào lp 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 % trẻ em (trai và gái) ở độ tuổi 11 (Sau khi hoàn thành lp 5) biết đọc hiểu thiết thực

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết qu 3.1

Cải thiện cơ hội tiếp cận và chất lượng chăm sóc, giáo dục cho trẻ mầm non vùng dự án

 

0

% trẻ (Nam và Nữ) ra lớp trong đtuổi từ 18 đến 36 tháng tăng 1%

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 3.1.1

Nâng cao kiến thức và kỹ năng chăm sóc phát triển  trcho phụ huynh và giáo viên

 

25 giáo viên nói được kiến thức và kỹ năng bản của chương trình giáo dục mm non mi

25 giáo viên nói được kiến thức và kỹ năng bản của chương trình giáo dục mm non mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4 Ban phụ huynh-giáo viên ti các trường mn dự án hoạt động hiệu qu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.1.1.1

Hỗ trợ 2 khóa tập huấn cho giáo viên mm non v chủ đề trẻ sẵn sàng đến trường (Mô đun: 6,7,8,9,10).

Gửi 5 giáo viên tham gia tp huấn cp tỉnh

- Tin ăn là 25 người x 6$/ ngày x 3 ny/khóa x 2 khóa = 900$. Đi lại 25 ngưi x 3$ x 3 ngày x 2 khóa = 450$. Ngưi đứng lớp: 100$. Văn phòng phm 250$. Giải lao 105$ (0,7$ x 25 người 3 ngày x 2 khóa) Phòng họp = 60$, Tổng: 1865

- Htrợ nhóm giảng viên nguồn tập huấn lại tại trường cho các giáo viên tại khu lẻ: 5 trường x 100$ x 2 = 1000$

- Cử 5 giáo viên tham gia tập huấn cấp huyện: 5 giáo viên x 100$ = 500$.

Tổng: 3365$

Q1

50 giáo viên Tham gia

50 giáo viên Tham gia

3.365

1.865

200

200

200

200

200

400

Hoạt động 3.1.1.3

Hỗ trợ hoạt động giám sát chất lượng giáo dục và chăm sóc phát triển trẻ mầm non thông qua ban giám sát tại trường.

Tiền ăn và đi lại: 25 người x 30$ x 2 lần = 1500$

VPP và ăn nhẹ: 190$. Tổng 1690$

Q1, Q3

1 cuộc giám sát được thực hiện

2 cuộc giám sát đưc thc hiện

1.690

1.690

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3 1.1.4

1. Thành lập và duy trì hoạt động của ban Phụ huynh-Giáo viên.

- Củng cố và hỗ trợ họp hàng tháng

Tổ chức 1 cuộc họp cấp huyện: 400$

Hỗ trợ họp hàng tháng của ban và các hoạt động ngoại khóa (lồng ghép chủ đề “trao đổi về quy định của chăm sóc và phát triển trẻ mầm non”: 150$ x 5 ban = 750$

2. Hỗ trợ 1 khóa tập huấn cho ban PH-GV về cách phòng chống bệnh thông thường cho trẻ.

Tập huấn cho nhóm giảng viên nguồn+B113 cấp huyện

Tiền ăn và đi lại: 50 người x 9$ x 2 ngày = 900$

phí tư vấn: 200$

VPP = 50$

Ăn nhẹ: 25 x 0.7 x 2 = 35$, thuê phòng họp: 20$

3. Hỗ trợ nhóm giảng viên nguồn tập huấn lại cho phụ huynh và người chăm sóc trẻ

Tiền ăn: 3$ x 5 trường x 30 người = 450$

Chi phí khác: 5 trường x 100$ = 500$. Tổng 950$

Tổng 1+2+3: 3350$

Q1, Q2, Q3, Q4

2 cuộc họp được tổ chức

4 cuộc họp được tổ chức

3.350

1.150

340

340

340

340

340

500

Hoạt động 3.1.1.5

Htrợ dng cụ học tập cho trẻ dễ bị tổn thương, tr khuyết tật và đc biệt khó khăn đến trường.

15 học sinh x 5 trưng x 50$/em = 3750$

Q1

75 trẻ được hỗ trợ

75 trẻ được hỗ trợ

3.750

 

750

750

750

750

750

500

Hoạt động 3.1.1.6

Hỗ trợ một khóa tập huấn cho giáo viên cốt cán 5 trường mm non vchủ đề lớp ghép ti khu l.

Tin ăn: 25 người x 6$/ny x 2 ny/khóa x 2 khóa = 600$. Tin đi lại: 50 người x 2$/ny x 4 ngày = 200$. Phí tư vn: 100$. VPP = 300$, ăn nhẹ 0.8$/người/ngày x 50 thành viên x 2 ngày/khóa = 80$. Phòng họp: 40$. Tng: 1220$

Q1

50 ngưi tham gia

50 ngưi tham gia

1.220

1.220

 

 

 

 

 

200

Hoạt động 3.1.1.7

Thc hin đo sự sẵn sàng ca tr vào lp 1

1 cuộc đo lường x 900$ = 900$

Q3

 

100% trẻ t5-6 tuổi được kho sát.

900

900

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 3.1.2

Cải thiện điều kiện dạy học và chăm sóc trẻ tại các trường mầm non dự án (ưu tiên khu lẻ)

 

3 trường và khu trường lẻ được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình GD Mầm non mới

3 trường và khu trường lẻ được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình GD Mầm non mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.1.2.1

Hỗ trợ 30% chi phí bữa ăn cho trẻ khó khăn dưới 36 tháng: Trung Hạ: 40 trẻ, Trung Xuân: 25 trẻ, Trung Tiến: 30 trẻ, Trung Thượng: 35 trẻ và Sơn Lư: 30 trẻ - 20$ x 160 trẻ = 3,200$

Q1, Q2, Q3

160 trẻ được hỗ trợ

160 trẻ được hỗ trợ

3.200

 

800

500

600

700

600

1.000

Hoạt động 3.1.2.2

Hỗ trợ trang thiết bị, đồ chơi phục vụ dạy và học

Tập huấn cho gv các trường khu lẻ làm đồ chơi ngoài trời tự tạo. $1,600

Cung cấp trang thiết bị không có sẵn tại địa phương cho các trường khu lẻ làm đồ dùng đồ chơi ngoài trời tự tạo 300$ x 4 communes = 1,200$ giảng viên nguồnal: $2,800

Q1,2

16 khu lẻ được hỗ trợ

16 khu lẻ được hỗ trợ

2.800

1.600

300

0

300

300

300

2.000

Hoạt động 3.1.2.3

Hỗ trợ vật liệu xây dựng/nâng cấp tường rào, sân chơi cho các trường mầm non (MN).

