|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1146/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1316/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng
kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại
các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội,
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC;
- TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy
trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
QT-01
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
QT-02
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
QT-03
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
QT-04
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình cấp Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ
(QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới đường bộ.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đưa phương tiện đến kiểm định để cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ viên chức tại Bộ phận một
cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
- Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm
|
|
|
|
Đối với phương tiện
kiểm định lần đầu
|
|
|
Tài liệu xuất trình:
|
|
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
x
|
|
- Hoặc một trong các giấy tờ còn
hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ;
Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn
cấp giấy đăng ký xe;
|
|
x
|
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
|
x
|
|
Tài liệu nộp:
|
- Nộp giấy tờ chứng minh nguồn gốc
phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; Bản sao có chứng
thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới
bị tịch thu bán đấu giá; Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe
cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định
bán xe dự trữ Quốc gia.
|
|
x
|
- Bản chính Giấy chứng nhận chất
lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo)
|
x
|
|
Đối với phương tiện
Kiểm định định kỳ
|
Tài liệu xuất
trình:
|
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp
|
x
|
|
hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu
lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản
sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp
giấy đăng ký xe
|
|
x
|
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực
|
x
|
|
Tài liệu nộp:
|
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng
ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo)
|
x
|
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu
truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe
cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình.
|
|
|
3.2.2
|
Kiểm định ngoài
Trung tâm Đăng kiểm
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ lý do, địa
điểm kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới đề
nghị kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp
khác đến Đơn vị đăng kiểm
|
x
|
|
- Các giấy tờ theo quy định như kiểm
định tại Trung tâm Đăng kiểm:
|
|
|
|
Đối với phương tiện
kiểm định lần đầu
|
|
|
|
Tài liệu xuất trình:
|
|
|
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
x
|
|
|
- Hoặc một trong các giấy tờ còn
hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ;
Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn
cấp giấy đăng ký xe;
|
|
x
|
|
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
|
x
|
|
|
Tài liệu nộp
|
|
|
|
- Nộp giấy tờ chứng minh nguồn gốc
phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; Bản sao có chứng
thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới
bị tịch thu bán đấu giá; Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe
cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định
bán xe dự trữ Quốc gia.
|
|
x
|
|
- Bản chính Giấy chứng nhận chất
lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo)
|
x
|
|
|
Đối với phương tiện
Kiểm định định kỳ
|
|
Tài liệu xuất trình:
|
|
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp
|
x
|
|
|
hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu
lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản
sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp
giấy đăng ký xe
|
|
x
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực
|
x
|
|
|
Tài liệu nộp
|
|
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng
ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo)
|
x
|
|
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu
truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe
cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình.
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm:
Trong ngày làm việc khi chủ xe nộp đủ giấy tờ kiểm định.
- Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng
kiểm: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, văn bản đề nghị của chủ
xe
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
- Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Hà Nội:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
- Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng
kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí (theo
quy định tại Thông tư 238/2016/TT-BTC , Thông tư 199/2016/TT-BTC)
|
|
TT
|
Loại xe
cơ
giới
|
Mức giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có
khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe
ô tô chuyên dùng
|
560
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu
kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các
loại máy kéo
|
350
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
320
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng
chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
280
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có
gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện
vận chuyển tương tự
|
180
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
180
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế
(kể cả lái xe), xe buýt
|
350
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40
ghế (kể cả lái xe)
|
320
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến
24 ghế (kể cả lái xe)
|
280
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi, xe ô tô cứu thương
|
240
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương
tiện vận chuyển tương tự
|
100
|
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/xe
a) Những xe cơ giới kiểm định
không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để
kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Các lần kiểm định tiếp
theo được thu phí như sau:
- Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành trong 01 ngày (theo giờ làm việc) với số lần kiểm định lại không quá 02
lần thì không thu. Những xe kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi, mỗi lần kiểm định
lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Bảng trên. Những xe kiểm định vào buổi
chiều không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật nếu kiểm định lại trước khi kết
thúc giờ làm việc buổi sáng ngày hôm sau thì được tính như kiểm định trong 01
ngày.
- Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ)
tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí
quy định tại Biểu 1.
- Nếu việc kiểm định lại được tiến
hành sau thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) được tính như kiểm
định lần đầu.
* Kiểm định xe cơ giới để cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tạm thời (có thời hạn không
quá 15 ngày) thu bằng 100% phí quy định tại Bảng trên.
