|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1137/QĐ-UBND.HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trương Ngọc Hân
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
1137/QĐ-UBND.HC
|
Thành
phố Cao Lãnh, ngày 04 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại
công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính
mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có
hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành
chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban
hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng đúng quy
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung hoặc
điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2. Sở Giao thông vận
tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên
cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ
thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ
tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
khoản 3, Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh cập nhật và trình Uỷ ban nhân dân
Tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện khác biệt về
nội dung hoặc phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tổ công tác ĐA 30 Chính phủ (VPCP);
- TT Tỉnh Uỷ, TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- Tổ công tác ĐA 30 Tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: Văn thư, Sở GT-VT.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Ngọc Hân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ban hành kèm theo Quyết định số:1137 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 09 năm 2009 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
I
|
Đường bộ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
địa phương
|
|
3
|
Cấp phép lưu hành xe quá khổ, quá
tải trên đường bộ
|
|
4
|
Cấp phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường bộ
|
|
5
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác là đường địa phương
|
|
6
|
Cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX)
cho người trúng tuyển kỳ sát hạch đối với lái xe mô tô hạng A1.
|
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lần đầu đối với lái xe ô tô.
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất
|
|
9
|
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX đã bị xử lý do vi phạm Luật
Giao thông đường bộ.
|
|
10
|
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX bị hỏng còn thời hạn sử dụng
đối với các trường hợp bị xử lý do vi phạm Luật Giao thông đường bộ.
|
|
11
|
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX bị mất không còn hồ sơ gốc.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
14
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
A1,A2,A3,A4
|
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
16
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng đăng ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc)
|
|
17
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ.
|
|
18
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng chuyển quyền sở hữu.
|
|
19
|
Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị hỏng, bị mất.
|
|
20
|
Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng tạm thời
|
|
21
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
22
|
Thẩm định và chấp thuận khai thác
thử các tuyến vận tải hành khách nội tỉnh, tỉnh liền kề chưa có trong danh
mục tuyến.
|
|
23
|
Thẩm định và xác nhận để Cục Đường
bộ Việt Nam chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh
chưa có trong danh mục tuyến.
|
|
24
|
Công bố tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh sau thời gian khai thác thử
|
|
25
|
Xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam
công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh sau thời gian khai thác thử
|
|
26
|
Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp
khai thác các tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến
vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km có trong
danh mục
|
|
27
|
Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp
khai thác các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh,
tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới
1000km
|
|
28
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận
tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền
kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận
|
|
29
|
Thay xe thuộc doanh nghiệp vận
tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề
và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận
|
|
30
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp
ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội
tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km
|
|
31
|
Cấp “Sổ nhật trình chạy xe” và
phù hiệu “ Xe chạy tuyến cố định”
|
|
32
|
Cấp phù hiệu "Xe hợp đồng"
|
|
33
|
Cấp phù hiệu "Xe
taxi"
|
|
34
|
Cấp phù hiệu "Xe vận chuyển
khách du lịch"
|
|
35
|
Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào
đối với phương tiện thương mai (trừ phương tiện vận tải hành khách theo tuyến
cố định giữa Việt Nam và Lào)
|
|
36
|
Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào
đối với xe công vụ
|
|
37
|
Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào
đối với xe cá nhân
|
|
38
|
Đăng ký vận tải hành khách theo
tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vố đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới.
|
|
39
|
Đổi GPLX của ngành giao thông vận
tải
|
40
|
Đổi GPLX của ngành Công an cấp
sau ngày 31/7/1995
|
41
|
Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
42
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho
người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam
|
43
|
Đổi GPLX cho khách du lịch lái
xe vào Việt Nam
|
44
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho
người Việt Nam “Người Việt Nam (mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư
trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp GPLX Quốc tế hoặc Quốc
gia còn giá trị sử dụng nay về nước với thời gian từ 3 tháng trở lên, rồi sau
đó lại ra nước ngoài cư trú, làm việc, học tập nếu có nhu cầu lái xe, được
xét đổi GPLX tương ứng của Việt Nam”
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài
cấp cho người Việt Nam.
