|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1136/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
1136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1136/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 22 tháng 4 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Tờ trình số 557/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bõ các Quyết định
sau:
1. Quyết định 2273/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Bình
Thuận về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của UBND tỉnh
Bình Thuận về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
3. Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 30/01/2012 của UBND tỉnh về việc công
bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
4. Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 30/01/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.
5. Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh
Bình Thuận về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
6. Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
7. Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận
về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung mới và sửa đổi, thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư Pháp;
- Lưu: VT, VXDL, NCPC (H b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hàneh chính chuẩn hóa
|
Mã số hồ sơ
|
I
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh: 22
|
|
A
|
Lĩnh vực Gia đình: 12
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo
lực gia đình
|
|
9
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
10
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
11
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
12
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
B
|
Lĩnh vực thể dục thể thao: 01
|
|
13
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
T-BTN-191098-TT
|
C
|
Lĩnh vực Văn hóa: 09
|
|
14
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
T-BTN-191600-TT
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
17
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
T-BTN-191901-TT
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
T-BTN-191040-TT
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng
tác điêu khắc
|
T-BTN-191048-TT
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
21
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
22
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
II
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
VHTTDL: 74
|
|
A
|
Lĩnh vực thể dục thể thao: 22
|
|
23
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
T-BTN-192073-TT
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao.
|
T-BTN-192075-TT
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Billards & snooker
|
T-BTN-199343-TT
|
26
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
T-BTN-199348-TT
|
27
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
T-BTN-199351-TT
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
T-BTN-199358-TT
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
T-BTN-199365-TT
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
T-BTN-199372-TT
|
31
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
T-BTN-199375-TT
|
32
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Quần vợt
|
T-BTN-199378-TT
|
33
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
T-BTN-199384-TT
|
34
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ
|
T-BTN-199389-TT
|
35
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức tập luyện môn quyền anh
|
T-BTN-199395-TT
|
36
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
T-BTN-199398-TT
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
|
38
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
41
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
C
|
Lĩnh vực Du lịch: 17
|
|
C1
|
Lữ hành: 10
|
|
45
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
46
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
47
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
T-BTN-192025-TT
|
48
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
T-BTN-123799-TT
|
49
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
T-BTN-191059-TT
|
50
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
51
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
T-BTN-192031-TT
|
52
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
T-BTN-191082-TT
|
53
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
T-BTN-192043-TT
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
T-BTN-191074-TT
|
C2
|
Khách sạn: 07
|
|
55
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
T-BTN-061334-TT
|
56
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
57
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
58
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
T-BTN-192026-TT
|
59
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
60
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
61
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
D
|
Lĩnh vực Văn hóa: 35
|
|
62
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
T-BTN-191602-TT
|
63
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
T-BTN-247684-TT
|
64
|
Cấp giấy phép cho các đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
65
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
66
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
T-BTN-190900-TT
|
67
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
68
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
69
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
70
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
71
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ
thuật
|
|
72
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
73
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
(thẩm quyền Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
74
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
|
75
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
76
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
77
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
78
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của tổ chức, cá nhân ở địa phương
|
|
79
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
80
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
|
81
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
82
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
T-BTN-191936-TT
|
83
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
T-BTN-191972-TT
|
84
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
T-BTN-191993-TT
|
85
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
86
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
T-BTN-123752-TT
|
87
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
T-BTN-123757-TT
|
88
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
89
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
90
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
91
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
T-BTN-200110-TT
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
T-BTN-200112-TT
|
94
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
95
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
T-BTN-191054-TT
|
96
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
III
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện: 13
|
A
|
Lĩnh vực Gia đình: 06
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình s(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
B
|
Lĩnh vực Thư viện: 01
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu
từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
C
|
Lĩnh vực Văn hóa: 06
|
|
8
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
9
|
Công nhận Thôn văn hóa, Khu phố văn hóa.
|
|
10
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
11
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
12
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”
|
|
13
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
IV
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã : 03
|
A
|
Lĩnh vực Thư viện: 01
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
500 bản đến dưới 1.000 bản.
|
|
B
|
Lĩnh vực thể dục thể thao: 01
|
|
2
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
|
C
|
Lĩnh vực Văn hóa: 01
|
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1136/QĐ-UBND ngày 22/04/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
1.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|