Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1131/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính

Số hiệu: 1131/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành: 16/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1131/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC),
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
- Lưu: VT, THTK (6b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Khắng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1131/BTC-THTK ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính)

STT

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

I

LĨNH VỰC HẢI QUAN

1

1

Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

Hải quan

2

2

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

Hải quan

3

3

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại

Hải quan

4

4

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan

Hải quan

5

5

Thủ tục đưa hàng về bảo quản

Hải quan

6

6

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần

Hải quan

7

7

Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

8

8

Thủ tục hủy tờ khai hải quan

Hải quan

9

9

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)

Hải quan

10

10

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan

Hải quan

11

11

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế

Hải quan

12

12

Kế hoạch mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu

Hải quan

13

13

Đăng ký mua bổ sung tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu

Hải quan

14

14

Hồ sơ mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu

Hải quan

15

15

Báo cáo tình hình sử dụng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu

Hải quan

16

16

Báo cáo mất, cháy, hỏng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu

Hải quan

17

17

Báo cáo hoàn thành hủy tem điện tử thuốc lá nhập khẩu, hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu.

Hải quan

18

18

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

19

19

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Hải quan

20

20

Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

21

21

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

22

22

Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn

Hải quan

23

23

Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công

Hải quan

24

24

Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; thủ tục mua bán hàng hóa giữa doanh nghiệp chế xuất với doanh nghiệp nội địa; thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

25

25

Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam

Hải quan

26

26

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công

Hải quan

27

27

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan

Hải quan

28

28

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan

Hải quan

29

29

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài

Hải quan

30

30

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

31

31

Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

32

32

Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công

Hải quan

33

33

Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại kho ngoại quan đối với hàng hóa gửi kho ngoại quan đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần

Hải quan

34

34

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp dòng gia công; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

35

35

Xác định trước xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

36

36

Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/ nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Hải quan

37

37

Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Hải quan

38

38

Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Hải quan

39

39

Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Hải quan

40

40

Thủ tục hàng hóa lạc tuyến quốc tế (hàng hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác)

Hải quan

41

41

Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương tiện nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam

Hải quan

42

42

Thủ tục đăng ký, cấp sổ hải quan giám sát phương tiện và giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan

Hải quan

43

43

Thủ tục chấm dứt đại lý giám sát hải quan

Hải quan

44

44

Thủ tục đăng ký, công nhân đại lý giám sát hải quan

Hải quan

45

45

Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành

Hải quan

46

46

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là tài liệu, chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

Hải quan

47

47

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu có trị giá hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

Hải quan

48

48

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới năm triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0%, không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

Hải quan

49

49

Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng

Hải quan

50

50

Thủ tục tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh, xuất cảnh qua đường sông Tiền, sông Hậu

Hải quan

51

51

Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông

Hải quan

52

52

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh

Hải quan

53

53

Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh

Hải quan

54

54

Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh

Hải quan

55

55

Thủ tục cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ (đối với doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ nằm trong khu vực cảng biển, cảng cạn là doanh nghiệp kinh doanh cảng)

Hải quan

56

56

Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển

Hải quan

57

57

Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất

Hải quan

58

58

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa

Hải quan

59

59

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

60

60

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất

Hải quan

61

61

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong thời gian nhất định

Hải quan

62

62

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm

Hải quan

63

63

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế

Hải quan

64

64

Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng

Hải quan

65

65

Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm

Hải quan

66

66

Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài

Hải quan

67

67

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập khác

Hải quan

68

68

Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam

Hải quan

69

69

Thủ tục đăng kí, sửa đổi, bổ sung thông tin và hủy hiệu lực thông tin tài khoản người sử dụng thông qua Hệ thống ACTS

Hải quan

70

70

Thủ tục công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên

Hải quan

71

71

Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên

Hải quan

72

72

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất phát từ Việt nam quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN khác

Hải quan

73

73

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS từ các nước ngoài ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN

Hải quan

74

74

Thủ tục khai bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan

Hải quan

75

75

Thủ tục hủy tờ khai quá cảnh hải quan

Hải quan

76

76

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN và nhập khẩu vào Việt Nam hoặc hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt nam đến từ các nước ngoài ASEAN