* Kiểm định mang tính giám định kỹ
thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức
phí thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức phí quy định tại Bảng trên
b) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
ATKT&BVMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 199/2016/TT-BTC):
50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ:
100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Qua hệ thống bưu chính
|
Cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
Trường hợp kiểm định
tại Trung tâm Đăng kiểm:
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu
theo dõi hồ sơ;
+ Thu phí kiểm định, đăng ký kiểm
định
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu
theo dõi hồ sơ
|
Trường hợp kiểm định
ngoài đơn vị Đăng kiểm:
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Đơn đề nghị của
chủ xe và danh sách xe
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy
định
|
Phụ trách
dây chuyền kiểm định
|
1/2 ngày
|
|
- Trình hồ sơ cho GĐ/PGĐ phê duyệt
|
GĐ/PGĐ
|
1/2 ngày
|
|
- Chuyển hồ sơ cho nhân viên làm
văn bản báo cáo xin phép Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
1/2 ngày
|
|
- Văn bản trả lời của Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
|
Tối đa 03
ngày
|
|
B3
|
Kiểm định phương
tiện:
|
. Kiểm định tại
Trung tâm Đăng kiểm
- Đăng kiểm viên thực hiện kiểm
tra, đánh giá tình trạng ATKT&BVMT của xe cơ giới:
+ Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu;
in Giấy chứng nhận, tem kiểm định
+ Xe cơ giới không đạt yêu cầu: in
và gửi thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục
để kiểm định lại.
|
- Đăng kiểm
viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
- Giờ
hành chính (Tối đa 15 phút
|
- Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định
- Thông
báo các khiếm khuyết hư hỏng của xe cơ giới
|
2. Kiểm định
ngoài Trung tâm Đăng kiểm
Sau khi có văn bản trả lời của Cục
Đăng kiểm Việt Nam: Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, Đơn vị đăng kiểm tiến
hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định.
Trường hợp không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống trên Phiếu
kiểm định
|
- Đăng kiểm
viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 1
ngày
|
- Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định
|
B4
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám
đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét duyệt lần cuối.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định
|
B5
|
Sau khi được Giám đốc phê duyệt,
nhân viên nghiệp vụ vào Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định,
phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và dán tem kiểm định lên phương tiện
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng
nhận và Tem kiểm định.
|
B7
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận
và Tem kiểm định.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy
chứng nhận và Tem kiểm định.
3. Mẫu Giấy chứng nhận
ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS: …….
|
PHIẾU
THEO DÕI HỒ SƠ
|
Mã số: BM-05-02
|
Ngày ban hành: 01/8/2018
|
Ngày … tháng … năm 20……
|
Số: …………………………….
|
Biển số ĐK: …………………..
|
Danh mục
|
Các lần
kiểm định trong ngày
|
Ghi chú
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
HỒ SƠ CỦA
XE CƠ GIỚI
|
1
|
Đăng ký/ Giấy hẹn
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
|
5
|
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...)
|
|
|
|
|
HỒ SƠ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
HỒ SƠ KIỂM
ĐỊNH (2)
|
Số Phiếu kiểm định
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
CHỨNG CHỈ
KIỂM ĐỊNH (2)
|
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem
kiểm định
|
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có □ Không
□
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ
xe/lái xe
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Người lập
Phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu Sổ theo
dõi cấp phát GCN ATKT&BVMT xe cơ giới đường bộ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà nội
MS : 330….S
|
SỔ THEO
DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, TEM KIỂM ĐỊNH
Ngày …. tháng …. năm 20....
|
Mã số
|
BM-05-05
|
Ngày ban hành
|
01/8/2018
|
Lần sửa đổi
|
0
|
Tờ số:
|
|
STT
|
Số phiếu
kiểm định
|
Biển số
đăng ký
|
Số sêri của
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng
|
Chủ xe ký
nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ
|
Điện thoại
chủ xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …………. - Số lượt vào kiểm
định: …………. Số lượt Không đạt: …………..
Số lượng Giấy chứng nhận và Tem kiểm
định đã sử dụng (gồm cả số hỏng): ………… số hỏng: ……………..
Số sêri hỏng: ………………….
Người lập
sổ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ
ĐĂNG KIỂM
(ký tên, đóng dấu)
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
VÀ TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ
PHƯƠNG TIỆN, LÁI XE CẦN BIẾT
Vehicle
owners, drivers are to be aware of the followings:
1. Khi
tham gia giao thông phải mang theo Giấy chứng nhận kiểm định. Nộp lại Giấy chứng
nhận kiểm định và Tem kiểm định khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng
kiểm.
When in
traffic, drivers are requested to carry the certificate of inspection. Return
certificate and inspection stamp when receiving a withdrawal notice from the
Registration and Inspection Center.
2. Lái xe
khi lưu hành qua cầu, hầm đường bộ phải tuân thủ các biển báo hiệu đường bộ đặt
trước công trình.
When
passing the bridges, road tunnels, drivers must comply with road warning
signs put forward its.
3. Thực
hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ
kiểm định.
Perform
maintenance and/or repair to the good technical conditions of the vehicle
between two consecutive inspections.
4. Khi có
thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để
được hướng dẫn làm thủ tục ghi nhận thay đổi.