“Người Việt Nam (mang quốc tịch
Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước
ngoài cấp GPLX Quốc tế hoặc Quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước, công
tác và làm ăn sinh sống, nếu có nhu cầu lái xe, được làm thủ tục đổi GPLX
tương ứng của Việt Nam”
|
46
|
Xử lý các trường hợp cá biệt khi
đổi, cấp lại GPLX của ngành Giao thông vận tải cấp: “Bị mất hồ sơ lái xe, nhưng
GPLX còn hạn, có tên trong sổ lưu thì được lập lại hồ sơ lái xe”
|
47
|
Xử lý các trường hợp cá biệt khi
đổi, cấp lại GPLX của ngành Giao thông vận tải cấp: “GPLX bị mất, còn thời
hạn sử dụng, và còn hồ sơ gốc, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai”
|
48
|
Di chuyển quản lý Giấy phép
lái xe
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới.
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên
dùng .
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ
thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo theo thiết kế mẫu.
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe môtô 3 bánh.
|
|
53
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề thiết
kế phương tiện giao thông đường bộ
|
|
54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thiết
kế phương tiện giao thông đường bộ
|
|
55
|
Thẩm định thiết kế cải tạo phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ
thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
57
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở
|
|
58
|
Thẩm định dự toán
|
|
59
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán
|
|
II
|
Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Cho ý kiến đối với các công trình
thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
2
|
Thỏa thuận phương án đảm bảo an
giao thông đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng
nối với ĐTNĐ địa phương.
|
|
3
|
Chấp thuận đối với trường hợp thi
công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 07
ngày
|
|
4
|
Công bố hạn chế giao thông trên
ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
5
|
Chấp thuận xây dựng cảng hàng hoá,
hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương,
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Giai doạn chuẩn bị đầu tư.
|
|
6
|
Chấp thuận xây dựng cảng hàng hoá,
hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương,
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Giai doạn thực hiện dự án.
|
|
7
|
Công bố cảng thuỷ nội địa đối với
cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ
địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
8
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối
với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
quyết định công bố cảng hết hạn
|
|
9
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối
với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được
phương tiện lớn hơn
|
|
10
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối
với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
phân chia, sáp nhập cảng
|
|
11
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối
với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu
|
|
12
|
Cấp phép hoạt động bến thủy nội
địa (đối với trường hợp mở bến mới). Cấp phép mở bến.
|
|
13
|
Cấp phép hoạt động bến thủy nội
địa (đối với trường hợp mở bến mới). Cấp phép hoạt động.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp Giấy phép hết hạn
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận
được phương tiện lớn hơn
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp phân chia, sáp nhập bến TNĐ
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu bến TNĐ
|
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách
ngang sông. Xét thông qua vị trí bến.
|
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách
ngang sông. Xét cấp giấy chứng nhận BKNS.
|
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách
ngang sông. Xét cấp phép hoạt động BKNS.
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hết hạn
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng
thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông
|
|
25
|
Cấp Giấy phép phương tiện vào,
rời cảng, bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương.
|
|
26
|
Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng
phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế
|
|
27
|
Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng
phương tiện TNĐ hạng ba
|
|
28
|
Dự thi và cấp bằng máy trưởng phương
tiện TNĐ hạng ba
|
|
29
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng hạng
ba, hạng ba hạn chế bị mất bằng.
|
|
30
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng phương
tiện TNĐ hạng ba, hạng ba hạn chế đã hết hạn sử dụng.
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế
|
|
32
|
Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế
|
|
33
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng,
máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng ba trở xuống; Cấp lại chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ
|
34
|
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện TNĐ từ hạng Ba trở xuống: Đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp
|
35
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng,
máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng ba trở xuống; Chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (chuyển quyền sở hữu trong tỉnh)
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (chuyển quyền sở hữu từ các tỉnh, thành
khác về)
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
chuyển nơi đăng ký hộ khẩu (chủ phương tiện thay đổi địa chỉ từ tỉnh, thành
khác về)
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy nổ.
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
bị mất do bị mất đăng ký vì các lý do khác.
|
|
44
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
45
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ
thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa.
|
|
Quyết định 1137/QĐ-UBND.HC năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1137/QĐ-UBND.HC ngày 04/09/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
2.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|