1. Hỗ trợ sơn tường trường MN Trung Xuân: $500

2. Hỗ trợ xây sân chơi tường rào cho khu lẻ trường MN Trung Hạ: $2,500

3. Hỗ trợ xây dựng sân chơi tường rào khu Soi trường MN Sơn Lư. $1,500. Tổng: 1+2+3 = $4,500

Q2,3,4

1 trường được hỗ trợ

3 trường được hỗ trợ

4.500

0

 

2.500

500

 

1.500

2.000

Hoạt động 3.1.2.4

Hỗ trợ văn phòng phẩm, vật dụng làm dụng cụ dạy học và trang trí lớp học với sự tham gia của giáo viên và cha mẹ trẻ.

Tổ chức hội thi kỹ năng làm đồ dùng đồ chơi tự tạo cấp huyện. Họp chuẩn bị tiền ăn: 8 người x 6$/ngày = 48$, đi lại 6 người x 3$/ngày = 18$. Tiền maket: 200$, chi phí chuẩn bị của các trường 40$ x 5 trường = 200$. ăn nhẹ = 50$, giải thưởng = 250$. Hỗ trợ cho người chấm thi, đại diện: 200$. Tiền ăn và đi lại cho thành viên 15 người x 5 trường x 9$ = 675$, phòng tổ chức hội thi: 15$, văn phòng phẩm: 40$ x 5 trường = 200$. Tổng: 1856$

Q1

75 giáo viên và phụ huynh tham gia

75 giáo viên và phụ huynh tham gia

1.856

1.856

 

 

 

 

 

300

Kết quả 3.2

Nâng cao khả năng học tập cho trẻ em gái, trẻ em trai ở các trường tiểu học

 

0

2,5% giáo viên áp dụng PPDHTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1% trẻ hoàn thành bậc tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 3.2.1

Tăng cường áp dụng các phương pháp dạy học tích cực (PPDHTC) cho giáo viên tại các trường tiểu học dự án

 

25 giáo viên trình diễn tốt đặc trưng của PPDH lấy HS làm trung tâm

25 giáo viên trình diễn tốt đặc trưng của PPDH lấy HS làm trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.1.1

Hỗ trợ thực hiện một khóa tập huấn cho giáo viên về chuyên đề dạy Tiếng Việt như ngôn ngữ thứ 2. Phí giảng viên: $150

Tiền ăn: 25 người x $6day x 3 ngày/1 lớp x 1 lớp = $450

Travel: 25 người x 0,25 x 3ngày = $75

VPP = $200. Ăn nh= $0,8 người/ngày x 25 người x 3 ngày/khóa = $60. Tổng: 935$

Q1

25 giáo viên tham gia

25 giáo viên tham gia

935

$935

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.1.2

1. Tổ chức giám sát chéo và hội thảo giữa lãnh đạo PGD&ĐT, lãnh đạo các nhà trường, giáo viên nhằm tăng cường việc áp dụng ALM (Phương pháp dạy học tích cực) trong các trường Tiểu Học

- Tiền ăn = 25 người x $6 x 3 ngày = $450

- Tin đi lại = 15 người x $3 x 3ngày = $135

- VPP = 50$

- Ăn nhẹ = 25 người x 3 ngày x $0.8 = $60 Tổng: 695$

Q3

1 cuộc giám sát được thực hiện

1 cuộc giám sát được thực hiện

695

$695

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.1.3

Hỗ trợ ban (phụ huynh - giáo viên) PH-GV tổ chức các hoạt động thư viện như giáo viên đọc sách cho học sinh, ngày hội đọc sách, trẻ đọc cho trẻ, tổ chức ngày hội sách và sưu tầm sách. Tập huấn về thư viện thân thiện và đánh giá lại thư viện 5 trường dự án: $700

Hỗ trợ 3 trường xây dựng thư viện thân thiện: $800

Tổ chức ngày hội đọc sách: 500$

Tổng: $2,000

Q2

3 thư viện đạt chuẩn

3 thư viện đạt chuẩn

2000

$0

400

400

400

400

400

200

Hoạt động 3.2.1.4

Thực hiện đo khả năng đọc hiu thiết thực học sinh hoàn thành lp 5

Tng: 700$

Q3

0

1 cuộc khảo sát được thực hiện

700

700

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 3.2.2

Tăng cường sự tham gia của trẻ, gia đình và xã hội trong các hoạt động giáo dục, đặc biệt là trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

 

1 nhóm tr nòng cốt bao gồm MVC hot động hiệu quả

1 nhóm tr nòng cốt bao gồm MVC hot động hiệu quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Ban PH-GV hot động hiệu qu

1 Ban PH-GV hot động hiệu qu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.2.1

1. Hỗ trcác hoạt động của ban PH-GV:

- Họp triển khai cp huyện $400.

