|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1158/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
27 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và ý
kiến của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số
2164/SVHTTDL-VP ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thành phần hồ sơ của 55 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 53 thủ tục,
cấp huyện 02 thủ tục) phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi theo quy
định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và
đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thường
xuyên rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý; tổng hợp
đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số
hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) xem xét, phê
duyệt.
3. Văn phòng UBND có trách nhiệm phối hợp,
theo dõi, đôn đốc, đề xuất và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông khai
báo, cấu hình thành phần hồ sơ phải thực hiện số hóa theo quy định tại Điều 1
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn,
triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số
hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành
chính phải số hóa theo quy định tại Điều 1, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình
thực tế chủ động số hóa đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Viễn thông tỉnh, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC (pvt).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ
sơ phải thực hiện số hoá
Ghi chú:Trường hợp thành phần hồ sơ quy định
chỉ nộp bản sao mà có bản chính để đối chiếu nhưng bản sao là kết quả của TTHC
trước đó chưa có trên cơ sở dữ liệu được chia sẻ thì phải số hoá bản chính để
tái sử dụng
|
I.
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (54
thủ tục)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người
kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo.
- Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với
loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều
31 của Luật quảng cáo.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004666
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.001822
|
Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành
nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
- Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối với trường
hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng, bị
hỏng.
- Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây
dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công
trình đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi nhận trong
Chứng chỉ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
1.003901
|
Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích/
Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ
di tích, thiết kế tu bổ di tích/ Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích/
Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
2.001641
|
- Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với
trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn
sử dụng, bị hỏng.
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001191
|
Giấy phép đã được cấp
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001182
|
Giấy phép đã được cấp
|
10
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
1.009403
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
11
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560
|
Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các
loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị tương đương khác và Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (nếu có)
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
1.002396
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
1.003441
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
1.000863
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
1.005163
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
1.005357
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh
doanh
|
44
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432
|
- Giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế đã được cấp;
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa đã được cấp.
|
45
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
2.001628
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
46
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
2.001622
|
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
của doanh nghiệp
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
47
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
2.001611
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã
được cấp.
|
48
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã
được cấp
|
49
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
50
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
1.003240
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp
|
51
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.005161
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
52
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003002
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
53
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.001837
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
II.
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (02
thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
1.001029
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke đã được cấp.
|
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1158/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|