When
roaming, transfer of vehicle ownership, renovation, modification of frame
(chassis) or changing of engine No, … the concerned Registration and
Inspection Center (Vietnam Register) should be notified for instructions and
the required procedures are to be followed.
5. Xe cơ
giới bị tai nạn giao thông đến mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường theo quy định phải sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để
kiểm định lại.
A motor
vehicle which is damaged by accident and the requirements for technical
safety and environment protection are not assured, is to be repaired and
brought for re-inspection at an Inspection Center.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
---------------
MOT - Vietnam Register
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
PERIODICAL INSPECTION CERTIFICATE OF MOTOR VEHICLE FOR
COMPLIANCE WITH TECHNICAL SAFETY AND ENVIRONMENTAL PROTECTION REQUIREMENTS
No: (số seri)
|
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích: Phôi Giấy
chứng nhận và Tem kiểm định
I. Phôi Giấy
chứng nhận
1- Phát hành
thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2- Gồm 04
trang, vân nền màu vàng, các trang bìa 1 và 4 được in sẵn; trang 2 và 3 do các
Đơn vị đăng kiểm in từ Chương trình Quản lý kiểm định.
3- Kích thước
trang giấy: 148 mm x 210 mm
4- Phần chữ:
- Dòng “Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ” và số seri in màu đỏ;
- Các dòng
còn lại in màu đen.
5- Nội dung
(1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung
(2): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi vào kiểm định có kích thước 90 mm x
60 mm, đối với trường hợp ô tô đầu kéo thì ảnh chụp có thể bao gồm cả sơ mi rơ
moóc kéo theo khi đi kiểm định.
7- Nội dung
(3): Đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm, thông tin khác của phương tiện nếu
có.
8- Nội dung
(4): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy
chứng nhận).
9- Nội dung
(5):
+ Đối với ô tô tải
các loại: Ghi Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông trên cơ sở tài liệu
kỹ thuật (Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô
sản xuất lắp ráp; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo hoặc Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất). Trường hợp
giá trị xác định theo tài liệu kỹ thuật lớn hơn giá trị quy định tại Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thì ghi
theo giá trị tối đa quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015.
+ Đối với các loại
xe khác: Ghi theo tài liệu kỹ thuật.
+ Đối với sơ mi rơ
moóc thì ghi thêm giá trị phân bố lên chốt kéo như sau:
Khối lượng toàn bộ
cho phép tham gia giao thông/chốt kéo
(kg):......................../...................
10- Nội dung
(6): Đối với sơ mi rơ moóc thì ghi thêm giá trị phân bố lên chốt kéo như sau:
Khối lượng toàn bộ
theo thiết kế/chốt kéo (kg):.................../...............
11- Nội dung
(7):
+ Đối với ô tô tải
các loại: Ghi giá trị được xác định bằng cách lấy giá trị tại nội dung (5) trừ
đi Khối lượng bản thân của xe (xác định theo tài liệu kỹ thuật) trừ đi Khối lượng
người được phép chở (số người cho phép x 65 kg).
+ Đối với các loại
xe khác: Ghi theo tài liệu kỹ thuật.
12. Nội dung (8):
- Đối với xe tải có
kích thước lòng thùng xe khác nhau trên cùng một chiều hoặc xe tải có mui phủ
thì ghi kích thước lớn nhất và bé nhất (hoặc Hc - đối với xe tải có mui phủ)
như sau: D/d x R/r x C/c (Hc).
- Đối với xe khách:
Kích thước khoang hành lý lớn nhất.
- Đối với xe xi téc
hoặc các thùng xe có kết cấu đặc biệt: Kích thước bao thùng xe.
1. PHƯƠNG
TIỆN (VEHICLE )
Biển đăng
ký:............ Số quản lý phương tiện .............
(Registration
Number)...... (Vehicle Inspection No):......
Loại
phương tiện: (Type).............................
Nhãn hiệu (Mark):......................................
Số loại (Model
Code):................................
Số máy (Engine
Number):..........................
Số khung (Chassis
Number):......................
Năm, Nước
sản xuất:.................................
(Manufactured
Year and Country)
Năm hết
niên hạn sử dụng: (Lifetime Limit to):.............
Kinh doanh
vận tải (Commercial Use): ¨ Cải tạo (Modification):
¨
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT (SPECIFICATIONS)
Kích thước
bao (Overall Dimension):.................... (mm)
Kích thước
lòng thùng xe: (8).................................
(mm)
(Inside
cargo Container Dimensions)
Khối lượng
bản thân (Kerb mass): ......................... (kg)
Khối lượng
hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: (7)......