- Hỗ trợ nhóm trẻ nòng cốt và ban PH-GV hp hàng tháng: $200x5 = 1,000$

- Tp hun cho nhóm trẻ nòng ct v quyn trem, sự tham gia của trẻ và kĩ năng sng cho trẻ: 200$

- Hỗ trợ nhóm trẻ nòng cốt tập huấn lại cho những trẻ khác về quyền trẻ em, sự tham gia của trẻ và kỹ năng sống cho trẻ dưới sự hướng dẫn và giám sát ca ban PH-GV: $500

Tng: 2,100$

2. Tập huấn cho phụ huynh giáo viên về kỹ năng sống và gá trị sống cho trẻ.

- Tiền ăn và đi lại: 25 x 9$ x 3 ngày = 675$; phí tư vn: 100$. Văn phòng phm: 150$; chi phí khác: 100$. Tổng: 1,025$. Tng 1+2 = 3,125$

Q1, Q2, Q3, Q4

5 cuộc họp được h tr

10 cuộc họp được h tr

3.125

2.125

200

200

200

200

200

 

Hoạt động 3.2.2.2

T chc hội thi Rung chuông vàngvới chủ đề tự nhiên xã hội cho trưng tiu học Trung Thưng, Trung Hạ và Trung Tiến. Ăn nhẹ: 50$ + VPP 100$ + gii 100$ + chi phí khác $100 = 350$x3 trường = 1,050$. Tng: $1,050

Q4

0

580 Học sinh tham gia

1.050

0

350

0

350

350

0

200

Hoạt động 3.2.2.3

Tổ chức hưởng ứng tun lgiáo dục toàn cu cho mọi ngưi tại các trường trong vùng dự án

- Khẩu hiệu và biểu ngữ: 4 xã x 3 khu hiu x $10 = $120. - VPP cho trẻ vẽ tranh: $70/trưng x 4 = $280 - giải cho 10 tranh đẹp: $5 x 10 = $50. - Tiền ăn và đi lại cho đại diện 4 xã và PGD sau cuộc họp: 6$ x 30 thành viên = 180$. - Ăn nhẹ $40. Tổng: 670$

Q3

0

120 học sinh tham gia tun l

670

670

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.2.4

Tập huấn cho ban phụ huynh giáo viên về vai trò của cha mẹ, gia đình trong việc giáo dục trẻ, các kỹ năng hỗ trợ và kỹ năng làm việc với trẻ.

Duy trì nhóm đọc sách thôn bản

Tổ chức một khóa tập huấn cho nhóm giảng viên nguồn cấp huyện:

Tiền ăn và đi lại = 25 người x 9$ x 2 ngày = 450$; phí thuê tư vấn: 50$; VPP = 50$; ăn nhẹ 25 x 0,7 x 2 = 35$; tiền phòng = 20$; Tổng: 650$

- Hỗ trợ nhóm giảng viên tập huấn lại tại trường: Tiền ăn = 3$ x 5 trường x 30 người = 450

Chi phí khác: 5 trường x $100 = $500; Tổng: $1,600

Q1,2

25 ban PH-GV được tập hun

25 ban PH-GV được tập huấn

1.600

650

190

190

190

190

190

 

Hoạt động 3.2.2.5

1. Htrợ thành lập và duy trì câu lạc bộ (CLB) đọc sách thôn bản, hỗ trợ sách và trang thiết bị. ($400/CLB x 5 = $2.000)

Q1,2,3,4

5 CLB được hỗ trợ

5 CLB được hỗ trợ

2.000

0

400

400

400

400

400

 

Đầu ra 3.2.3

Cải thiện điều kiện dạy và học tại các trường tiểu học dự án

 

7 tng được trang bị cơ svật chất bản để triển khai PPDHTC (Phương pháp dạy học tích cực)

7 tng được trang bị cơ svật chất bản để triển khai PPDHTC

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.2.3.1

Hỗ trợ trang thiết bị thư viện cho thư viện trường tiểu học Trung Tiến. $2,000 x 1 trường = $2,000

Q2

1 thư viện được htrợ

1 thư vin được hỗ tr

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

Hoạt động 3.2.3.2

Hỗ trợ nâng cấp tưng rào sân chơi lại khu Máy tiu học Trung Thượng. Tổng: $2.366

Q2

35 hc sinh được hưởng lợi

35 học sinh được hưng lợi

2.366

 

 

 

 

4.200

 

1.500

Hoạt động 3.2.3.4

Hỗ trợ đồ dùng học tập cho trẻ nghèo đến trường

10 trẻ x 5 trường x $50/em = $2,500

Q4

0

50 trẻ được hưởng lợi

2.500

0

500

500

500

500

500

 

Kết quả 3.3

Ci thin môi trường sng và học tập cho trẻ em trai và trẻ em gái ở độ tui 12-18 tuổi tại các xã vùng dự án

 

0

Đim mạnh về nguồn lực bi cnh sng-học tập và làm việc được tr 12-18 tui báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Đu ra 3.3.1

Nâng cao kỹ năng sng và định hướng ngh cho trẻ có hoàn cnh đặc biệt độ tuổi 12-18 tuổi trong và ngoài học đường

 

150 trẻ em trai, gái nêu được kiến thức cơ bản về kỹ năng sống

150 trẻ em trai, gái nêu được kiến thức cơ bản về kỹ năng sống

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.1.1

Hỗ trợ khóa tập huấn cho giáo viên, cho mẹ trẻ và tình nguyện viên về giáo dục kỹ năng sống và giá trị sống cho học sinh THCS. Tiền ăn = 25 thành viên x $6/ngày x 3 ngày/1 lớp = $450. Đi lại = 25 thành viên x $3/ngày x 3 ngày = $225. Thuê tư vấn = $200. VPP = $100. Ăn nhẹ = $0,8/người/ngày x 25 người x 3 ngày/lớp = $60. Thuê phòng tập huấn = $30. Tổng: 1065$

Q2

25 người tham gia tập huấn

25 người tham gia tập huấn

1.065

1.065

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.1.2

Hỗ trợ tập huấn lại cho học sinh từ 12-18 tuổi trong các trường THCS dự án về kiến thức kỹ năng sống và giá trị sống. Ăn nhẹ: 50$ x 5 trường = 250$

- VPP: 100$ x 5 trường = 500$

- Giảng viên: 80$

Tổng: 830$

Q2

200 trẻ được tập huấn

200 trẻ được tập huấn

830

830

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.1.3

Tchức hội thi tìm hiu kiến thc kỹ năng sống và gtr sng cho 3 trường THCS Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư. VPP và trang trí: 300$ x 3 tờng = 900$; ăn nhẹ: 50$ x 3 trưng = $150, giải thưởng: 217$. Htrợ người chm thi 150$. Tng: $1,417

