|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1148/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 17 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09 tháng
5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ
trình số 31/TTr-SDL ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình (32 quy trình
nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa của Sở Du lịch (sau đây gọi chung
là công chức một cửa) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho
công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện. (Mã TTHC: 1.003240.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
4. Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. (Mã TTHC: 1.003275.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
5. Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài. (Mã TTHC: 1.001837.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
6. Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. (Mã
TTHC: 1.003742.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.003002.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC.
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
8. Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành. (Mã TTHC: 2.001611.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Sau 30 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi
Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo
liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi
ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
9. Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. (Mã
TTHC: 2.001589.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Sau 30 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi
Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên
quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân
hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
10. Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.005161.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
* Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu văn bản xin ý kiến
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt văn bản xin ý kiến
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản
xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 6
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi
gửi về Sở Du lịch qua văn thư.
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý
|
Bước 7
|
Văn thư vào sổ, chuyển Lãnh đạo cơ quan để chuyển
cho Công chức bộ phận chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý
|
Bước 8
|
Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản
hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 10
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 11
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,25 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 12
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý hên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
9,5 ngày làm việc
|
|
11. Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.003717.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 4,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
2,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
4,5 ngày làm việc
|
|
* Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu văn bản xin ý kiến
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
văn bản xin ý kiến
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản xin ý kiến;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản
xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản xin ý kiến
|
Bước 6
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi
gửi về Sở Du lịch qua văn thư.
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý
|
Bước 7
|
Văn thư vào sổ, chuyển Lãnh đạo cơ quan để chuyển
cho Công chức bộ phận chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý
|
Bước 8
|
Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản
hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 10
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 11
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,25 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 12
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhân trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
11 ngày làm việc
|
|
12. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm. (Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày kể từ ngày có
kết quả kiểm tra
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
5,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày
|
|
13. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế. (Mã TTHC: 1.004605.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày kể từ ngày kết
thúc khóa cập nhật kiến thức
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
5,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày
|
|
14. Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
5,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày
|
|
15. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. (Mã TTHC:
1.001432.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
5,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày
|
|
16. Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch. (Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
5,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7,5 ngày
|
|
17. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế. (Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 11 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
8,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
11 ngày
|
|
18. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa. (Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 11 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
8,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
11 ngày
|
|
19. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã TTHC:
1.004551.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
12 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
20. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã
TTHC: 1.004503.000.00.00.H06)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
12 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho
công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
21. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã
TTHC: 1.001455.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
12 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
22. Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã TTHC:
1.004580.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
12 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
23. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã TTHC:
1.004572.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
12 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho
công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
24. Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. (Mã TTHC: 1.004594.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 22 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
19 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển
bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,5 ngày
|
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày
|
|
25. Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002407.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 19,5 ngày, vụ việc phức
tạp là 27 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ
sơ khiếu nại, chuyển đến Lãnh đạo cơ quan.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến phòng chuyên môn
để thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn giao cán bộ thụ lý đơn để giải
quyết; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi
đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết.
|
0,5 ngày
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn
trường hợp không thuộc thẩm quyền.
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn tổ chức xác minh nội dung khiếu
nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan
|
11 ngày, (vụ việc
phức tạp 16 ngày)
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của
người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau), trường hợp
khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại
với người khiếu nại.
|
4,5 ngày, (vụ việc
phức tạp 07 ngày)
|
Biên bản đối thoại
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu cho Lãnh đạo
cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước 7
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyển bộ
phận văn thư
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
19,5 ngày (vụ
việc phức tạp 27 ngày
|
|
26. Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002411.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 29 ngày, vụ việc phức tạp
là 40 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp
nhận đơn khiếu nại lần 2 và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến phòng chuyên môn
để thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn giao cán bộ thụ lý đơn để giải
quyết; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi
đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết.
|
0,5 ngày
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn
trường hợp không thuộc thẩm quyền.
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn tổ chức xác minh nội dung khiếu
nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan
|
16 ngày, (vụ việc
phức tạp 23 ngày)
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của
người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau), trường hợp
khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại
với người khiếu nại.
|
08 ngày, (vụ việc
phức tạp 12 ngày)
|
Biên bản đối thoại
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu cho Lãnh đạo
cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước 7
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyển bộ
phận văn thư
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước 8
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước 9
|
Phòng chuyên môn tổ chức công bố quyết định giải
quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ
quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
01 ngày
|
Thông báo công bố công khai
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
29 ngày (vụ việc
phức tạp 40 ngày
|
|
27. Thủ tục giải quyết tố cáo
tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002394.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 19,5 ngày kể từ ngày thụ
lý tố cáo; trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn một lần, thời gian
gia hạn không quá 15 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp
nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố cáo đến trình bày trực tiếp)
và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét nội dung đơn thư chuyển
phòng chuyên môn thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn thực hiện kiểm tra, xác minh người
tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết,
nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do; trường hợp không thuộc
thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền
để giải quyết.
|
3,5 ngày
|
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn
trường hợp không thuộc thẩm quyền.
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn tiến hành xác minh nội dung tố
cáo.
|
10 ngày
|
Báo cáo xác minh
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo kết quả xác
minh và tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan kết luận nội dung tố cáo
|
2,5 ngày
|
Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan căn cứ kết quả xác minh, kết luận
nội dung tố cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan để ban hành kết luận nội
dung tố cáo.
|
02 ngày
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Bước 7
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
19,5 ngày
|
|
28. Thủ tục tiếp công dân cấp
tỉnh. (Mã TTHC: 1.010943.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 6,5 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch đón tiếp, yêu cầu
công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp
được ủy quyền thì xuất trình giấy ủy quyền, ghi vào sổ tiếp công dân.
Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân nghe, ghi
chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin,
tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công
dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký
tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản.
|
01 ngày
|
Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép
|
Bước 2
|
Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân phân loại
xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu
cho lãnh đạo cơ quan thụ lý giải quyết.
- Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo cơ quan phân công cho bộ phận
chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết.
- Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung
trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm
quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết.
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển
đơn.
|
Bước 3
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
6,5 ngày làm việc
|
|
29. Thủ tục xử lý đơn tại cấp
tỉnh. (Mã TTHC: 2.002499.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 6,5 ngày kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn, cập nhật lên Hệ thống phần
mềm một cửa điện tử và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét nội dung đơn thư chuyển
phòng chuyên môn thụ lý giải quyết
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn căn cứ nội dung đơn thư và thẩm
quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo cơ
quan ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn
bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
4,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyên bộ
phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được duyệt
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
6,5 ngày
|
|
30. Thủ tục kê khai tài sản,
thu nhập. (Mã TTHC: 2.002400.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 24,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến
hành triển khai việc kê khai, công khai tài sản, thu nhập.
|
02 ngày
|
Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai, công khai
tài sản, thu nhập
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt công văn hướng dẫn thực
hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức thuộc diện
phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai).
|
01 ngày
|
Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê
khai
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức thuộc diện phải thực hiện kê
khai tài sản, thu nhập.
|
05 ngày
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp
nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải
kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định thì yêu cầu kê
khai lại.
|
05 ngày
|
Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê
khai lại
|
Bước 5
|
Cán bộ, công chức thực hiện kê khai tài sản, thu
nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức,
cán bộ.
|
03 ngày
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 6
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp
nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải
kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh và các cơ quan
có liên quan.
|
5,5 ngày
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập đã hoàn chỉnh, đúng
quy định
|
Bước 7
|
Tổ chức công khai bản kê khai: theo 02 hình thức
công khai
+ Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản,
ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan
và đại diện tổ chức Công đoàn.
+ Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai phải
đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập.
|
03 ngày
|
- Bản kê khai tài sản, thu nhập
- Biên bản về việc niêm yết hoặc biên bản cuộc họp
công khai.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24,5 ngày làm
việc
|
|
31. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình. (Mã TTHC: 2.002402.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021,
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải
trình hoặc trực tiếp đến Sở Du lịch.
- Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc thực hiện
việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.
|
0,5 ngày
|
- Văn bản yêu cầu giải trình (lời yêu cầu giải
trình)
- Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào số tiếp nhận
yêu cầu giải trình
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc tham mưu
Lãnh đạo cơ quan văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải
trình.
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc
từ chối giải trình
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan ký văn bản tiếp nhận yêu cầu giải
trình hoặc từ chối giải trình; chuyển bộ phận văn thư.
|
0,5 ngày
|
Văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối
giải trình
|
Bước 4
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
0,25 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3,25 ngày làm
việc
|
|
32. Thủ tục thực hiện việc giải
trình. (Mã TTHC: 2.002403.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày kể từ ngày ra
thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình; trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia
hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 9,5 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc nghiên cứu
nội dung yêu cầu giải trình, thu thập, xác minh thông tin có liên quan.
|
03 ngày
|
- Tài liệu thu thập được (nếu có)
- Biên bản xác minh;
- Biên bản làm việc.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn làm việc trực tiếp với người yêu
cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết.
|
04 ngày
|
- Biên bản ghi lời yêu cầu giải trình
- Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc
giải trình
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo kết quả thực hiện
xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản giải trình, tham mưu Lãnh đạo cơ quan
xem xét ký duyệt.
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản giải trình
- Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu
- Các tài liệu khác có liên quan
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản giải trình
|
01 ngày
|
Văn bản giải trình
|
Bước 5
|
Văn thư gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải
trình.
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
9,5 ngày
|
|
PHỤ
LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục công nhận điểm du
lịch. (Mã TTHC: 1.004528.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 22 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch
|
13,5 ngày
|
|
Bước 1
|
Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
11 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết
quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết
quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt TTHC, chuyển bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả
TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản
cho công chức một cửa.
|
0,25 ngày
|
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả
TTHC.
|
Bước 6
|
Công chức một cửa Sở Du lịch chuyển hồ sơ điện tử
liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả
TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
08 ngày
|
|
Bước 1
|
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/
Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ
trách.
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên
trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt).
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định (hoặc văn bản hồi đáp trong
trường hợp hồ sơ nhận chưa đầy đủ, ký trả lại và phát hành trong ngày).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt.
|
1,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản.
|
1,5 ngày
|
Quyết định công nhận điểm du lịch
|
Bước 6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ
tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để hoàn tất thủ tục
trả hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định công nhận điểm du lịch
|
C
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Bước trả kết quả
|
Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Quyết định công nhận điểm du lịch;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày
|
|
2. Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003490.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 45 ngày
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch
|
32,5 ngày
|
|
Bước 1
|
Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ và đề xuất.
|
29,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết
quả TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt TTHC, chuyển bộ phận văn thư.
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả
TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả
cho công chức một cửa.
|
0,25 ngày
|
Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước 6
|
Công chức một cửa Sở Du lịch chuyển hồ sơ điện tử
liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả
TTHC.
- Xử lý trên phần mềm.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
12 ngày
|
|
Bước 1
|
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản hình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/
Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 3
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên
trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt).
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định (hoặc văn bản hồi đáp trong
trường hợp hồ sơ nhận chưa đầy đủ, ký trả lại và phát hành trong ngày).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt.
|
02 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản.
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ
tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để hoàn tất thủ tục
trả hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
C
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Bước trả kết quả
|
Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
|
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|