|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1135/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Thể thao Du lịch Phú Thọ
Số hiệu:
|
1135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1135/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 20 tháng 05
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH; SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung
lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BVHTTDL ngày 25/2/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành
chính mới được ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, tại Tờ trình số
40/TTr-SVHTTDL ngày 10/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du
lịch thuộc thẩm quyền, giải quyết của
UBND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung thủ tục số: 10, 11
Phần A; thủ tục số 16 mục I; thủ tục mục III phần C Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 22/8/2018;
sửa đổi, bổ sung thủ tục số: 1, 2 Phần A; thủ tục sớ 7, 8 Phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
3453/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này;
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Bộ VH, TT và DL (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng giao tiếp điện tử tỉnh;
- TT Phục vụ HCC tỉnh;.
- Lưu: VT, VX1, NC1, NC4 (B.37b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định 1135/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở văn hóa, Thể
thao và Du lịch
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), trong đó:
- UBND tỉnh: 3 ngày
- Sở VHTT&DL thẩm định: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
3.000.000đ
/Giấy phép.
|
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm
2012.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
Thông tư số 10/2013/TT-BVBTTDL ngày
06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên
quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), trong đó:
- UBND tỉnh: 3 ngày
- Sở VHTT&DL thẩm định: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
1.500.000đ/
Giấy phép.
|
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm
2012.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo.
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao, và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ
tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2019.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), trong đó:
- UBND tỉnh: 3 ngày
- Sở VHTT&DL thẩm định: 7 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
1.500.000
đ/Giấy phép.
|
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm
2012.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo.
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao, và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ
tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2019.
|
Lĩnh vực Du lịch
|
4
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ), trong đó:
- UBND tỉnh: 15 ngày
- Sở VHTT&DL thẩm định: 45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017.
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018 NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTT&DL
ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điêu kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số
398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày
26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận.
|
1
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh" về văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng
Hồ Chí Minh", Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật.
Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan
đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng
Hồ Chí Minh", Giải thưởng Nhà nước" về văn học, nghệ thuật.
Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan
đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân”
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”; Có hiệu lực thi hành từ ngày 15
tháng 11 năm 2014.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu
nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
ưu tú”
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch.
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền
cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền
cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
3
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu
môn Cầu lông.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn
Taekwondo.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Karate.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018
của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bơi, lặn.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy
quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn
Billards & Snooker.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện chuyên
môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng bàn. Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Billards & Snooker.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp
giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao trên
địa bàn tỉnh Phủ Thọ.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Khiêu vũ thể thao
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thẩm mỹ.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Judo.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Thể dục thể hình và Fitness.
Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh
Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Lân sư rồng.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phu Thọ.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Vũ đạo thể thao giải trí.
Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền
cấp giấy CN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quyền
anh.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày
09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Mô tô nước trên biển.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh - hoạt động thể
thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
20
|
Gấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bóng đá.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Quần vợt.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Patin.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Lặn biển thể thao giải trí.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện chuyên
môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Bắn súng thể thao.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
25
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thể dục, thể
thao.
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về ủy quyền cấp giấy CN đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
Không
|
Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp
bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
15.000.000đ /giấy
phép đối với thành phố trực thuộc trung ương và thành phố, thị xã trực thuộc
tỉnh.
- 10.000.000
đ/giấy phép đối với khu vực khác.
|
Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06
tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh
doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh
dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ.
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung, thay Thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày
02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết
định số 55/1999/QĐ-BVHTT.
Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định có quy định TTHC liên quan đến yêu cầu
nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bô Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0210 2222 555
|
- Tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000 đ
/giấy phép;
+ Từ 06 phòng trở lên:
1.200.000đ/ giấy phép.
Đối với trường hợp đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng: 3.000.000đ
/giấy phép;
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000đ /giấy phép. Đối
với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề
nghị tăng thêm phòng, mức thu 1.000.000 đồng/phòng.
|
Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt
động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày
16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ
văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP.
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTTDT ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02
tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL,
Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT.
Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường.
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên
quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
|
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1135/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|