Q4

150 trẻ tham gia hội thi

150 trẻ tham gia hội thi

1.417

$0

0

0

350

350

350

 

Hoạt động 3.3.1.4

Tchức hội thảo về định hưng ngh cho giáo viên, phụ huynh và trẻ trong và ngoài học đường

Tchức một hội thảo cấp huyện

Phí tư vn: 250$x2 người = 500$

Tiền ăn = 37 ngưi x $6 = $190

Đi lại = 32 ngưi x $3 = $96

- VPP = $20. Ăn nhẹ = 35 người x $0,8 = 28$. p khác: 200$. Tổng: 1,034$

Tổ chc các buổi định hưng nghtại các trường

5 trưng x 200 = 1,000$

lựa chọn và tập hun ngh cho trẻ không còn đi hc: 15 trẻ x $300 = $4,500

Tổng: 2,034$

Q3

32 người tham gia

32 người tham gia

6.534

5.534

200

200

200

200

200

1.000

Hoạt động 3.3.1.5

Hỗ trợ tập hun ging viên nguồn cho giáo viên, phụ huynh v bình đẳng giới, giới tính, sức khỏe sinh sn cho tr trong và ngi học đường. Một khóa tập huấn cp huyện. Tiền ăn = 25 ngưi x $6/ny x 3 ngày/1 lp x 1 lp = $450. Đi lại = 25 người x $3/ngày x 3 ngày = $225. Phí tư vn = $200. VPP = $100, ăn nhẹ = $0,8/ngưi/ny x 25 ngưi x 3 ngày/lp = $60. Phòng họp = $30. Tổng: 1065$

Hỗ trợ giảng viên nguồn tập huấn lại tại trường: 5 trường x $200 = $1,000

Tổng: 2065$

Q2

25 người tham gia

25 người tham gia

2.065

1.065

200

200

200

200

200

 

Đầu ra 3.3.2

Cải thiện điều kiện dạy và học tại các trường THCS dự án

 

6 trường được trang bị cơ sở vật chất để cải thiện điều kiện dạy và học

6 trường được trang bị cơ sở vật chất để cải thiện điều kiện dạy và học

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.2.1

Hỗ trợ xây dựng bnước nhà vệ sinh cho hc sinh bán trú trường THCS Trung H. $4,000 x 1 trường = $4,000

Q1,2

Shọc sinh được hưởng lợi

Shọc sinh được hưởng lợi

4.000

 

4.000

 

 

 

 

500

Đầu ra 3.3.3

Tăng cường sự tham gia của trẻ trong các hoạt động giáo dục đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

 

 

5 sáng kiến/dự án nhỏ của trẻ khởi xướngthực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.3.1

Thành lập và duy trì nhóm trẻ nòng cốt tại các trường THCS - Ăn nhẹ 15 người x $ 0.8 x 8 tháng x 5 trường = $480

- VPP: $10 x 8 tháng x 5 trường = $400. Tổng: $880

Q1, Q2, Q3, Q4

6 sáu cuộc họp tháng

8 cuộc họp tháng

880

 

176

176

176

176

176

 

Hoạt động 3.3.3.2

Hỗ trợ một khóa tập huấn cho giáo viên và phụ huynh về sự tham gia của trẻ

- Tiền ăn và đi lại: 25 x 9$ x 3 ngày = 675$; phí tư vấn: 100$; VPP: 132$; phí khác: 100$. Tổng: 1025$.

- Hỗ trợ tập huấn lại tại trường: 5 trường x $200 = $1,000. Tổng: 2,007$

Q3

0

25 người tham gia

2.007

$2.025

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3.3.3.3

Htrợ 5 sáng kiến nh cho nhóm tr nòng cốt 5 x 150$ = 750$

Q1,2,3

2 sáng kiến được hỗ trợ

5 sáng kiến được hỗ trợ

750

 

150

150

150

150

150

 

Hoạt động 3.3.3.4

Hỗ trợ trang thiết bị học tập cho trẻ dễ bị tổn thương: 10 trẻ x 5 trường x $38,8/trẻ = $1940

Q2

50 trẻ được hỗ trợ

50 trẻ được hỗ trợ

1.940

 

700

654

700

650

650

 

Hoạt động 3.3.3.5

Hỗ trợ tổ chức cuộc thi “Rung chuông vàng” về kiến thức an toàn giao thông cho 5 trường THCS. Ăn nhẹ: 50$ + VPP 100$ + giải thưởng 100$ + phí khác $500 = 300$x5 trường = 1500$

Tổng: $1,500

Q1

250 học sinh tham gia

250 học sinh tham gia

1.500

 

300

300

300

300

300

 

 

Tng

 

 

 

69.260

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun lí hành chính tại chương trình và chi phí gián tiếp cho văn phòng quc gia

 

 

 

23.645

 

 

 

 

 

 

 

Tng ngân sách dự án

 

 

 

92.905

 

 

 

 

 

 

 

DỰ ÁN 4

DỰ ÁN XÂY DỰNG NĂNG LỰC - V187727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục tiêu dự án 4

Nâng cao chất lượng quản lý chương trình hướng đến đảm bo An sinh bn vững cho Trẻ em và cộng đồng.

 

 

% Ngân sách đóng góp từ địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết qu 4.1

Nâng cao năng lực về quản lý chương trình cho đối tác địa phương (BQLCT huyện, xã, ban phát triển thôn/bản và cộng tác viên)

 

% Thành viên BQLDA (Ban qun lý dự án) xã, Ban phát trin thôn/bn, cộng tác viên thôn có kh năng hưng dẫn các sự kiện Thiết kế, giám sát và đánh giá

% Thành viên BQLDA (Ban qun lý dự án) xã, Ban phát trin thôn/bn, cộng tác viên thôn có kh năng hưng dẫn các sự kiện Thiết kế, giám sát và đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% Ban phát trin thôn/bn thực hiện hiệu quả chu trình dự án bao gồm công tác lập kế hoạch, triển khai giám sát và báo cáo theo cơ chế quy định.

