Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố
TTHC trước đó
|
A. Lĩnh vực Bổ
trợ tư pháp
|
I. Công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành
nghề công chứng trong tỉnh
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành
nghề công chứng trong tỉnh
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
7
|
Từ chối hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có
công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Từ chối hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có
công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
8
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
9
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải
thể
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải
thể
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
10
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
11
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
12
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
13
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
14
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
15
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
16
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
17
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
18
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
19
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
20
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
Thành lập Hội
công chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
21
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
22
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
23
|
Bổ nhiệm lại công
chứng viên
|
Bổ nhiệm lại công
chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
24
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
Cấp lại thẻ công
chứng viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
25
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
26
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
27
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình
công ty hợp danh)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
28
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng chuyển đổi
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng chuyển đổi
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
II
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
III. Giám định tư
pháp
|
1
|
Thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
Thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Đăng ký hoạt động
khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Đăng ký hoạt động
khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định tư pháp
của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của
Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
IV. Luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng luật sư
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là
Công ty luật)
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là
Công ty luật)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty
hợp danh
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty
hợp danh
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Chuyển đổi Văn
phòng luật sư thành Công ty luật
|
Chuyển đổi Văn
phòng luật sư thành Công ty luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
7
|
Đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
8
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá
nhân (Quyết
định số 648/QĐ-UBND)
|
9
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
10
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước
ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây
gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước
ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi
tắt là công ty luật nước ngoài)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
11
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
12
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc
vì lý do khác không cố ý
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
13
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
14
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty
luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài)
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty
luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
15
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc
bị thiêu hủy dưới hình thức khác
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc
bị thiêu hủy dưới hình thức khác
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
16
|
Hợp nhất công ty
luật
|
Hợp nhất công ty
luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
17
|
Sáp nhập công ty
luật
|
Sáp nhập công ty
luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
V. Tư vấn pháp
luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động
cho Trung tâm tư vấn pháp luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Cấp lại Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Cấp lại Thẻ tư
vấn viên pháp luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
VI. Trọng tài
thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
B. Đấu giá
|
1
|
Đăng ký danh sách
đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Đăng ký danh sách
đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký tham gia
đấu giá tài sản
|
Đăng ký tham gia
đấu giá tài sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
C. Lĩnh vực khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
Giải quyết khiếu
nại lần đầu
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Giải quyết khiếu
nại lần hai
|
Giải quyết khiếu
nại lần hai
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết tố cáo
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
D. Lĩnh vực Công
chứng
|
1
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã soạn thảo
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã soạn thảo
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Công chứng bản
dịch
|
Công chứng bản
dịch
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Công chứng di
chúc
|
Công chứng di
chúc
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
7
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
8
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
9
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
10
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền, giấy ủy quyền
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
11
|
Nhận lưu giữ di
chúc
|
Nhận lưu giữ,
công bố di chúc
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
12
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
13
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
14
|
Chứng thực chữ ký
|
Chứng thực chữ ký
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
15
|
Niêm yết việc thụ
lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
|
Niêm yết việc thụ
lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
E. Lĩnh vực Hành
chính tư pháp
|
I. Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
II. Quốc tịch
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam
|
Cấp giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
Cấp giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Nhập quốc tịch
Việt Nam
|
Nhập quốc tịch
Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
III. Nuôi con
nuôi
|
1
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
F. Lý lịch tư
pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp (do cá nhân yêu cầu)
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp (do cá nhân yêu cầu)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha,
mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha,
mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội yêu cầu)
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội yêu cầu)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu)
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
G. Trợ giúp pháp
lý
|
1
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
2
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
3
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
4
|
Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
5
|
Hòa giải trong
trợ giúp pháp lý
|
Hòa giải trong
trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
6
|
Tham gia làm cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Tham gia làm cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
7
|
Ký hợp đồng cộng
tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
Ký hợp đồng cộng
tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
8
|
Thay đổi, bổ sung
hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên
|
Thay đổi, bổ sung
hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
9
|
Chấm dứt hợp đồng
cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên
|
Chấm dứt hợp đồng
cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
10
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức)
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức)
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
11
|
Thay đổi giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Thay đổi giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
12
|
Khiếu nại lần đầu
về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Khiếu nại lần đầu
về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
13
|
Khiếu nại lần hai
về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp
pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Khiếu nại lần hai
về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp
pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
14
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|
15
|
Đề nghị thanh
toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Đề nghị thanh
toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
(Quyết định số
648/QĐ-UBND)
|