(kg)
(Authorized
pay load)
Khối lượng
hàng chuyên chở theo thiết kế:............. (kg)
(Design
pay load)
Khối lượng
kéo theo TGGT/TK (Towed Weight):........./.......... (kg)
Khối lượng
toàn bộ cho phép tham gia giao thông: (5)................(kg)
(Authorized
total mass)
Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế(6):..........................
(kg)
(Design
total mass)
Số người
cho phép chở: chỗ ngồi:....... chỗ đứng:........ chỗ nằm:.........
(Permissible
No. of Pers Carried: seats:... stood place:.... laying place:.......)
No:
(số seri)
|
Thể tích
làm việc của động cơ: (Engine Displacement)............
Số lượng lốp/cỡ
lốp/trục (The Number of Tires /Tire Size /Axle) (1)
Số phiếu
kiểm định
(Inspection
Report No)
|
..., ngày.... tháng... năm....
(Issued on: Day/Month/Year)
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
(INSPECTION CENTER)
|
Có hiệu lực
đến hết ngày (Valid until):
Xe cơ giới
không được cấp Tem kiểm định: ¨
(Vehicle
not issued with inspection stamp)
Ghi chú
(Notes): (3)
xxxxxxxxx (4)
|
(Trang nội dung 2 và 3)
|
|
Tem kiểm
định cho xe cơ giới
|
Tem kiểm
định cho xe cơ giới sắp hết niên hạn sử dụng; xe cơ giới có thể tích thùng
hàng, xi téc vượt quá quy định đã được phép nhập khẩu, sản xuất lắp ráp, cải
tạo và các trường hợp khác cần cảnh báo cho lực lượng tuần tra kiểm soát
|
II. Tem kiểm
định
- Phát hành thống
nhất; có các chi tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận.
- Hình dạng bầu dục,
kích thước bao: 76 mm x 68 mm.
- Mặt trước của
Tem: vành ngoài màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi.
Các nội dung khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu
dục nền màu vàng, in chữ số của tháng và năm đến hạn kiểm định. Giữa số tháng
và năm in biển số xe.
- Nội dung (9): in
biển số phương tiện được cấp Tem kiểm định.
- Nội dung (10): in
thời hạn hiệu lực (ngày/tháng/năm).
- Đơn vị đăng kiểm
đóng vạch kẻ ngang màu đỏ bên dưới số sê ri. Vạch kẻ ngang có chiều rộng từ 4
mm đến 5 mm.
2. Quy trình cấp Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo
(QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới cải tạo.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ viên chức tại bộ phận một
cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ Sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn.
- Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần
hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ
giới cải tạo theo mẫu quy định;
|
x
|
|
- Thiết kế đã được thẩm định. Đối
với trường hợp miễn thiết kế phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo
do cơ sở cải tạo lập;
|
x
|
|
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45
độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
|
x
|
|
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
|
x
|
|
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống
thay thế mới theo mẫu quy định;
|
x
|
|
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải
tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng
thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ
thống, tổng thành cải tạo;
|
|
x
|
- Giấy chứng nhận chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén,
khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định.
|
x
|
|
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải
tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ
thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế,
việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc
qua hệ thống bưu chính về địa chỉ:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định tại
Thông tư số 238/2016/TT-BTC)
+ Thay đổi hệ thống, tổng thành xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe;
+ Thay đổi mục đích sử dụng (công
dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ
sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu
theo dõi hồ sơ;
+ Thu phí nghiệm thu cải tạo
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu
theo dõi hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
|
- Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
- Đăng kiểm viên
|
30 phút
|
Phiếu
theo dõi hồ sơ
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra sự phù hợp về trách nhiệm
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Kiểm tra nội dung cải tạo xe cơ
giới và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của Thông tư
85/2014/TT-BGTVT .
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ
của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều 10 của
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT .
- Kiểm tra và đối chiếu thông số kỹ
thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm định.
- Kiểm tra các giấy tờ theo yêu cầu
của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như; Giấy chứng nhận đối với
các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ nguồn gốc
của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo
|
Đăng kiểm
viên
|
Tối đa
1/2 ngày sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu
theo dõi hồ sơ; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo cải tạo
|
B5
|
Thực hiện nghiệm
thu
- Kiểm tra nhận dạng tổng quát:
nhãn hiệu - số loại; biển số đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe,
- Kiểm tra sự phù hợp về nội dung
cải tạo của xe cơ giới so với hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và các quy định liên quan khác.
- Kiểm tra vị trí, lắp đặt các tổng
thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo
- Kiểm tra số lượng, chất lượng
các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế.
- Kiểm tra vật liệu các chi tiết sử
dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế.
- Kiểm tra an toàn kỹ thuật, bảo vệ
môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc biệt,
chuyên dùng sau cải tạo theo quy định.