Hải quan

77

77

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN khác

Hải quan

78

78

Thủ tục dự phòng thông qua Hệ thống ACTS trong trường hợp Hệ thống ACTS không hoạt động (thủ tục quá cảnh hàng hóa ACTS dự phòng)

Hải quan

79

79

Thủ tục bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua hệ thống ACTS

Hải quan

80

80

Thủ tục đặt cọc tiền bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua hệ thống ACTS

Hải quan

81

81

Thủ tục miễn bảo lãnh nhiều hành trình thông qua hệ thống ACTS

Hải quan

82

82

Thủ tục giảm bảo lãnh nhiều hành trình thông qua hệ thống ACTS

Hải quan

83

83

Thủ tục hủy bỏ bảo lãnh thông qua hệ thống ACTS

Hải quan

84

84

Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và cửa hàng miễn thuế

Hải quan

85

85

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào cửa hàng miễn thuế, kho hàng miễn thuế

Hải quan

86

86

Báo cáo quyết toán đối với hàng hóa đưa vào để bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

87

87

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người xuất cảnh, quá cảnh, khách trên tàu bay xuất cảnh,khách du lịch bằng đường biển, thuyền viên mua hàng miễn thuế phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu lại cảng biển Việt Nam

Hải quan

88

88

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế

Hải quan

89

89

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến Việt Nam

Hải quan

90

90

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa

Hải quan

91

91

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho tổ chức, cá nhân được hường quyền ưu đãi, miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa

Hải quan

92

92

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế

Hải quan

93

93

Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa

Hải quan

94

94

Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động

Hải quan

95

95

Tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Hải quan

96

96

Cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Hải quan

97

97

Cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Hải quan

98

98

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

Hải quan

99

99

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập

Hải quan

100

100

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất

Hải quan

101

101

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa

Hải quan

102

102

Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng

Hải quan

103

103

Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí

Hải quan

104

104

Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí

Hải quan

105

105

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay

Hải quan

106

106

Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển

Hải quan

107

107

Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

108

108

Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

109

109

Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

110

110

Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

111

111

Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

112

112

Thủ tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

113

113

Thủ tục thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

114

114

Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

115

115

Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá

Hải quan

116

116

Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

117

117

Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

118

118

Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ

Hải quan

119

119

Thông báo phát hành biên lai

Hải quan

120

120

Thông báo kết quả hủy biên lai

Hải quan

121

121

Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng biên lai

Hải quan

122

122

Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

Hải quan

123

123

Thủ tục gia hạn nộp thuế

Hải quan

124

124

Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

Hải quan

125

125

Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng Thông tin tờ khai hải quan điện tử

Hải quan

126

126

Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử

Hải quan

127

127

Thủ tục Đăng ký kết nối, hủy kết nối với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử

Hải quan

128

128

Thủ tục Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng Thông tin một cửa quốc gia

Hải quan

129

129

Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia

Hải quan

130

130

Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã khóa) người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia

Hải quan

131

131

Thủ tục thu hồi tài khoản người sử dụng Cổng Thông tin một cửa quốc gia

Hải quan

132

132

Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa

Hải quan

II

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

133

1

Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước

Kho bạc

134

2

Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

135

3

Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

136

4

Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp

Kho bạc

137

5

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

Kho bạc

138

6

Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

139

7

Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

140

8

Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước

Kho bạc

141

9

Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

142

10

Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

143

11

Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước

Kho bạc

III

LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN

144

1

Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

Chứng khoán

145

2

Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

146

3

Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

Chứng khoán

147

4

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

Chứng khoán

148

5

Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ thành viên

Chứng khoán

149

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ

Chứng khoán

150

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động

Chứng khoán

151

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát

Chứng khoán

152

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

153

10

Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên

Chứng khoán

154

11

Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục

Chứng khoán

155

12

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng

Chứng khoán

156

13

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn

Chứng khoán

157

14

Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản

Chứng khoán

158

15

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn

Chứng khoán

159

16

Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục

Chứng khoán

160

17

Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận Đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở

Chứng khoán

161

18

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản lần đầu ra công chúng

Chứng khoán

162

19

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng để tăng vốn

Chứng khoán

163

20

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần ra công chúng

Chứng khoán

164

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục

Chứng khoán

165

22

Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Chứng khoán

166

23

Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Chứng khoán

167

24

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Chứng khoán

168

25

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

Chứng khoán

169

26

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ

Chứng khoán

170

27

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty

Chứng khoán

171

28

Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

172

29

Giải thể công ty đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

173

30

Mua lại cổ phiếu

Chứng khoán

174

31

Thay đổi việc mua lại cổ phiếu

Chứng khoán

175

32

Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng

Chứng khoán

176

33

Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

Chứng khoán

177

34

Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng

Chứng khoán

IV

LĨNH VỰC THUẾ

178

1

Khai thuế bảo vệ môi trường

Thuế

179

2

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)

Thuế

180

3

Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)

Thuế

181

4

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí

Thuế

182

5

Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Thuế

183

6

Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thuế

184

7

Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)

Thuế

185

8

Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế

Thuế

186

9

Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

187

10

Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

188

11

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

189

12

Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

190

13

Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1)

Thuế

191

14

Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí

Thuế

192

15

Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm

Thuế

193

16

Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

194

17

Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm

Thuế

195

18

Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1

Thuế

196

19

Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)

Thuế

197

20

Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)

Thuế

198

21

Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

Thuế

199

22

Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý

Thuế

200

23

Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông

Thuế

201

24

Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp

Thuế

202

25

Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử

Thuế

203

26

Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

204

27

Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

205

28

Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

206

29

Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

207

30

Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

208

31

Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước

Thuế

209

32

Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh

Thuế

210

33

Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng

Thuế

211

34

Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu

Thuế

212

35

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu

Thuế

213

36

Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư

Thuế

214

37

Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

Thuế

215

38

Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học

Thuế

216

39

Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế

Thuế

217

40

Khai bổ sung hồ sơ khai thuế

Thuế

218

41

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh

Thuế

219

42

Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài

Thuế

220

43

Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước

Thuế

221

44

Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí

Thuế

222

45

Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Thuế

223

46

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao

Thuế

224

47

Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại

Thuế

225

48

Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế

Thuế

226

49

Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác

Thuế

227

50

Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế

Thuế

228

51

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế, tổ chức khác

Thuế

229

52

Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Thuế

230

53

Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn

Thuế

231

54

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã

Thuế

232

55

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Thuế

233

56

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý

Thuế

234

57

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Thuế

235

58

Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử

Thuế

236

59

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác

Thuế

237

60

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành)

Thuế

238

61

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí

Thuế

239

62

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế.

Thuế

240

63

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu

Thuế

241

64

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao

Thuế

242

65

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại

Thuế

243

66

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

244

67

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế

Thuế

245

68

Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

246

69

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc

Thuế

247

70

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi các thông tin Đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý

Thuế

248

71

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

249

72

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí

Thuế

250

73

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc

Thuế

251

74

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị phụ thuộc

Thuế

252

75

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài

Thuế

253

76

Khôi phục mã số thuế

Thuế

254

77

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất

Thuế

255

78

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập

Thuế

256

79

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi

Thuế

257

80

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi

Thuế

258

81

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi

Thuế

259

82

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi

Thuế

260

83

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi

Thuế

261

84

Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất

Thuế

262

85

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế

Thuế

263

86

Đăng ký thay đổi thông tin Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân Đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế

Thuế

264

87

Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế

265

88

Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

Thuế

266

89

Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

Thuế

267

90

Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

Thuế

268

91

Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học

Thuế

269

92

Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh

Thuế

270

93

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác

Thuế

271

94

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và Tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi

Thuế

272

95

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác

Thuế

273

96

Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN

Thuế

274

97

Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý

Thuế

275

98

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi

Thuế

276

99

Đăng ký thay đổi thông tin Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi

Thuế

277

100

Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm

Thuế

278

101

Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

Thuế

279

102

Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Thuế

280

103

Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước.