% Ban phát trin thôn/bn thực hiện hiệu quả chu trình dự án bao gồm công tác lập kế hoạch, triển khai giám sát và báo cáo theo cơ chế quy định.

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 4.1.1

Hệ thng qun lý chương trình ở địa phương được thiết lập củng cố

 

25 Bui họp chia s phn hồi thông tin được tchức hiệu qu

50 Bui họp chia s phn hồi thông tin được tchức hiệu qu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 thành viên BQLDA xã, Ban pt triển thôn/bản, Cộng tác viên thôn nm rõ được vai trò nhiệm vụ của mình

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.1.1.2

Thành lập 5 Ban phát triển thôn/bản tại xã Trung Hạ, Trung Tiến, Trung Thượng và Sơn Lư 300$

Hỗ trợ bảng thông báo/tủ đựng tài liệu cho 5 Ban phát trin thôn/bản: 5 Ban pt trin thôn/bn x 150$ = 750$. Tổng: 1,050$

Q1

5 Ban phát trin thôn/bn được thành lập

5 Ban phát trin thôn/bn được thành lập

1.050

 

260

 

260

530

 

 

Hoạt động 4.1.1.4

Tổ chức họp tháng với Ban phát trin thôn/bn và BQLDA xã

6 cuộc họp tháng x 250$/tháng= 1,500$.

Tổng: 1500$

Tổ chc họp 6 tháng và cuối năm vi Ban phát triển thôn/bn

2 cuộc họp x 300$ = 600$. Tng: 2100$

Q1;2,3;4

3 cuộc họp được tổ chức

8 cuộc họp được tổ chức

2.100

$ 600

300

300

300

300

300

 

Hoạt động 4.1.1.5

Nhim vụ 1. Tchức họp tổng kết cui năm với BQLDA huyện, BQLDA xã và đối tác địa phương

- Tiền ăn cho BQLDA xã và Ban phát trin thôn/bn: 68 người x 1 ny x 5$ = 340$;

-Tiền đi lại cho đối c thuộc các xã dự án: $160

Tổng: 500$

Q4

 

1 cuộc họp cuối năm với BQLDA huyện, BQLDA xã và đối tác địa phương được tổ chức

500

$ 500

 

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ 2. Tchức họp quý vi BQLDA huyện và thanh toán tin giám sát cho các thành viên BQLDA huyện

Tiền ăn và đi lại: 16 người x 1 ngày x 4 cuộc họp quý x 8$ = 512$.

Chi phí giám sát: 10 người x 5$ = 500$

Tổng: $1,012

Q1;2;3;4

2 cuộc họp quý được tổ chức

4 cuộc họp quý đưc tchức

1.012

$ 1.012

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.1.1.6

Hỗ trợ các Ban phát triển thôn/bn tại các xã dự án tổ chức hoạt động cho tr như hội thi m hiểu phòng nga tai nn thương tích, Phòng nga giảm nhẹ rủi ro thiên tai (PNGNRRTT), bảo vệ môi trường: $250 x 17 Ban phát trin thôn/bn = $4,250.

Tổng: $4250

Q3

 

17 Ban phát trin thôn/bn được hỗ trợ đtổ chc hoạt động cho trẻ

4.250

 

750

750

1.000

1.000

750

 

Hỗ trợ nguyên liệu cho các Ban phát trin thôn/bn, BQLDA xã và nhóm trẻ làm bánh trung tặng cho trẻ có hoàn cảnh khó khăn và trẻ đại diện trong dịp Tết

$500 x 5 xã = $2,500

Tng: $2,500

Q2

5 xã được htrợ

5 xã được htrợ

2.500

 

500

500

500

500

500

 

Đầu ra 4.1.2

Nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý dự án cho đối tác (BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bản) hướng tới an sinh trẻ em

 

45 thành vn BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bn, cộng tác viên nêu được các kiến thức cơ bản về ASTE

45 thành vn BQLDA xã, Ban phát triển thôn/bn, cộng tác viên nêu được các kiến thức cơ bản về ASTE

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt đng 4.1.2.2

Tp hun k năng qun lý dự án (lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và báo cáo) cho BQLDA xã và Ban phát triển thôn/bản, đối tác bản

1. Tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm, kỹ năng thu thập và xử lý thông tin cho đối tác 5 xã và Ban phát triển thôn/bản

Tiền ăn và đi lại: 25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.

Ăn nhẹ: 50$ x 2 ngày = 100$

Thuê tư vấn: 300$

Tổng: $1,300

2. Tổ chức tập huấn về chủ đề vận động chính sách cho đối tác xã và Ban phát triển thôn/bản

Tiền ăn và đi lại: 25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.

Ăn nhẹ: 50$ x 2 ngày = 100$

Tổng: $1000

Tổng: 1+2 = $2,300

Q2

50 người tham gia tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm và thu thp, xử lý thông tin

50 người tham gia tập hun vvận động chính sách

50 người tham gia tập huấn về kỹ năng quản lý nhóm và thu thp, xử lý thông tin

50 người tham gia tập hun vvận động chính sách

2.300

$ 2.300

 

 

 

 

 

 

Hoạt đng 4.1.2.3

Hỗ trợ các Ban phát trin tn/bn tại các xã Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Thượng, Sơn Lư thực hiện sáng kiến cng đng (làm đường liên thôn)

Nguyên vật liệu: 3 sáng kiến x 3827 = $11458

Tng: $11457

Q2,3

2 Ban phát trin thôn/bn được hỗ trợ

1 Ban phát trin thôn/bn được hỗ trợ

11.458

 

3.458

 

4.000

4.000

 

4.000

Hoạt động 4.1.2.5

Tchức sự kiện Thiết kế, giám sát và đánh giá

Tp hun lập kế hoạch m tài chính: 550$

Tchức hp dân tại bn: 750$

Họp với BQLDA xã: 383$

Họp với BQLDA huyện: 300$

Tng: 1,983$

Q3

 