- Kiểm tra các nội dung liên quan
khác
- Lập và in Biên bản kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
- Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì
in và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân
|
Đăng kiểm viên
|
01 ngày
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo
|
B6
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám
đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
Tối đa 01
ngày sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo
|
B7
|
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc
phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo,
phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo
|
B8
|
Trả Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ
chức, cá nhân
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng
nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải
tạo.
|
B9
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Sổ theo
dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu
xe cơ giới cải tạo
2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy
chứng nhận cải tạo.
3. Mẫu Giấy chứng nhận
ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI
TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…….,
ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ
quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế
có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao
thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số …………
ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo: (Ghi tóm tắt
đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu
trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI
TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ QUAN
NGHIỆM THU …)
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Số: ………….
Liên 1/2:
…………………
Biển số đăng ký:
Nơi/Năm
sản xuất: Nhãn
hiệu - Số loại:
Số khung:
Số
động cơ:
Chủ phương tiện:
Địa chỉ chủ phương tiện:
Cơ sở thiết kế:
Ký
hiệu thiết kế:
Cơ quan thẩm định thiết kế:
Số
GCN:
Cơ sở thi công cải tạo:
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh
Số:
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số:
Ngày
…/.../…
Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT
& BVMT xe cơ giới cải tạo số:
Ngày
…/…/…
NỘI DUNG CẢI
TẠO
Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của
xe cơ giới và điền vào bảng sau:
CÁC THÔNG SỐ
KỸ THUẬT CỦA XE CƠ GIỚI TRƯỚC VÀ SAU CẢI TẠO
STT
|
Thông số
kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới
trước cải tạo
|
Xe cơ giới
sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm)
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
9
|
Động cơ
|
|
|
|
….
|
Các thông số kỹ
thuật khác của xe cơ giới nếu có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết
ngày …… tháng …… năm ……..
|
………..,
ngày … tháng … năm …
CƠ QUAN NGHIỆM THU
(ký tên, đóng dấu)
|
Số seri: ……………….
SỔ THEO DÕI
CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày … tháng … năm ….
TT
|
Loại
phương tiện
|
Nhãn hiệu
- số loại
|
Biển số
đăng ký/số khung
|
Sổ Biên bản
kiểm tra chất lượng
|
Giấy chứng
nhận cải tạo
|
Ký nhận
|
Số sêri
|
Số Giấy chứng
nhận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
- Số lượt nghiệm thu: ………… Số lượt
Không đạt: ……. Số lượt kiểm tra cấp lại: …………...
- Số lượng Giấy chứng nhận cải tạo
đã sử dụng (gồm cả số hỏng, thu hồi do cấp lại): ………
- Số hỏng : …….. Số sêri hỏng: ……… Số
thu hồi: ………….. Số sêri thu hồi: ........................
Người lập
sổ
|
ĐƠN VỊ
ĐĂNG KIỂM
|
3. Quy trình
cấp cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân đưa xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đến Trung tâm đăng kiểm để kiểm
tra lưu hành.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, viên chức tại bộ phận một
cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT
ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở
hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn.
- Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tài liệu xuất
trình:
|
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau để
xuất trình:
|
|
|
- Bản sao Giấy đăng ký xe có xác
nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó.
|
|
x
|
- Bản chính giấy đăng ký xe đó.
|
x
|
|
- Bản sao Giấy đăng ký xe có xác
nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó.
|
|
x
|
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự còn hiệu lực để xuất trình.
|
x
|
|
Tài liệu nộp:
|
- Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có
đăng ký lần đầu).
|
|
x
|
- Giấy chứng nhận lưu hành của lần
kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong ngày làm việc kể từ khi chủ
xe nộp đủ giấy tờ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
- Phí kiểm định: 180.000 đồng/xe.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ: 50.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận.
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu
theo dõi hồ sơ;
+ Thu phí nghiệm thu cải
tạo
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Phiếu theo dõi hồ sơ
|
B3
|
Thực hiện kiểm định
- Kiểm tra các hạng mục theo
phương pháp kiểm tra được quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư
số 16/2014/TT-BGTVT
- Đối với trường hợp kiểm tra lần
đầu, kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ theo mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
16/2014/TT-BGTVT .
|
Đăng kiểm
viên
|
Giờ hành
chính (tối đa 15 phút)
|
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành
|
B4
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám
đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành
|
B5
|
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc
phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu
hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ
sơ, lưu trữ,hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành
|
B6
|
Trả Giấy chứng nhận lưu hành cho tổ
chức, cá nhân; dán tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 10
phút
|
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ.
|
B7
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận
lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy
chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
3. Mẫu Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS: …….
|
PHIẾU
THEO DÕI HỒ SƠ
|
Mã số: BM-05-02
|
Ngày ban hành: 01/8/2018
|
Ngày … tháng … năm 20……
|
Số: …………………………….
|
Biển số ĐK: …………………..
