|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1155/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính tư pháp Ủy ban huyện Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1155/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1155/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phòng Tư pháp, Trung
tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố;
Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh
- Các PCVP và các CV TP, NV;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01 giờ
làm việc
|
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
1/2
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư
pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, Tổ chức trao giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam nữ.
|
24
giờ làm việc
|
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
thu lệ phí.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
|
3. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải xác minh
thì công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh làm rõ.
|
02
giờ làm việc
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
4. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thủ
tục công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Niêm yết thông báo việc nhận cha,
mẹ, con;
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
5. ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ
NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Niêm yết thông báo việc nhận cha,
mẹ, con;
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và thu lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1. ĐĂNG
KÝ GIÁM HỘ ĐƯƠNG NHIÊN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
15
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND
huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ Giám
hộ, người đi đăng ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho
TTHC cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
6.2 ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
27
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư
Pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ giám hộ, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
7. ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
07
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ Giám hộ, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
8. THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
8.1.
THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải xác
minh thì công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh làm rõ.
|
- 11
giờ làm việc
- 24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ
tịch, người đi đăng ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
48
giờ làm việc
|
8.2. BỔ SUNG HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ
tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Đối với Xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
9. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh điều kiện
kết hôn, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
62
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
96
giờ làm việc
|
10 . GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY
HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
62
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
96
giờ làm việc
|
11. GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH KHÁC CỦA
CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
(KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác
minh.
|
02
giờ làm việc
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho
người có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
12. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua
hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh.
|
24
giờ làm việc
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
|
|
104
giờ làm việc
|
13. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua
hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh.
|
24 giờ
làm việc
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
|
|
104
giờ làm việc
|
14. ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi
văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua
hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh.
|
24
giờ làm việc
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, tổ chức trao giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến, hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính)
|
|
104
giờ làm việc
|
15. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh thì Công chức Phòng Tư pháp tiến hành xác minh.
|
24
giờ làm việc
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho người có yêu cầu và lệ phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
80
giờ làm việc
|
16. CẤP
BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký Tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ hộ
tịch, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung lâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua
bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo dấu bưu điện.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công
chức thực hiện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng
thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
1/2
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng
được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội
dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu.
|
- 02
giờ làm việc
- 10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu.
|
- 02
giờ làm việc
- 06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản;
bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ,
văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng
được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu.
|
- 02
giờ làm việc
- 10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội
dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu.
|
- 02
giờ làm việc
- 06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang;
yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
5. Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng
thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng
thực, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
6. Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
7. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội, bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
8. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
9. Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
10. Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời hạn giải quyết
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
12. Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức thực hiện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Ghi vào Sổ chứng thực, chuyển trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
1/2
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
có yêu cầu và phí
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại.
1.1. Thời hạn giải quyết TTHC:
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường
nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ
nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường
hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông
báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng Cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định
tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ
lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi
thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường
đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến
hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện
tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại
khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí
và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản
lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất,
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị
cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả
cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho
cơ quan giải quyết bồi thường trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp
kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50%
giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc
phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể
từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa
là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi
thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải
quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được
kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải
quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường
thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định.
Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản
phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người
yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày lập biên bản.
1.2. Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức được phân công tiếp nhận
hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính
- Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ
khi người yêu cầu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
02
giờ làm việc
16
giờ làm việc
88
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi
thường
|
Cử người giải quyết bồi thường
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi
thường
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường
|
120
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Người giải quyết bồi thường
|
- Xác minh thiệt hại
- Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
-
240 giờ làm việc
-
120 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Người giải quyết bồi thường
|
Báo cáo xác minh thiệt hại
|
24
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Người giải quyết bồi thường
|
- Thương lượng việc bồi thường
- Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
-
160 giờ làm việc
- 40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Người đứng đầu cơ quan giải quyết bồi
thường
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
704
giờ làm việc
|
Trường
hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
|
864
giờ làm việc
|
2. Thủ tục phục hồi danh dự
2.1. Thời hạn giải quyết TTHC:
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về
việc phục hồi danh dự.
2.2. Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ nộp trực tiếp hoặc bằng qua hệ thống bưu chính:
- Người bị thiệt hại có yêu cầu bằng
văn bản.
- Văn bản có ý
kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh
dự Chuyển cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo của Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Ấn định thời
gian, địa điểm và mời thành phần
theo quy định tham gia buổi trực tiếp xin lỗi và cải
chính công khai;
- Phân công 01 lãnh đạo cơ quan
trình bày văn bản xin lỗi và cải chính công khai;
- Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi tổ chức buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai bảo đảm an ninh, trật
tự cho buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai.
|
110
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo của Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Buổi trực tiếp xin lỗi và cải
chính công khai;
- Đăng báo xin lỗi và cải chính
công khai trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị thiệt hại cư trú trong trường hợp người bị thiệt hại
là cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở trong trường hợp người bị thiệt hại là pháp
nhân thương mại trong 03 số liên tiếp; đăng tải nội dung
xin lỗi và cải chính công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1155/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận báo cáo viên
pháp luật huyện
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện (*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết(**)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.(***)
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết(**)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết(***)
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng
đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho
Công chức Tư pháp-Hộ tịch xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên(**)
|
12
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Chuyển văn bản
(điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng/ban chuyên môn cấp huyện
xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã;
- Chuyển hồ sơ
(điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản trình cấp trên(**)
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí
|
24
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
88
giờ làm việc
|
Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1155/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|