34 bản t chc họp làm kế hoạch NTC

1.983

$ 1.983

 

 

 

 

 

500

Hoạt đng 4.1.2.7

Tổ chức trại hè cho trẻ em thuộc 3 xã dự án

3 xã x 1,200$ = 3,600$

Q3

 

1 sự kin được tổ chc

3.600

 

1.200

 

 

1.200

1.200

2.000

Đầu ra 4.1.3

Nâng cao hiểu biết của cộng đồng trong công tác phòng tnh giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

15 thôn có kế hoạch PNGNRRTT và đội phn ứng nhanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300 ngưi có kiến thức về PNGNTT

300 người có kiến thức v PNGNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.1.3.1

Tập hun kiến thức và các bước chuẩn bị trước, trong và sau thiên tai và lp kế hoạch PNGNRRTT cp hộ gia đình cho đối c 5 xã và đội phản ng nhanh

Tiền ăn và đi lại: 25 người x 2 ngày x 2 lớp x 9$ = 900$.

Ăn nhẹ: 50$ x 2 ngày = 100$

Thuê tư vấn: 300$

Tổng: $1300

Q2

50 thành viên tham gia tập hun

50 thành viên tham gia tập hun

1.300

$ 1.300

 

 

 

 

 

200

Hoạt động 4.1.3.2

Truyền thông kiến thc vcác bước chun btrước, trong và sau thiên tai và lp kế hoạch PNGNRRTT cấp hộ gia đình cho người dân 22 bn thuộc 3 dự án (Trung Xuân, Trung Tiến, Trung Thượng)

Tiền ăn và đi lại cho giảng viên: 1 người x 22 ngày x 15$ = 330$.

Ăn nhẹ: 10$ x 22 bản = 220$

VPP truyền thông: 25$ x 22 bản = 550$

Tổng = 1100$

Q2

770 ngưi (450 nữ, 320 nam) tham gia truyền thông

770 ngưi (450 nữ, 320 nam) tham gia truyền thông

1.100

 

 

370

370

360

 

200

Hoạt động 4.1.3.4

Hỗ trợ thiết bị truyền thông và dụng cụ làm việc cho các bản và đội phản ứng nhanh ca 5 xã dán:

$350 x 5 xã = $1,750.

giảng viên nguồn = $1,750

Q1

5 đội phản ng nhanh được hỗ trợ

5 đội phản ng nhanh được hỗ trợ

1.750

 

350

350

350

350

350

 

Hoat động 4.1.3.7

Htrợ nhóm tr nòng cốt các xã dự án truyền thông lại cho các bạn học sinh trong trường v PNGNRRTT

- Tập huấn cho giáo viên: 600$

- Tập huấn cho nhóm trẻ nòng cốt về cách truyền thông: $300

- Nhóm trẻ nòng cốt truyền thông lại cho các bạn trong trường: $300

Tổng: $1,200

Q2,4

100 trnòng cốt được hỗ trợ để truyền thông lại

100 tr nòng cốt được hỗ trợ để truyền thông lại

1.200

$ 600

120

120

120

120

120

 

Hoạt động 4.1.3.8

Phòng tránh giảm nhẹ thiên tai cấp Chương trình (tập trung vào din tập và chun bị và tổ chức Hội thảo về chính sách PNGNRRTT)

Q4

 

60 người tham gia vào hi tho PNGNRRTT

3.819

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.1.3.9

Phòng tránh giảm nhẹ thiên tai cp Quốc gia

Q4

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

Kết qu4.2

Nâng cao năng lực cho phụ n trong pt trin cộng đồng

 

 

% phụ nữ tham gia tổ nhóm cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% phụ nữ tham gia vào các cuộc họp thôn, bản

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 4.2.1

Nâng cao nhận thức ca người dân địa phương v bình đng gii, bạo lực gia đình

 

 

300 ngưi có kiến thức cơ bn v bình đng giới và phòng chng bo lực gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.2.1.1

Tập hun v bình đẳng giới, phòng chống bạo lực gia đình và nâng cao vị thế, vai trò ca phụ nữ trong gia đình và xã hi cho đi tác địa phương (Hội phụ nữ, BQLDA xã, Ban phát trin thôn/bản,vv)

Tin ăn và đi lại: 25 người x 2 ngày x 9$ x 2 lớp = 900$,

Ăn nhẹ: 50$ x 2 lớp = 100$

Tổng: 1000$

Q1

50 người tham gia tập huấn

50 người tham gia tập huấn

1.000

$ 1.000

 

 

 

 

 

-

Hoạt động 4.2.1.2

Truyền thông về bình đẳng giới, phòng chống bạo lực gia đình và nâng cao vị thế, vai trò của phụ nữ trong gia đình và xã hội cho người dân tại 3 xã Trung Hạ, Trung Xuân, và Trung Thượng

Tin ăn và đi lại cho giảng viên: 1 người x 21 ngày x 15$= 315$

Ăn nhẹ: 10$ x 21 bản = 310$

VPP truyền thông: 25$ x 21 bản = 525$

Tổng = 1150$

Q1

735 người tham gia truyn thông (300 nam, 435 nữ)

735 người tham gia truyn thông (300 nam, 435 nữ)

1.150

 

384

383

 

383

 

-

Đầu ra 4.2.2

Kiến thức của phụ nvề công tác phát triển được ci thiện

 

 

3 sáng kiến ca các nm phụ nữ phát trin cộng đồng được hỗ trợ thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4.2.3.1

Hỗ trợ các nhóm phụ nữ phát triển cộng đồng tổ chức sinh hoạt hàng tháng

10 nhóm x 6$ x 12 tháng = 720$

Hỗ trợ cho giảng viên: 500$

Tổng: $ 1220

Q1,2,3,4

12 cuộc sinh hoạt tháng được tchức

12 cuộc sinh hoạt tháng được tchức

1.220

 