|
Danh mục
|
Các lần
kiểm định trong ngày
|
Ghi chú
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
HỒ SƠ CỦA
XE CƠ GIỚI
|
1
|
Đăng ký/ Giấy hẹn
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
|
5
|
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,..,)
|
|
|
|
|
HỒ SƠ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
HỒ SƠ KIỂM
ĐỊNH (2)
|
Số Phiếu kiểm định
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
CHỨNG CHỈ
KIỂM ĐỊNH (2)
|
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem
kiểm định
|
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có
□ Không □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ
xe/lái xe
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Người lập
Phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH VÀ TEM LƯU HÀNH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ XE,
LÁI XE CẦN BIẾT
1. Chỉ được hoạt động theo thời
gian, phạm vi, tuyến đường do Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương quy định
riêng và phải mang theo Giấy chứng nhận lưu hành.
2. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm tra lưu hành.
3. Khi có thay đổi thông tin hành
chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ
tục kiểm tra, ghi nhận thay đổi.
4. Nộp lại Giấy chứng nhận lưu
hành và Tem lưu hành khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm và khi
đi kiểm định.
5. Xe bị tai nạn giao thông đến
mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải
sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm tra lại.
|
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
---------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH
XE CHỞ
HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
XE CHỈ
ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG THEO THỜI GIAN, PHẠM VI, TUYẾN ĐƯỜNG DO CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
No: (số
seri)
|
(Trang bìa
1 và 4)
Chú thích: Phôi Giấy chứng nhận
lưu hành và Tem lưu hành
I. Phôi Giấy chứng nhận lưu hành
1- Phát hành thống nhất; có các chi
tiết chống làm giả.
2- Gồm 04 trang, vân nền màu xanh lá
cây, trang 1 và 4 được in sẵn; trang 2 và 3 do các Đơn vị đăng kiểm in từ
chương trình phần mềm do Cục Đăng kiểm Việt Nam quản lý.
3- Kích thước trang giấy: 148mm x 210 mm
4- Phần chữ:
- Các chữ ở trang bìa 1 in màu đỏ;
- Các chữ còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và
cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): dãy mã số của cơ
quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận lưu hành).
7- Nội dung (3): Đơn vị đăng kiểm ghi
chú những đặc điểm khác của phương tiện nếu có.
1. XE CHỞ
HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
Biển đăng ký:…………….Số quản
lý:………….
Nhãn hiệu:…………………………………………
Số loại:…………………………………………….
Số máy:……………………………………………
Số khung:………………………………………….
Năm, Nước sản xuất:…………………………….
2. THÔNG
SỐ KỸ THUẬT
Công thức bánh xe:………………Vết……/…….
Kích thước bao:……………………………. (mm)
Chiều dài cơ sở:…………………………… (mm)
Khối lượng bản thân:……………………… (kg)
Khối lượng hàng được phép chuyên
chở... (kg)
Số người cho phép chở:
…………….….(người)
Khối lượng toàn bộ:………………………… (kg)
Ký hiệu - loại động
cơ:…………………………...
Loại nhiên liệu:…………………………………….
Công suất lớn nhất/số vòng quay:
………..…… (HP,PS,KW)
Thể tích làm việc động cơ:………………. (cm3)
No: (số seri)
|
Số lượng lốp/cỡ lốp/trục(1)
Xe đạt tiêu chuẩn về an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường để hoạt động trong phạm vi theo quy định của địa phương
Có hiệu lực đến hết ngày:
………………………………………..
……..Ngày….
tháng….. năm…..
Số phiếu kiểm tra:
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
Vị trí in ảnh
xe cơ giới(4)
|
xxxxxxxxx(2)
Ghi chú: (3)
|
(Trang nội
dung 2 và 3)
|
II. Tem lưu hành
- Phát hành thống nhất; có các chi
tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận lưu hành.
- Hình dạng bầu dục, kích thước
bao: 76mmx68mm.
- Mặt trước của Tem: vành ngoài
màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung
khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu dục nền màu
xanh lá cây, in chữ số của tháng và năm hết hạn lưu hành.
- Nội dung (4): vị trí in ảnh tổng
thể xe cơ giới khi vào kiểm định có kích thước 90 x 60 mm.
- Nội dung (5): in biển số xe được
cấp Tem lưu hành.
- Nội dung (6): in thời hạn hiệu
lực của Giấy chứng nhận lưu hành (ngày/tháng/năm).
|
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS: 330…S
|
SỔ THEO
DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, TEM LƯU HÀNH XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG
CƠ
Ngày … tháng .... năm 20…..
|
Mã số
|
BM-05-05
|
Ngày ban hành
|
01/8/2018
|
Lần sửa đổi
|
0
|
Tờ số:
|
|
STT
|
Số phiếu
kiểm định
|
Biển số
đăng ký
|
Số sêri của
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng
|
Chủ xe ký
nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ
|
Điện thoại
chủ xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …….. - Số lượt vào kiểm
định: ……….. Số lượt Không đạt: ………….