Thuế

281

104

Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế

282

105

Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

Thuế

283

106

Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài

Thuế

284

107

Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

Thuế

285

108

Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

Thuế

286

109

Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu

Thuế

287

110

Khai lệ phí môn bài

Thuế

288

111

Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

Thuế

289

112

Khai thuế đối với hàng hàng không nước ngoài

Thuế

290

113

Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

Thuế

291

114

Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu

Thuế

292

115

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thu

Thuế

293

116

Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng

Thuế

294

117

Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai

Thuế

295

118

Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế

Thuế

296

119

Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in

Thuế

297

120

Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí

Thuế

298

121

Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế

299

122

Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh.

Thuế

300

123

Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế.

Thuế

301

124

Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

Thuế

302

125

Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.

Thuế

303

126

Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh

Thuế

304

127

Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế

Thuế

305

128

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài

Thuế

306

129

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán

Thuế

307

130

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu

Thuế

308

131

Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế

Thuế

309

132

Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế

Thuế

310

133

Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quỹ của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công

Thuế

311

134

Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế.

Thuế

312

135

Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.

Thuế

313

136

Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán)

Thuế

314

137

Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác

Thuế

315

138

Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú

Thuế

316

139

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế

Thuế

317

140

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu

Thuế

318

141

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán

Thuế

319

142

Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài

Thuế

320

143

Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê

Thuế

321

144

Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai

Thuế

322

145

Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế

Thuế

323

146

Xử lý hóa đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót

Thuế

324

147

Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế

Thuế

IV

TÀI CHÍNH CHUNG

325

1

Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học - Thống kê

326

2

Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ Bảo hiểm

Bảo hiểm

327

3

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

Kế toán, Kiểm toán

328

4

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu)

Kế toán, Kiểm toán

329

5

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (Đăng ký lần đầu)

Kế toán, Kiểm toán

330

6

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

Kế toán, Kiểm toán

331

7

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

Kế toán, Kiểm toán

332

8

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)

Kế toán, Kiểm toán

333

9

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)

Kế toán, Kiểm toán

334

10

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Kế toán, Kiểm toán

335

11

Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

Kế toán, Kiểm toán

336

12

Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

Kế toán, Kiểm toán

337

13

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

Kế toán, Kiểm toán

338

14

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)

Kế toán, Kiểm toán

339

15

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)

Kế toán, Kiểm toán

340

16

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)

Kế toán, Kiểm toán

341

17

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

Kế toán, Kiểm toán

342

18

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)

Kế toán, Kiểm toán

343

19

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

Kế toán, Kiểm toán

344

20

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)

Kế toán, Kiểm toán

345

21

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn

Kế toán, Kiểm toán

346

22

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Kế toán, Kiểm toán

347

23

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Kế toán, Kiểm toán

348

24

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

Kế toán, Kiểm toán

349

25

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Kế toán, Kiểm toán

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1131/BTC-THTK ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính)

STT

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

I

LĨNH VỰC HẢI QUAN

1

1

Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô

Hải quan

2

2

Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô

Hải quan

3

3

Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho

Hải quan

4

4

Thủ tục đề nghị, gia hạn và chấm dứt thời hạn kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và bổ sung, thay đổi thông tin đề nghị kiểm tra, giám sát

Hải quan

5

5

Thủ tục đề nghị tạm dừng, gia hạn tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

Hải quan

6

6

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất

Hải quan

7

7

Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa nhập khẩu có giá trị hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 8 và Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2019 của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ bưu chính

Hải quan

8

8

Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu của cửa hàng miễn thuế

Hải quan

9

9

Thủ tục xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan

Hải quan

10

10

Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, càng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

Hải quan

11

11

Thủ tục tạm dừng hoạt động kinh doanh/ hoạt động kinh doanh trở lại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

12

12

Thủ tục công nhận kho bảo thuế

Hải quan

13

13

Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa; địa điểm tập kết, kiểm tra. giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

Hải quan

14

14

Thủ tục công nhận kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

Hải quan

15

15

Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại của địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa

Hải quan

16

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế

Hải quan

17

17

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế

Hải quan

18

18

Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

Hải quan

19

19

Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ

Hải quan

20

20

Thủ tục công nhận kho ngoại quan

Hải quan

21

21

Thủ tục công nhận kho hàng không kéo dài

Hải quan

22

22

Thủ tục công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa

Hải quan

23

23

Thủ tục công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới

Hải quan

24

24

Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa

Hải quan

25

25

Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

26

26

Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế

Hải quan

27

27

Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế

Hải quan

28

28

Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển

Hải quan

29

29

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập

Hải quan

30

30

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp

Hải quan

31

31

Thủ tục Hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam

Hải quan

32

32

Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu để dựng hàng miễn thuế

Hải quan

33

33

Thủ tục đối với tiền mặt của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đưa vào, đưa ra khu cách ly, khu vực hạn chế

Hải quan

34

34

Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa miễn thuế trong trường hợp một doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại nhiều địa điểm khác nhau chịu sự quản lý của các Chi Cục HQ, Cục HQ tỉnh, thành phố khác nhau

Hải quan

35

35

Tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Hải quan

36

36

Chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Hải quan

37

37

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập

Hải quan

38

38

Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh

Hải quan

39

39

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh

Hải quan

40

40

Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

Hải quan

41

41

Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đối với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc

Hải quan

42

42

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân qua cửa khẩu biên giới

Hải quan

43

43

Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng

Hải quan

44

44

Thủ tục xét hoàn thuế xe ô tô chuyên dùng được sản xuất, lắp ráp từ xe ô tô sát xi

Hải quan

45

45

Thủ tục lựa chọn ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng

Hải quan

46

46

Thủ tục Đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ô tô

Hải quan

47

47

Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô

Hải quan

48

48

Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi Cục HQ

Hải quan

49

49

Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

50

50

Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế

Hải quan

51

51

Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

52

52

Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục HQ

Hải quan

53

53

Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Hải quan

54

54

Thủ tục Đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế để sản xuất, lắp ráp xe ô tô

Hải quan

55

55

Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49

Hải quan

56

56

Thủ tục Kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của TCHQ

Hải quan

57

57

Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục HQ tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hải quan

58

58

Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

59

59

Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Hải quan

60

60

Thủ tục phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời

Hải quan

61

61

Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan

Hải quan

II

LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN

62

1

Đăng ký chào mua công khai

Chứng khoán

63

2

Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

64

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Chứng khoán

65

4

Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện

Chứng khoán

66

5

Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại

Chứng khoán

67

6

Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán

Chứng khoán

68

7

Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán

Chứng khoán

69

8

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

70

9

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

71

10

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

72

11

Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

73

12

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

74

13

Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lộ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

75

14

Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

76

15

Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

77

16

Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

78

17

Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

79

18

Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

80

19

Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

81

20

Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Chứng khoán

82

21

Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán

Chứng khoán

83

22

Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán

Chứng khoán

84

23

Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty Quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

85

24

Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

86

25

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Chứng khoán

87

26

Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Chứng khoán

88

27

Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

Chứng khoán

89

28

Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh

Chứng khoán

90

29

Chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh

Chứng khoán

91

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

Chứng khoán

92

31

Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

Chứng khoán

93

32

Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài

Chứng khoán

94

33

Chấp thuận Đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Chứng khoán

95

34

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Chứng khoán

96

35

Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Chứng khoán

97

36

Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Chứng khoán

III

TÀI CHÍNH CHUNG

98

1

Chuyển đổi chứng chỉ đại lý Bảo hiểm

Bảo hiểm

99

2

Phúc khảo kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Bảo hiểm

100

3

Đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Bảo hiểm

101

4

Phúc khảo bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm

Bảo hiểm

102

5

Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức

Kế toán, Kiểm toán

103

6

Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề

Kế toán, Kiểm toán

104

7

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài

Kế toán, Kiểm toán

105

8

Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán

(Ghi chú: theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)

Kế toán, Kiểm toán

106

9

Đăng ký sửa đổi Chế độ Kế toán

(Ghi chú: theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp)

Kế toán, Kiểm toán

107

10

Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kiểm toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên hành nghề

Kế toán, Kiểm toán

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1131/QĐ-BTC ngày 16/05/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.367

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.25.249
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!