244

244

244

244

244

500

Hoạt động 4.2.3.3

Tp hun vkỹ năng thuyết trình và viết sáng kiến cho đối tác và phụ nữ

Tập huấn cho đối tác

Tiền ăn và đi lại: 25 người x 2 ngày x 9$ x 2 lớp = 900$

Ăn nhẹ: 50$ x 2 lớp = 100$

Tập huấn cho thành viên các nhóm phụ nữ:

Tiền ăn và đi lại cho giảng viên: 1 người x 10 ngày x 15$ = 150$

Ăn nhẹ: 10$ x 5 xã = 50$

VPP: 25 x 5 xã = 125$

Tổng: 1,325$

Q1

200 người tham gia tập huấn

200 người tham gia tập huấn

1.325

$ 1.000

65

65

65

65

65

 

Hoạt động 4.2.3.4

Hỗ trợ các nhóm phụ n phát trin cộng đồng thực hiện sáng kiến thực hành

4 sáng kiến x 800$ = 3200$

Tng: $3,200

Q2, Q4

2 sáng kiến được hỗ trợ

2 sáng kiến được hỗ trợ

3.200

 

800

1.600

800

 

 

500

 

Tổng

 

 

 

51.817

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun lí hành chính tại chương trình và chi phí gián tiếp cho văn phòng quc gia

 

 

 

22.563

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng ngân sách dự án

 

 

 

74.380

 

 

 

 

 

 

 

Dự án 5

DỰ ÁN BẢO TRỢ LỒNG GHẾP

 

 

 

34.638

27.438

 

 

 

 

 

2.200

Mục tiêu dự án 5

Tr được chăm sóc, được tham gia trong một gia đình và cộng đồng an toàn, tràn ngập tình yêu thương

 

% hộ gia đình có trbảo trợ k được ít nhất 2 hoạt động hưởng lợi từ Cơng trình

% hộ gia đình có trbảo trợ k được ít nhất 2 hoạt động hưởng lợi từ Cơng trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

% hộ gia đình hoặc cha mẹ trẻ đăng ký cho rng con họ có thay đi tích cc khi tham gia dự án bo trợ

% of Trẻ đăng ký hộ gia đình hoặc cha mẹ Trẻ đăng ký cho rng con họ có thay đi tích cc khi tham gia dự án bo trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết qu 5.1

Ci thiện môi trường cm sóc và bo vệ trtrong gia đình và cộng đồng.

 

 

30% Ban BVTE (bảo vệ tr em) hot đng hiệu qu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đu ra 5.1.1

Mạng lưới bo vệ, chăm sóc trẻ em được hình thành và duy trì

 

 

2 Ban bo v trẻ em dựa vào cộng đng hoạt động hiệu quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60 thành viên ca mng lưi BVTE cp thôn, xã có kiến thc cơ bn về BVTE (tr chết, bỏ học, trbệnh)

60 thành viên ca mng lưi BVTE cp thôn, xã có kiến thc cơ bn về BVTE (tr chết, bỏ học, trbệnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.1.1

Hỗ trợ duy trì mạng lưới BVTE cấp huyện và cấp xã

Họp quý với mạng lưới (thu thập thông tin về tình trạng trẻ và có kế hoạch hỗ trợ trẻ dễ bị tổn thương nhất)

4 quý x 200$ = $800

Tổng: $800

Q1,2,3,4

2 cuộc họp đưc tchức

4 cuộc họp được tổ chc

800

800

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.1.3

T chc tập huấn nâng cao năng lực cho nhân viên mạng lưới BVTE về quản lí ca và kỹ năng làm việc với trẻ cho thành viên ban BVTE và tình nguyện viên

1 khóa x 60 người x $10 x 2 ngày = $1,200

- Tham gia tập huấn và hội thảo cấp tỉnh: $2,000

Tổng: $3,200

Q3,4

60 người được tập huấn v qun ca

60 người được lập huấn về quản lí ca

3.200

3.200

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.1.5

H tr ban BVTE tổ chức chiến dịch truyền thông về bảo vệ trẻ em cho người dân địa phương của 5 xã trong vùng dự án: $200 x 5 xã = $1,000

Q1

1000 tham gia truyn thông v BVTE

1000 tham gia truyn thông v BVTE

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.1.6

Tchức diễn đàn về quyền trẻ em cp huyện: $600 x 3xã = $1,800.

Tng: %1,800

Q3

 

800 tham gia din đàn

1.800

 

600

 

600

600

 

500

Đầu ra 5.1.2

Quyền trẻ em được đảm bo khi tham gia các hot động xã hội

 

 

300 người (cnam và nữ) có kiến thức vquyn trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 sáng kiến nhđược thực hiện bi trẻ em (tr trai và tr gái)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.2 1

Tập huấn vquyền trẻ em cho giảng viên nguồn của mng lưới BVTE - 3 lp x 30 người/lớp x $9/người = $810. Tổng: $810

Q1

90 người được tập huấn về quyền trẻ em

90 người được tập huấn về quyền trẻ em

810

810

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.2.2

Truyền thông về quyn tr em cho 3 xã (xã Trung Xuân, Trung Hạ và Sơn Lư) bởi hệ thống BVTE: $200 x 3 = $600

Q3

 

660 người được truyền thông vquyền trẻ em

600

 

200

200

 

 

200

200

Hoạt động 5.1.2.3

Hỗ trợ tổ chức các hoạt động vui chơi cho tr em của 34 thôn bản vào ngày 1/6-ngày tết thiếu nhi: $1,500

Tng: $1,500

Q3

 

2000 trẻ được tham gia hoạt động

1.500

 

300

300

300

300

300

 

Đầu ra 5.1.3

Xây dựng và qun lý kế hoạch giám sát an sinh ca tr và công tác bo trcho cộng đồng (Cộng tác viên Bo tr).