Số lượng Giấy
chứng nhận đã sử dụng (gồm cả số hỏng): …….. số hỏng : ……. Số sêri hỏng:
……….
Người lập
sổ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ
ĐĂNG KIỂM
(ký tên, đóng dấu)
|
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong
kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu kiểm định xe chở người bốn bánh có gắn động cơ lưu hành.
- Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, viên chức tại bộ phận một
cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong
phạm vi hạn chế;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn
- Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Các giấy tờ phải nộp:
|
x
|
|
- Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ
chức, cá nhân theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT đối với trường hợp không đưa được
|
|
|
Xe đến Đơn vị đăng kiểm;
|
|
|
- Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng (đối với trường hợp Xe sản xuất, lắp ráp trong nước kiểm tra lưu
hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu sau ngày Thông tư này có hiệu lực).
|
|
x
|
* Các giấy tờ phải
xuất trình:
|
|
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe hoặc bản
sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính Giấy đăng ký
xe đó hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính
đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó;
|
x
|
|
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự còn hiệu lực;
|
x
|
|
- Văn bản chấp thuận của cơ quan địa
phương có thẩm quyền về khu vực cho phép xe của tổ chức cá nhân hoạt động còn
hiệu lực
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội:
+ Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km
15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội.
+ Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường
Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
- Phí kiểm định: 180.000 đồng/xe.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ: 50.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận.
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu
theo dõi hồ sơ; hẹn ngày kiểm tra theo địa điểm chủ xe đăng ký (Nơi kiểm tra
phải đáp ứng điều kiện quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư
86/2014/TT-BGTVT)
+ Thu phí kiểm tra xe
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng
dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 15 phút ngay sau khi nhận hồ
sơ
|
Phiếu theo dõi hồ sơ
|
B3
|
Thực hiện kiểm
tra xe
- Kiểm tra các hạng mục theo
phương pháp kiểm tra được quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông
tư số 86/2014/TT-BGTVT
- Đối với trường hợp kiểm tra lần
đầu, kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT .
- Xe kiểm tra đạt yêu cầu, đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành
- Xe kiểm tra có kết quả không đạt,
Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của Xe cho chủ xe biết
để sửa chữa, khắc phục và kiểm tra lại
|
Đăng kiểm viên
|
Giờ hành chính (tối đa 01 ngày)
|
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
B4
|
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám
đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó
giám đốc Trung tâm
|
Tối đa
1/2 ngày sau khi kiểm tra
|
Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
B5
|
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc
phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu
hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, phô tô hồ sơ
lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Tối đa 15
phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
B6
|
Trả Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ cho tổ chức, cá nhân; dán tem lưu hành cho xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận
lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
|
B7
|
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ
|
Nhân viên
nghiệp vụ kiểm định
|
Giờ hành
chính
|
Sổ theo
dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy
chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
3. Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra của
tổ chức, cá nhân theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT .
4. Mẫu Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Phiếu
theo dõi hồ sơ
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS: …….
|
PHIẾU
THEO DÕI HỒ SƠ
|
Mã số: BM-05-02
|
Ngày ban hành: 01/8/2018
|
Ngày … tháng … năm 20……
|
Số: …………………………….
|
Biển số ĐK: …………………..
|
Danh mục
|
Các lần
kiểm định trong ngày
|
Ghi chú
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
HỒ SƠ CỦA
XE CƠ GIỚI
|
1
|
Đăng ký/ Giấy hẹn
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
|
5
|
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...)
|
|
|
|
|
HỒ SƠ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
HỒ SƠ KIỂM
ĐỊNH (2)
|
Số Phiếu kiểm định
|
……..
……..
|
……..
……..
|
……..
……..
|
|
CHỨNG CHỈ
KIỂM ĐỊNH (2)
|
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem
kiểm định
|
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có
□ Không □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ xe/lái
xe
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Người lập
Phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU - VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH
XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên tổ chức,
cá nhân
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/………
Vv
đề nghị kiểm tra cấp giấy chứng nhận lưu hành cho xe bốn bánh chở người
|
……….., ngày tháng năm
|
Kính gửi:
Đơn vị đăng kiểm …………………..
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGTVT ngày tháng năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
Tên tổ chức, cá nhân
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………; Fax:
…………………………..; Email:
Hiện tại (tổ chức, cá nhân)
…………………………. có số lượng Xe là:
Danh sách
Xe
STT
|
Biển số
|
Số khung
|
Số máy (nếu
có)
|
Ngày hết
hạn
|
1
|
29HC-12345
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Đề nghị Đơn vị đăng kiểm ……………………. đến
địa điểm: ………………… từ ngày …/…/… đến ngày ..../..../.... để kiểm tra Xe cho (tổ
chức, cá nhân) …………………….
|
Tổ chức,
cá nhân
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
MẪU - GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH VÀ TEM LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ XE,
LÁI XE CẦN BIẾT
1. Chỉ được hoạt động theo thời
gian, phạm vi, tuyến đường do tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương quy định
riêng và phải mang theo Giấy chứng nhận lưu hành.
2. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa
nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm tra lưu hành.
3. Khi có thay đổi thông tin hành
chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ
tục kiểm tra, ghi nhận thay đổi.
4. Nộp lại Giấy chứng nhận lưu
hành và Tem lưu hành khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm và khi
đi lưu hành.
5. Xe bị tai nạn giao thông đến mức
không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa,
khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm tra lại.
|
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH
XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN
ĐỘNG CƠ
XE CHỈ ĐƯỢC
HOẠT ĐỘNG THEO THỜI GIAN, PHẠM VI VÀ TUYẾN ĐƯỜNG DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
No: (số seri)
|
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích:
I. Giấy chứng nhận kiểm tra lưu hành
1- Phát hành thống nhất; có các chi
tiết chống làm giả.
2- Giấy chứng nhận lưu hành do các
Đơn vị đăng kiểm in từ chương trình phần mềm do Cục Đăng kiểm Việt Nam quản lý.
3- Kích thước trang giấy:
148mm x 210 mm.
4- Phần chữ:
- Các chữ ở trang bìa 1 in màu đỏ;
- Các chữ còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và
cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): dãy mã số của cơ
quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận lưu hành).
7- Nội dung (3): Đơn vị đăng kiểm
ghi chú những đặc điểm khác của phương tiện (nếu có).
No: (số seri): số nhảy theo
quy định tại chương trình phần mềm
1. XE CHỞ NGƯỜI BỐN
BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
Biển đăng ký: ……………. Số quản lý:
………
Nhãn hiệu: ………………………………………...
Số loại: ……………………………………………
Số động cơ: ……………………………………..
Số khung ………………………………………..
Năm, Nước sản xuất: ………………………….
2. THÔNG
SỐ KỸ THUẬT
Công thức bánh xe: …………….. Vết: ……/……
Kích thước bao: ……………………………. (mm)
Chiều dài cơ sở: …………………………… (mm)
Khối lượng bản thân: ………………………. (kg)
Số người cho phép chở ……………………. người
Khối lượng toàn bộ:. ………………………….. kg
Ký hiệu - Loại động cơ …………………………..
Loại nhiên liệu: …………………………………..
Công suất lớn nhất/ số vòng quay …………. (HP,
PS, KW)
Thể tích làm việc động cơ: …………………. (cm3)
No: (số seri)
|
Số lượng lốp/cỡ lốp/trục(1)
Xe đạt tiêu chuẩn về an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường để hoạt động trong phạm vi theo quy định của địa phương.
Có hiệu lực đến hết ngày:
……………………………………………..
………, ngày … tháng
… năm …..
Số phiếu kiểm tra:
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
Vị trí in ảnh
cơ giới (4)
|
xxxxxxxx (2)
Ghi chú:)(3)
|
(Trang nội
dung 2 và 3)
|
II. Tem lưu hành
- Phát hành thống nhất; có các chi
tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận lưu hành.
- Hình dạng bầu dục, kích thước
bao: 76mm x 68mm.
- Mặt trước của Tem: vành ngoài
màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung
khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu dục nền màu
xanh lá cây, in chữ số của tháng và năm hết hạn lưu hành.
- Nội dung (4): vị trí in ảnh tổng
thể xe cơ giới khi vào lưu hành có kích thước 90 mm x 60 mm.
- Nội dung (5): in biển số xe được
cấp Tem lưu hành.
- Nội dung (6): in thời hạn hiệu lực
của Giấy chứng nhận lưu hành (ngày/tháng/năm).
|
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng
nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội
MS: 330…S
|
SỔ THEO
DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, LƯU HÀNH XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
Ngày … tháng .... năm 20…..
|
Mã số
|
BM-05-05
|
Ngày ban hành
|
01/8/2018
|
Lần sửa đổi
|
0
|
Tờ số:
|
|
STT
|
Số phiếu
kiểm định
|
Biển số
đăng ký
|
Số sêri của
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng
|
Chủ xe ký
nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ
|
Điện thoại
chủ xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …….. - Số lượt vào kiểm
định: ……….. Số lượt Không đạt: ………….
Số lượng Giấy
chứng nhận đã sử dụng (gồm cả số hỏng): …….. số hỏng : ……. Số sêri hỏng:
……….
Người lập
sổ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ
ĐĂNG KIỂM
(ký tên, đóng dấu)
|
Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1146/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|