 

45 Cộng tác viên bo trợ có kiến thức cơ bn vbảo trợ và vai trò ca dự án bo trợ

45 Cộng tác viên bo trợ có kiến thức cơ bn vbảo trợ và vai trò ca dự án bo trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.3.2

Tổ chức hp Cộng tác viên định k (2 tháng 1 ln) và khen thưởng Cộng tác viên làm tốt công tác bảo trợ

- Phí họp 6 ln x $370 = $2,220

- Gii thưng: 12 người x 5$ = 60$

Tổng: $2,280

Q1,2,3,4

3 cuộc họp được tchức

6 cuộc họp được tchức

2.280

2.280

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.3.3

Hỗ trợ chi phí đi li 54 cộng tác viên bảo tr

12 tháng x 300$ = 3600$

Tổng: 3.600$

Q1,2,3,4

54 cộng tác viên bo trợ được h tr

54 cộng tác viên bo trợ được h tr

3.600

3.600

 

 

 

 

 

1.000

Hoạt động  5.1.3.4

Thực hiện 5 cuộc thăm tr/ kế hoạch đưc duyệt

Tp hun kiến thc v bo trợ cho tình nguyện viên trước thăm tr, báo cáo tiến bộ và thiệp năm mi. 6 lớp x 320$ = $1,920

Phí thăm: 1,250$

Tổng: $3,170

Q1,2,3,4

100% trẻ đưc thăm đúng thi gian

100% trẻ đưc thăm đúng thi gian

3.170

3.170

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.3.5

Hỗ trợ trẻ bảo trợ có hoàn cnh đc biệt được phát hiện sau thăm trẻ $2,324

Q1,2,3,4

5 tr có hoàn cnh đặc biệt được h tr

10 tr có hoàn cnh đặc biệt được h tr

2.324

2.324

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.1.3.7

Phối kết hợp với phòng LĐTB&XH tổ chc khám sức khỏe cho trkhuyết tật và có can thiệp tiếp theo vi nhng trường hợp cn thiết 1 cuc khám sức khỏe $1,000. giảng viên ngunal: $1,000

Q2

1 cuộc khám sức khỏe được thực hiện

1 cuộc khám sức khỏe được thực hiện

1.000

1.000

 

 

 

 

 

500

Kết qu 5.2

Tăng cường sự hiểu biết và niềm tin cộng đồng về chương trình Bảo trợ

 

% hộ gia đình sn lòng cho con tham gia chương trình bo trợ

% hộ gia đình sn lòng cho con tham gia chương trình bo trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 5.2.1

Công tác quan hệ bảo trợ được đảm bảo đúng tiêu chuẩn quy định

 

6 tháng dịch vụ quan hệ bo trợ của chương trình được xếp loi xanh

12 tháng dịch vụ quan hệ bo trợ của chương trình được xếp loi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.2.1.1

Tổ chức cho trẻ đại diện làm thiệp chúc mừng năm mới gửi Nhà bảo trợ (gồm chi phí in mẫu Thiệp chúc mừng năm mới)

2000 trẻ x 0.65$ = 1,300$

Tổng: 1,300$

Q4

0 % tr và gia đình tham gia vào hoạt động m Thiệp chúc mừng năm mới

100 % tr và gia đình tham gia vào hoạt động m Thiệp chúc mừng năm mới

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.2.1.2

Tổ chức cho trẻ đại diện làm báo cáo tiến bộ năm gửi Nhà bảo trợ (gồm chi phí in mu Báo cáo tiến bộ năm)

2000 trẻ x 1.7$ = 3.400$

Tng: 3.400$

Q3

0 % tr và gia đình tham gia vào hoạt động m Báo cáo tiến bộ năm

100 % tr và gia đình tham gia vào hoạt động m Báo cáo tiến bộ năm

3.400

3.400

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.2.1.4

Gửi các loại thư tBáo cáo tiến bnăm, Thiệp chúc mng năm mới...) đúng thời gian. Tng: 2.000 trẻ x $2.277/trẻ = 4.554$

Q1,2,3,4

100% thư từ được gi đúng thời gian

100% thư từ được gi đúng thời gian

4.554

4.554

 

 

 

 

 

 

Đầu ra 5.2.2

Kiến thc vbảo trcủa trẻ và cha mẹ trẻ đăng ký và kng đăng ký được tăng cưng.

 

 

100% trẻ (đại diện và kng đại diện) nắm được kiến thức cơ bản v bảo trsau truyền thông tp huấn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 cha mẹ tr nêu được kiến thức cơ bn về bo trợ sau truyền thông

1000 cha mẹ tr nêu được kiến thức cơ bn về bo trợ sau truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5.2.2.2

T chức truyền thông v bo trợ cho trẻ ở 5 xã mục tiêu: 5 xã x 200 = 1,000$. Tổng: 1,000$

Q3

 

1200 trẻ được tp huấn v BT

1.000

 

250

250

250

250

250

 

Hoạt động 5.2.2.3

T chc các đêm truyn thông cho cha mẹ trẻ ở 4 xã mục tiêu. Sơn Lư, Trung Tiến, Trung Thượng, Trung Xuân and 1 bui truyn thông tại Trung Hạ

- 4 đêm truyền thông x $400 = $1,600

- 1 cuộc truyn thông ti Trung Hạ: $200

giảng viên nguồnal: $1800

Q2

1095 được tập huấn về bo trợ

1095 được tập hun v bo trợ

1.800

 

200

400

400

400

400

 

Hoạt động 5.2.2.4

Tổ chức hội thi viết thư cấp chương trình và cp quốc gia. Tổng: 500$

Q2

700 tr bo trợ tham gia

700 tr bo trợ tham gia

500

500

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

34.638

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí qun lí hành chính tại chương trình và chi phí gián tiếp cho văn phòng quốc gia

 

 

 

45.764

 

 

 

 

 

 

 

Tng ngân sách dự án

 

 

 

80.402

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG NGÂN SÁCH CCHƯƠNG TRÌNH NĂM 2016

 

 

 

403.064

 

 

 

 

 

 

37.200

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1168/QĐ-UBND ngày 04/04/2016 phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa - năm tài chính 2016 do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.341

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.182.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!